Có 1 kết quả:
cǐ ㄘˇ
Tổng nét: 6
Bộ: zhǐ 止 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰止匕
Nét bút: 丨一丨一ノフ
Thương Hiệt: YMP (卜一心)
Unicode: U+6B64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thử
Âm Nôm: nảy, thử, thửa
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): これ (kore), この (kono), ここ (koko)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: ci2
Âm Nôm: nảy, thử, thửa
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): これ (kore), この (kono), ここ (koko)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: ci2
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cách ngạn đối hữu - 隔岸對友 (Ngô Thì Ức)
• Điệp - 蝶 (Trần Bích San)
• Hoa Thanh cung kỳ 1 - 華清宮其一 (Ngô Dung)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Ký Hoa Ngọc - 寄華玉 (Từ Trinh Khanh)
• Nam Hải từ vịnh kỳ 1 - 南海祠詠其一 (Thích Đại Sán)
• Nga My sơn nguyệt ca tống Thục tăng Yến nhập trung kinh - 峨眉山月歌送蜀僧晏入中京 (Lý Bạch)
• Tặng phó niết Bùi Hàn Khê - 贈副臬裴寒溪 (Phan Huy Ích)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Như Lâm)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 6 - Linh Thái - 詠富祿八景其六-靈蔡 (Trần Đình Túc)
• Điệp - 蝶 (Trần Bích San)
• Hoa Thanh cung kỳ 1 - 華清宮其一 (Ngô Dung)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Ký Hoa Ngọc - 寄華玉 (Từ Trinh Khanh)
• Nam Hải từ vịnh kỳ 1 - 南海祠詠其一 (Thích Đại Sán)
• Nga My sơn nguyệt ca tống Thục tăng Yến nhập trung kinh - 峨眉山月歌送蜀僧晏入中京 (Lý Bạch)
• Tặng phó niết Bùi Hàn Khê - 贈副臬裴寒溪 (Phan Huy Ích)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Như Lâm)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 6 - Linh Thái - 詠富祿八景其六-靈蔡 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
này, bên này
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ấy, bên ấy. § Đối lại với “bỉ” 彼. ◎Như: “thử nhân” 此人 người đó, “bất phân bỉ thử” 不分彼此 không chia đây đó.
2. (Đại) Chỗ này, bây giờ, đó. ◎Như: “tòng thử dĩ hậu” 從此以後 từ giờ trở đi, “đáo thử vi chỉ” 到此為止 đến đây là hết.
3. (Phó) Thế, như vậy. ◇Dữu Tín 庾信: “Thiên hà vi nhi thử túy!” 天何為而此醉 (Ai Giang Nam phú 哀江南賦) Trời sao mà say sưa như thế!
4. (Liên) Ấy, bèn, thì. § Dùng như: “tư” 斯, “nãi” 乃, “tắc” 則. ◇Lễ kí 禮記: “Hữu đức thử hữu nhân, hữu nhân thử hữu thổ, hữu thổ thử hữu tài, hữu tài thử hữu dụng” 有德此有人, 有人此有土, 有土此有財, 有財此有用 (Đại Học 大學) Có đức thì có người, có người thì có đất, có đất thì có của, có của thì có dùng.
2. (Đại) Chỗ này, bây giờ, đó. ◎Như: “tòng thử dĩ hậu” 從此以後 từ giờ trở đi, “đáo thử vi chỉ” 到此為止 đến đây là hết.
3. (Phó) Thế, như vậy. ◇Dữu Tín 庾信: “Thiên hà vi nhi thử túy!” 天何為而此醉 (Ai Giang Nam phú 哀江南賦) Trời sao mà say sưa như thế!
4. (Liên) Ấy, bèn, thì. § Dùng như: “tư” 斯, “nãi” 乃, “tắc” 則. ◇Lễ kí 禮記: “Hữu đức thử hữu nhân, hữu nhân thử hữu thổ, hữu thổ thử hữu tài, hữu tài thử hữu dụng” 有德此有人, 有人此有土, 有土此有財, 有財此有用 (Đại Học 大學) Có đức thì có người, có người thì có đất, có đất thì có của, có của thì có dùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ 彼.
② Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi, như kì tự nhâm dĩ thiên hạ trọng như thử 其自任以天下之重如此 thửa gánh vác lấy công việc nặng nề trong thiên hạ như thế.
③ Ấy, bèn, như hữu đức thử hữu nhân 有德此有人 (Ðại học 大學) có đức ấy (bèn) có người.
② Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi, như kì tự nhâm dĩ thiên hạ trọng như thử 其自任以天下之重如此 thửa gánh vác lấy công việc nặng nề trong thiên hạ như thế.
③ Ấy, bèn, như hữu đức thử hữu nhân 有德此有人 (Ðại học 大學) có đức ấy (bèn) có người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Này, cái này, bên này, người này, việc này, đó, như thế, thế (này), vậy, nay: 此人 Người này; 由此及彼 Từ cái này tới cái kia; 如此 Như thế, như vậy; 特此布告 Nay bá cáo; 此,壯士 也 Người này là tráng sĩ (Sử kí); 賢者亦樂此乎? Bậc người hiền cũng vui với những thứ này chăng? (Mạnh tử); 此之謂自慊 Đó (như thế) gọi là tự biết mình (Đại học); 天何爲而此醉? Trời vì sao mà say sưa như thế? (Dữu Tín: Ai Giang Nam phú);
② Đó, bấy giờ, đây, chỗ này: 從此以後 Từ đây trở đi; 到此爲止 Đến đây là hết; 由此往西 Từ chỗ này (đây) rẽ sang phía tây; 今王鼓樂於此 Nay nhà vua nổi nhạc lên ở chốn này (Mạnh tử);
③ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 有德此有人,有人此有土 Có đức thì có người, có người thì có đất (Đại học);
④ 【此外】thử ngoại [cêwài] Ngoài ra (thường dùng kèm theo sau với 還 hoặc 還有): 這個地區盛產大米,此外還產玉米和花生 Vùng này sản xuất nhiều gạo, ngoài ra còn có bắp (ngô) và đậu phộng (lạc); 這個圖書館藏書十多萬册,此外還有不少報紙和期刊 Thư viện này chứa hơn mười vạn quyển sách, ngoài ra còn có nhiều báo và tạp chí.
② Đó, bấy giờ, đây, chỗ này: 從此以後 Từ đây trở đi; 到此爲止 Đến đây là hết; 由此往西 Từ chỗ này (đây) rẽ sang phía tây; 今王鼓樂於此 Nay nhà vua nổi nhạc lên ở chốn này (Mạnh tử);
③ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 有德此有人,有人此有土 Có đức thì có người, có người thì có đất (Đại học);
④ 【此外】thử ngoại [cêwài] Ngoài ra (thường dùng kèm theo sau với 還 hoặc 還有): 這個地區盛產大米,此外還產玉米和花生 Vùng này sản xuất nhiều gạo, ngoài ra còn có bắp (ngô) và đậu phộng (lạc); 這個圖書館藏書十多萬册,此外還有不少報紙和期刊 Thư viện này chứa hơn mười vạn quyển sách, ngoài ra còn có nhiều báo và tạp chí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái này — Thế ấy. Td: Như thử 如此 ( như vậy ).
Từ điển Trung-Anh
(1) this
(2) these
(2) these
Từ ghép 125
bǐ chàng cǐ hé 彼倡此和 • bǐ chàng cǐ hé 彼唱此和 • bǐ cǐ 彼此 • bǐ cǐ bǐ cǐ 彼此彼此 • bǐ yī shí cǐ yī shí 彼一时此一时 • bǐ yī shí cǐ yī shí 彼一時此一時 • bù fēn bǐ cǐ 不分彼此 • bù jǐn rú cǐ 不仅如此 • bù jǐn rú cǐ 不僅如此 • bù xū cǐ xíng 不虚此行 • bù xū cǐ xíng 不虛此行 • chéng bài zài cǐ yī jǔ 成敗在此一舉 • chéng bài zài cǐ yī jǔ 成败在此一举 • chú cǐ zhī wài 除此之外 • cǐ chù 此处 • cǐ chù 此處 • cǐ cì 此次 • cǐ dào 此道 • cǐ dì 此地 • cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng 此地无银三百两 • cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng 此地無銀三百兩 • cǐ fú bǐ qǐ 此伏彼起 • cǐ hòu 此后 • cǐ hòu 此後 • cǐ jì 此际 • cǐ jì 此際 • cǐ jiān 此間 • cǐ jiān 此间 • cǐ kè 此刻 • cǐ lèi 此类 • cǐ lèi 此類 • cǐ lù bù tōng 此路不通 • cǐ qǐ bǐ fú 此起彼伏 • cǐ qǐ bǐ luò 此起彼落 • cǐ qián 此前 • cǐ shí 此时 • cǐ shí 此時 • cǐ shí cǐ dì 此时此地 • cǐ shí cǐ dì 此時此地 • cǐ shí cǐ kè 此时此刻 • cǐ shí cǐ kè 此時此刻 • cǐ shí yǐ qián 此时以前 • cǐ shí yǐ qián 此時以前 • cǐ shì tǐ dà 此事体大 • cǐ shì tǐ dà 此事體大 • cǐ wài 此外 • cǐ zhì 此致 • cǐ zhì jìng lǐ 此致敬礼 • cǐ zhì jìng lǐ 此致敬禮 • cóng cǐ 从此 • cóng cǐ 從此 • cóng cǐ wǎng hòu 从此往后 • cóng cǐ wǎng hòu 從此往後 • dàn yuàn rú cǐ 但愿如此 • dàn yuàn rú cǐ 但願如此 • dào cǐ 到此 • dào cǐ wéi zhǐ 到此为止 • dào cǐ wéi zhǐ 到此為止 • dào cǐ yī yóu 到此一游 • dào cǐ yī yóu 到此一遊 • děng yīn fèng cǐ 等因奉此 • duō cǐ yī jǔ 多此一举 • duō cǐ yī jǔ 多此一舉 • fēi cǐ jí bǐ 非此即彼 • gù cǐ 故此 • gù cǐ shī bǐ 顧此失彼 • gù cǐ shī bǐ 顾此失彼 • hé chū cǐ yán 何出此言 • hòu cǐ bó bǐ 厚此薄彼 • huà suī rú cǐ 話雖如此 • huà suī rú cǐ 话虽如此 • jiè cǐ 借此 • jiè cǐ 藉此 • jǐn cǐ ér yǐ 仅此而已 • jǐn cǐ ér yǐ 僅此而已 • jīng yú cǐ dào 精于此道 • jīng yú cǐ dào 精於此道 • jiù cǐ 就此 • jù cǐ 据此 • jù cǐ 據此 • lè cǐ bù pí 乐此不疲 • lè cǐ bù pí 樂此不疲 • liǎo què cǐ shēng 了却此生 • liǎo què cǐ shēng 了卻此生 • miè cǐ zhāo shí 滅此朝食 • miè cǐ zhāo shí 灭此朝食 • qǐ yǒu cǐ lǐ 岂有此理 • qǐ yǒu cǐ lǐ 豈有此理 • qián cǐ 前此 • rú cǐ 如此 • rú cǐ zhè bān 如此这般 • rú cǐ zhè bān 如此這般 • tǎng néng rú cǐ 倘能如此 • tè cǐ 特此 • wèi cǐ 为此 • wèi cǐ 為此 • yǐ cǐ 以此 • yǐ cǐ lèi tuī 以此类推 • yǐ cǐ lèi tuī 以此類推 • yǐ cǐ wéi 以此为 • yǐ cǐ wéi 以此為 • yīn cǐ 因此 • yīn rú cǐ 因如此 • yóu cǐ 由此 • yóu cǐ kě jiàn 由此可見 • yóu cǐ kě jiàn 由此可见 • yǒu jiàn yú cǐ 有鉴于此 • yǒu jiàn yú cǐ 有鑒於此 • yǔ cǐ tóng shí 与此同时 • yǔ cǐ tóng shí 與此同時 • yuǎn fēi rú cǐ 远非如此 • yuǎn fēi rú cǐ 遠非如此 • zài cǐ 在此 • zài cǐ hòu 在此后 • zài cǐ hòu 在此後 • zài cǐ zhī hòu 在此之后 • zài cǐ zhī hòu 在此之後 • zài cǐ zhī jì 在此之际 • zài cǐ zhī jì 在此之際 • zài cǐ zhī qián 在此之前 • zhì bù zài cǐ 志不在此 • zhì cǐ 至此 • zhū rú cǐ lèi 諸如此類 • zhū rú cǐ lèi 诸如此类 • zì cǐ 自此