Có 1 kết quả:

ㄘˇ
Âm Pinyin: ㄘˇ
Tổng nét: 6
Bộ: zhǐ 止 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨一ノフ
Thương Hiệt: YMP (卜一心)
Unicode: U+6B64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thử
Âm Nôm: nảy, thử, thửa
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): これ (kore), この (kono), ここ (koko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci2

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄘˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

này, bên này

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ấy, bên ấy. § Đối lại với “bỉ” 彼. ◎Như: “thử nhân” 此人 người đó, “bất phân bỉ thử” 不分彼此 không chia đây đó.
2. (Đại) Chỗ này, bây giờ, đó. ◎Như: “tòng thử dĩ hậu” 從此以後 từ giờ trở đi, “đáo thử vi chỉ” 到此為止 đến đây là hết.
3. (Phó) Thế, như vậy. ◇Dữu Tín 庾信: “Thiên hà vi nhi thử túy!” 天何為而此醉 (Ai Giang Nam phú 哀江南賦) Trời sao mà say sưa như thế!
4. (Liên) Ấy, bèn, thì. § Dùng như: “tư” 斯, “nãi” 乃, “tắc” 則. ◇Lễ kí 禮記: “Hữu đức thử hữu nhân, hữu nhân thử hữu thổ, hữu thổ thử hữu tài, hữu tài thử hữu dụng” 有德此有人, 有人此有土, 有土此有財, 有財此有用 (Đại Học 大學) Có đức thì có người, có người thì có đất, có đất thì có của, có của thì có dùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ 彼.
② Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi, như kì tự nhâm dĩ thiên hạ trọng như thử 其自任以天下之重如此 thửa gánh vác lấy công việc nặng nề trong thiên hạ như thế.
③ Ấy, bèn, như hữu đức thử hữu nhân 有德此有人 (Ðại học 大學) có đức ấy (bèn) có người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Này, cái này, bên này, người này, việc này, đó, như thế, thế (này), vậy, nay: 此人 Người này; 由此及彼 Từ cái này tới cái kia; 如此 Như thế, như vậy; 特此布告 Nay bá cáo; 此,壯士 也 Người này là tráng sĩ (Sử kí); 賢者亦樂此乎? Bậc người hiền cũng vui với những thứ này chăng? (Mạnh tử); 此之謂自慊 Đó (như thế) gọi là tự biết mình (Đại học); 天何爲而此醉? Trời vì sao mà say sưa như thế? (Dữu Tín: Ai Giang Nam phú);
② Đó, bấy giờ, đây, chỗ này: 從此以後 Từ đây trở đi; 到此爲止 Đến đây là hết; 由此往西 Từ chỗ này (đây) rẽ sang phía tây; 今王鼓樂於此 Nay nhà vua nổi nhạc lên ở chốn này (Mạnh tử);
③ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 有德此有人,有人此有土 Có đức thì có người, có người thì có đất (Đại học);
④ 【此外】thử ngoại [cêwài] Ngoài ra (thường dùng kèm theo sau với 還 hoặc 還有): 這個地區盛產大米,此外還產玉米和花生 Vùng này sản xuất nhiều gạo, ngoài ra còn có bắp (ngô) và đậu phộng (lạc); 這個圖書館藏書十多萬册,此外還有不少報紙和期刊 Thư viện này chứa hơn mười vạn quyển sách, ngoài ra còn có nhiều báo và tạp chí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái này — Thế ấy. Td: Như thử 如此 ( như vậy ).

Từ điển Trung-Anh

(1) this
(2) these

Từ ghép 125

bǐ chàng cǐ hé 彼倡此和bǐ chàng cǐ hé 彼唱此和bǐ cǐ 彼此bǐ cǐ bǐ cǐ 彼此彼此bǐ yī shí cǐ yī shí 彼一时此一时bǐ yī shí cǐ yī shí 彼一時此一時bù fēn bǐ cǐ 不分彼此bù jǐn rú cǐ 不仅如此bù jǐn rú cǐ 不僅如此bù xū cǐ xíng 不虚此行bù xū cǐ xíng 不虛此行chéng bài zài cǐ yī jǔ 成敗在此一舉chéng bài zài cǐ yī jǔ 成败在此一举chú cǐ zhī wài 除此之外cǐ chù 此处cǐ chù 此處cǐ cì 此次cǐ dào 此道cǐ dì 此地cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng 此地无银三百两cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng 此地無銀三百兩cǐ fú bǐ qǐ 此伏彼起cǐ hòu 此后cǐ hòu 此後cǐ jì 此际cǐ jì 此際cǐ jiān 此間cǐ jiān 此间cǐ kè 此刻cǐ lèi 此类cǐ lèi 此類cǐ lù bù tōng 此路不通cǐ qǐ bǐ fú 此起彼伏cǐ qǐ bǐ luò 此起彼落cǐ qián 此前cǐ shí 此时cǐ shí 此時cǐ shí cǐ dì 此时此地cǐ shí cǐ dì 此時此地cǐ shí cǐ kè 此时此刻cǐ shí cǐ kè 此時此刻cǐ shí yǐ qián 此时以前cǐ shí yǐ qián 此時以前cǐ shì tǐ dà 此事体大cǐ shì tǐ dà 此事體大cǐ wài 此外cǐ zhì 此致cǐ zhì jìng lǐ 此致敬礼cǐ zhì jìng lǐ 此致敬禮cóng cǐ 从此cóng cǐ 從此cóng cǐ wǎng hòu 从此往后cóng cǐ wǎng hòu 從此往後dàn yuàn rú cǐ 但愿如此dàn yuàn rú cǐ 但願如此dào cǐ 到此dào cǐ wéi zhǐ 到此为止dào cǐ wéi zhǐ 到此為止dào cǐ yī yóu 到此一游dào cǐ yī yóu 到此一遊děng yīn fèng cǐ 等因奉此duō cǐ yī jǔ 多此一举duō cǐ yī jǔ 多此一舉fēi cǐ jí bǐ 非此即彼gù cǐ 故此gù cǐ shī bǐ 顧此失彼gù cǐ shī bǐ 顾此失彼hé chū cǐ yán 何出此言hòu cǐ bó bǐ 厚此薄彼huà suī rú cǐ 話雖如此huà suī rú cǐ 话虽如此jiè cǐ 借此jiè cǐ 藉此jǐn cǐ ér yǐ 仅此而已jǐn cǐ ér yǐ 僅此而已jīng yú cǐ dào 精于此道jīng yú cǐ dào 精於此道jiù cǐ 就此jù cǐ 据此jù cǐ 據此lè cǐ bù pí 乐此不疲lè cǐ bù pí 樂此不疲liǎo què cǐ shēng 了却此生liǎo què cǐ shēng 了卻此生miè cǐ zhāo shí 滅此朝食miè cǐ zhāo shí 灭此朝食qǐ yǒu cǐ lǐ 岂有此理qǐ yǒu cǐ lǐ 豈有此理qián cǐ 前此rú cǐ 如此rú cǐ zhè bān 如此这般rú cǐ zhè bān 如此這般tǎng néng rú cǐ 倘能如此tè cǐ 特此wèi cǐ 为此wèi cǐ 為此yǐ cǐ 以此yǐ cǐ lèi tuī 以此类推yǐ cǐ lèi tuī 以此類推yǐ cǐ wéi 以此为yǐ cǐ wéi 以此為yīn cǐ 因此yīn rú cǐ 因如此yóu cǐ 由此yóu cǐ kě jiàn 由此可見yóu cǐ kě jiàn 由此可见yǒu jiàn yú cǐ 有鉴于此yǒu jiàn yú cǐ 有鑒於此yǔ cǐ tóng shí 与此同时yǔ cǐ tóng shí 與此同時yuǎn fēi rú cǐ 远非如此yuǎn fēi rú cǐ 遠非如此zài cǐ 在此zài cǐ hòu 在此后zài cǐ hòu 在此後zài cǐ zhī hòu 在此之后zài cǐ zhī hòu 在此之後zài cǐ zhī jì 在此之际zài cǐ zhī jì 在此之際zài cǐ zhī qián 在此之前zhì bù zài cǐ 志不在此zhì cǐ 至此zhū rú cǐ lèi 諸如此類zhū rú cǐ lèi 诸如此类zì cǐ 自此