Có 2 kết quả:
Bù ㄅㄨˋ • bù ㄅㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: zhǐ 止 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱止𣥂
Nét bút: 丨一丨一丨ノノ
Thương Hiệt: YLMH (卜中一竹)
Unicode: U+6B65
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bộ
Âm Nôm: bộ, buạ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ブ (bu), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): あるく (aruku), あゆむ (ayumu), あゆみ (ayumi)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou6
Âm Nôm: bộ, buạ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ブ (bu), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): あるく (aruku), あゆむ (ayumu), あゆみ (ayumi)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou6
Tự hình 6
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí vị thù - 志未酬 (Lương Khải Siêu)
• Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行 (Hà Cảnh Minh)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhàn tịch - 閒夕 (Bạch Cư Dị)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh - 晨詣超師院讀禪經 (Liễu Tông Nguyên)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 2 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Vãn tự Triều Đài tân chí Vi ẩn cư giao viên - 晚自朝臺津至韋隱居郊園 (Hứa Hồn)
• Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行 (Hà Cảnh Minh)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhàn tịch - 閒夕 (Bạch Cư Dị)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh - 晨詣超師院讀禪經 (Liễu Tông Nguyên)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 2 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Vãn tự Triều Đài tân chí Vi ẩn cư giao viên - 晚自朝臺津至韋隱居郊園 (Hứa Hồn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi chân
2. bước
2. bước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bước, đi. ◎Như: “tản bộ” 散步 đi dạo bước. ◇Trang Tử 莊子: “Nhan Uyên vấn ư Trọng Ni viết: Phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu, phu tử trì diệc trì, phu tử bôn dật tuyệt trần, nhi Hồi sanh nhược hồ hậu hĩ” 顏淵問於仲尼曰: 夫子步亦步, 夫子趨亦趨, 夫子馳亦馳, 夫子奔逸絕塵, 而回瞠若乎後矣 (Điền Tử Phương 田子方) Nhan Uyên hỏi Trọng Ni: Thầy bước cũng bước, thầy rảo bước cũng rảo, thầy rong ruổi cũng rong ruổi, thầy chạy tít tuyệt trần mà Hồi chịu đờ mắt (trố mắt ra ngó) ở lại sau.
2. (Động) Theo, làm theo. ◎Như: “bộ vận” 步韻 theo vần, họa vần, “bộ kì hậu trần” 步其後塵 theo gót. § Hậu Hán thư chép rằng: Thọ Lăng Dư Tử 壽陵餘子 đi học ở Hàm Đan 邯鄲, chưa bắt chước được tí gì đã mất cả dáng dấp cũ, vì thế nên sau mới gọi những kẻ học không thành công là “Hàm Đan học bộ” 邯鄲學步.
3. (Động) Suy tính. ◎Như: “thôi bộ” 推步 suy tính thiên văn.
4. (Danh) Trình độ, giai đoạn. ◎Như: “sơ bộ” 初步 bước đầu, chặng đầu, “tiến bộ” 進步 mức độ tiến triển, “thoái bộ” 退步 sụt xuống bậc kém.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đo chiều dài thời xưa, không chính xác: hoặc sáu thước, hoặc sáu thước bốn tấc là một “bộ”. (2) Chặng, bước đường. ◎Như: “đệ nhất bộ” 第一步 chặng thứ nhất. (3) Bước (khoảng cách giữa hai chân khi bước đi). ◎Như: “hướng tiền tẩu ngũ bộ” 向前走五步 đi tới phía trước năm bước.
6. (Danh) Cảnh huống, tình cảnh. ◎Như: “thiếu thì bất nỗ lực, tài lạc đáo giá nhất địa bộ” 少時不努力, 才落到這一地步 lúc trẻ tuổi không cố gắng, nay mới rơi vào tình cảnh thế này.
7. (Danh) Khí vận, thời vận. ◎Như: “quốc bộ gian nan” 國步艱難 vận nước gian nan.
8. (Danh) Lối. ◎Như: “cải ngọc cải bộ” 改玉改步 nghĩa là thiên tử, chư hầu đều có phép nhất định không thể thay đổi được. Vì thế các ngôi của thiên tử gọi là “ngọc bộ” 玉步.
9. (Danh) Bãi ven nước, bến nước. Thông “phụ” 埠. ◎Như: “ngư bộ” 魚步 bãi cá, “quy bộ” 龜步 bãi rùa.
10. (Danh) Họ “Bộ”.
2. (Động) Theo, làm theo. ◎Như: “bộ vận” 步韻 theo vần, họa vần, “bộ kì hậu trần” 步其後塵 theo gót. § Hậu Hán thư chép rằng: Thọ Lăng Dư Tử 壽陵餘子 đi học ở Hàm Đan 邯鄲, chưa bắt chước được tí gì đã mất cả dáng dấp cũ, vì thế nên sau mới gọi những kẻ học không thành công là “Hàm Đan học bộ” 邯鄲學步.
3. (Động) Suy tính. ◎Như: “thôi bộ” 推步 suy tính thiên văn.
4. (Danh) Trình độ, giai đoạn. ◎Như: “sơ bộ” 初步 bước đầu, chặng đầu, “tiến bộ” 進步 mức độ tiến triển, “thoái bộ” 退步 sụt xuống bậc kém.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đo chiều dài thời xưa, không chính xác: hoặc sáu thước, hoặc sáu thước bốn tấc là một “bộ”. (2) Chặng, bước đường. ◎Như: “đệ nhất bộ” 第一步 chặng thứ nhất. (3) Bước (khoảng cách giữa hai chân khi bước đi). ◎Như: “hướng tiền tẩu ngũ bộ” 向前走五步 đi tới phía trước năm bước.
6. (Danh) Cảnh huống, tình cảnh. ◎Như: “thiếu thì bất nỗ lực, tài lạc đáo giá nhất địa bộ” 少時不努力, 才落到這一地步 lúc trẻ tuổi không cố gắng, nay mới rơi vào tình cảnh thế này.
7. (Danh) Khí vận, thời vận. ◎Như: “quốc bộ gian nan” 國步艱難 vận nước gian nan.
8. (Danh) Lối. ◎Như: “cải ngọc cải bộ” 改玉改步 nghĩa là thiên tử, chư hầu đều có phép nhất định không thể thay đổi được. Vì thế các ngôi của thiên tử gọi là “ngọc bộ” 玉步.
9. (Danh) Bãi ven nước, bến nước. Thông “phụ” 埠. ◎Như: “ngư bộ” 魚步 bãi cá, “quy bộ” 龜步 bãi rùa.
10. (Danh) Họ “Bộ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði bộ, hai lần cất chân đi gọi là bộ. Giữa khoảng hai chân cách nhau gọi là nhất bộ 一步 một bước. Hậu Hán thư chép rằng: Thọ Lăng dư tử học đi ở Hàn Ðan, chưa bắt chước được tí gì đã mất cả dáng dấp cũ, vì thế nên sau mới gọi những kẻ học không thành công là hàn đan học bộ 邯鄲學步.
② Trình độ, cõi, như tiến bộ 進步 tiến lên cõi hơn, thoái bộ 退步 sụt xuống cõi kém.
③ Lối đi, như cải ngọc cải bộ 改玉改步 nghĩa là thiên tử, chư hầu đều có phép nhất định không thể thay đổi được, vì thế các ngôi của thiên tử gọi là ngọc bộ 玉步.
④ Bộ, tiếng dùng trong phép đo. Cứ năm thước là một bộ.
⑤ Bãi ven nước, như qua châu 瓜州 cũng là qua bộ 瓜步, thông dụng như chữ phụ 埠.
⑥ Vận, như quốc bộ gian nan 國步艱難 vận nước gian nan.
⑦ Suy tính, như thôi bộ 推步 suy tính thiên văn.
⑧ Theo, như bộ vận 步韻 theo vần.
② Trình độ, cõi, như tiến bộ 進步 tiến lên cõi hơn, thoái bộ 退步 sụt xuống cõi kém.
③ Lối đi, như cải ngọc cải bộ 改玉改步 nghĩa là thiên tử, chư hầu đều có phép nhất định không thể thay đổi được, vì thế các ngôi của thiên tử gọi là ngọc bộ 玉步.
④ Bộ, tiếng dùng trong phép đo. Cứ năm thước là một bộ.
⑤ Bãi ven nước, như qua châu 瓜州 cũng là qua bộ 瓜步, thông dụng như chữ phụ 埠.
⑥ Vận, như quốc bộ gian nan 國步艱難 vận nước gian nan.
⑦ Suy tính, như thôi bộ 推步 suy tính thiên văn.
⑧ Theo, như bộ vận 步韻 theo vần.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bước: 穩步前進 Vững bước tiến lên;
② Giai đoạn, bước: 這項工作分爲兩步進行 Công tác này chia làm hai bước;
③ Đi bộ, đi theo, làm theo: 步其後塵 Theo gót, bám gót; 步韵 Theo vần;
④ Đo (bằng bước đi): 步一步看這塊地有多長 Đo xem chỗ này xem dài được bao nhiêu sải chân;
⑤ Bộ (bằng năm thước, chỉ đơn vị chiều dài thời xưa);
⑥ Nước, chỗ, cảnh, vòng, nỗi, vận: 落到這一步 Đến nỗi này; 國步艱難 Vận nước (nỗi nước) gian nan;
⑦ (văn) Suy tính: 推步 Suy tính thiên văn;
⑧ Như 埠 [bù];
⑨ [Bù] (Họ) Bộ.
② Giai đoạn, bước: 這項工作分爲兩步進行 Công tác này chia làm hai bước;
③ Đi bộ, đi theo, làm theo: 步其後塵 Theo gót, bám gót; 步韵 Theo vần;
④ Đo (bằng bước đi): 步一步看這塊地有多長 Đo xem chỗ này xem dài được bao nhiêu sải chân;
⑤ Bộ (bằng năm thước, chỉ đơn vị chiều dài thời xưa);
⑥ Nước, chỗ, cảnh, vòng, nỗi, vận: 落到這一步 Đến nỗi này; 國步艱難 Vận nước (nỗi nước) gian nan;
⑦ (văn) Suy tính: 推步 Suy tính thiên văn;
⑧ Như 埠 [bù];
⑨ [Bù] (Họ) Bộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước đi. Bước thẳng chân — Một bước — Bước tiến. Trình độ — Bờ nước. Trên bờ.
Từ điển Trung-Anh
(1) a step
(2) a pace
(3) walk
(4) march
(5) stages in a process
(6) situation
(2) a pace
(3) walk
(4) march
(5) stages in a process
(6) situation
Từ ghép 264
ān bù dàng chē 安步当车 • ān bù dàng chē 安步當車 • àn bù jiù bān 按步就班 • áng shǒu kuò bù 昂首闊步 • áng shǒu kuò bù 昂首阔步 • Bā bù 八步 • Bā bù qū 八步区 • Bā bù qū 八步區 • bā zì bù 八字步 • bǎi bù chuān yáng 百步穿杨 • bǎi bù chuān yáng 百步穿楊 • bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿头,更尽一步 • bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿頭,更盡一步 • biàn bù zǒu 便步走 • bù bīng 步兵 • bù bù 步步 • bù bù gāo shēng 步步高升 • bù bù gāo shēng 步步高陞 • bù bù wéi yíng 步步为营 • bù bù wéi yíng 步步為營 • bù cāo 步操 • bù cè 步测 • bù cè 步測 • bù dào 步道 • bù diào 步調 • bù diào 步调 • bù diào yī zhì 步調一致 • bù diào yī zhì 步调一致 • bù dǒu tà gāng 步斗踏罡 • bù fá 步伐 • bù fǎ 步法 • bù gǎn yuè Léi chí yī bù 不敢越雷池一步 • bù gāng tà dǒu 步罡踏斗 • bù huà jī 步話機 • bù huà jī 步话机 • bù jìn mǎ dá 步进马达 • bù jìn mǎ dá 步進馬達 • bù jìn zhì 步进制 • bù jìn zhì 步進制 • bù lí 步犁 • bù lǚ 步履 • bù lǚ wéi jiān 步履維艱 • bù lǚ wéi jiān 步履维艰 • bù lǚ wěn luàn 步履紊乱 • bù lǚ wěn luàn 步履紊亂 • bù qiāng 步枪 • bù qiāng 步槍 • bù rén hòu chén 步人后尘 • bù rén hòu chén 步人後塵 • bù rù 步入 • bù shào 步哨 • bù tài 步态 • bù tài 步態 • bù tài pán shān 步态蹒跚 • bù tài pán shān 步態蹣跚 • bù wǔ 步武 • bù xíng 步行 • bù xíng chóng 步行虫 • bù xíng chóng 步行蟲 • bù xíng jiē 步行街 • bù xíng qū 步行区 • bù xíng qū 步行區 • bù xíng zhě 步行者 • bù yáo 步搖 • bù yáo 步摇 • bù yuè 步月 • bù yùn 步韵 • bù yùn 步韻 • bù zhòu 步驟 • bù zhòu 步骤 • bù zi 步子 • bù zòu 步驟 • bù zòu 步骤 • bù zú 步足 • cháng zú jìn bù 長足進步 • cháng zú jìn bù 长足进步 • Chéng bù 城步 • Chéng bù Miáo zú Zì zhì xiàn 城步苗族自治县 • Chéng bù Miáo zú Zì zhì xiàn 城步苗族自治縣 • Chéng bù xiàn 城步县 • Chéng bù xiàn 城步縣 • chū bù 初步 • chū bù shè xiǎng 初步設想 • chū bù shè xiǎng 初步设想 • cùn bù bù lí 寸步不离 • cùn bù bù lí 寸步不離 • cùn bù nán xíng 寸步难行 • cùn bù nán xíng 寸步難行 • cùn bù nán yí 寸步难移 • cùn bù nán yí 寸步難移 • dà bù 大步 • dà bù liú xīng 大步流星 • dà tà bù 大踏步 • dài bù 代步 • dài bù chē 代步車 • dài bù chē 代步车 • dì bù 地步 • dì yī bù 第一步 • dīng zì bù 丁字步 • dú bù 独步 • dú bù 獨步 • dùn mǎ bù 蹲馬步 • dùn mǎ bù 蹲马步 • duó bù 踱步 • duó fāng bù 踱方步 • fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 飯後百步走,活到九十九 • fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 饭后百步走,活到九十九 • fēi tóng bù 非同步 • fēi tóng bù chuán shū mó shì 非同步传输模式 • fēi tóng bù chuán shū mó shì 非同步傳輸模式 • fēn bù zhòu 分步驟 • fēn bù zhòu 分步骤 • gāo shì kuò bù 高視闊步 • gāo shì kuò bù 高视阔步 • gōng jiàn bù 弓箭步 • gù bù zì fēng 故步自封 • guī xíng jǔ bù 規行矩步 • guī xíng jǔ bù 规行矩步 • Hán dān xué bù 邯郸学步 • Hán dān xué bù 邯鄲學步 • héng bù 横步 • héng bù 橫步 • héng duàn bù dào 横断步道 • héng duàn bù dào 橫斷步道 • hú bù wǔ 狐步舞 • huǎn bù 緩步 • huǎn bù 缓步 • jí bù 疾步 • jì bù qì 計步器 • jì bù qì 计步器 • jiàn bù 箭步 • jiàn bù rú fēi 健步如飛 • jiàn bù rú fēi 健步如飞 • jiǎo bù 脚步 • jiǎo bù 腳步 • jìn bù 进步 • jìn bù 進步 • Jìn bù Hào 进步号 • Jìn bù Hào 進步號 • jìn bù zhǔ yì 进步主义 • jìn bù zhǔ yì 進步主義 • jìn hū tóng bù 近乎同步 • jìn yī bù 进一步 • jìn yī bù 進一步 • jǔ bù 举步 • jǔ bù 舉步 • jǔ bù wéi jiān 举步维艰 • jǔ bù wéi jiān 舉步維艱 • kāi bù 开步 • kāi bù 開步 • kuà bù 跨步 • kuài bù 快步 • kuài bù liú xīng 快步流星 • kuài bù pǎo 快步跑 • kuǎn bù 款步 • kuò bù 闊步 • kuò bù 阔步 • liǎn bù 敛步 • liǎn bù 斂步 • liǎng bù lù 两步路 • liǎng bù lù 兩步路 • liú bù 留步 • mǎ bù 馬步 • mǎ bù 马步 • màn bù 慢步 • màn bù 漫步 • màn bù zhě 漫步者 • Mín zhǔ jìn bù dǎng 民主进步党 • Mín zhǔ jìn bù dǎng 民主進步黨 • pǎo bù 跑步 • pǎo bù zhě 跑步者 • piē bù 撇步 • píng bù qīng yún 平步青云 • píng bù qīng yún 平步青雲 • qí bù 齊步 • qí bù 齐步 • qǐ bù 起步 • qù bù 覷步 • qù bù 觑步 • què bù 却步 • què bù 卻步 • ràng bù 讓步 • ràng bù 让步 • Ruì bù 銳步 • Ruì bù 锐步 • sān jiǎo liǎng bù 三脚两步 • sān jiǎo liǎng bù 三腳兩步 • sàn bù 散步 • sàn sàn bù 散散步 • sì fāng bù 四方步 • suì bù 碎步 • tà bù 踏步 • tà bù bù qián 踏步不前 • tài kōng bù 太空步 • tài kōng màn bù 太空漫步 • tài kōng wǔ bù 太空舞步 • tíng bù 停步 • tóng bù 同步 • tóng bù jiā sù qì 同步加速器 • tóng bù shù wèi jiē céng 同步数位阶层 • tóng bù shù wèi jiē céng 同步數位階層 • tū jī bù qiāng 突击步枪 • tū jī bù qiāng 突擊步槍 • tú bù 徒步 • tú bù lǚ xíng 徒步旅行 • tú bù lù jìng 徒步路径 • tú bù lù jìng 徒步路徑 • tú bù qū 徒步区 • tú bù qū 徒步區 • tuì bù 退步 • wàng ér què bù 望而却步 • wàng ér què bù 望而卻步 • wěn bù 稳步 • wěn bù 穩步 • wěn bù bù qián 稳步不前 • wěn bù bù qián 穩步不前 • wō xíng niú bù 蜗行牛步 • wō xíng niú bù 蝸行牛步 • wǔ bù 舞步 • wǔ bù shé 五步蛇 • wǔ shí bù xiào bǎi bù 五十步笑百步 • xià yī bù 下一步 • xiǎo bù wǔ qǔ 小步舞曲 • xīn nián jìn bù 新年进步 • xīn nián jìn bù 新年進步 • xìn bù 信步 • xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虚心使人进步,骄傲使人落后 • xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虛心使人進步,驕傲使人落後 • xú bù 徐步 • yī bù dào wèi 一步到位 • yī bù dēng tiān 一步登天 • yī bù yī gè jiǎo yìn 一步一个脚印 • yī bù yī gè jiǎo yìn 一步一個腳印 • yī bù yī qū 一步一趋 • yī bù yī qū 一步一趨 • yì bù 异步 • yì bù 異步 • yì bù chuán shū mó shì 异步传输模式 • yì bù chuán shū mó shì 異步傳輸模式 • yì bù yì qū 亦步亦趋 • yì bù yì qū 亦步亦趨 • yīn bù 音步 • Yōu bù 优步 • Yōu bù 優步 • yóu kè zhǐ bù 游客止步 • yuán dì tà bù 原地踏步 • Zé bù lóng 则步隆 • Zé bù lóng 則步隆 • zhàn wěn jiǎo bù 站稳脚步 • zhàn wěn jiǎo bù 站穩腳步 • zhèng bù 正步 • zhèng bù zǒu 正步走 • zhǐ bù 止步 • zhú bù 逐步 • zhú bù shēng jí 逐步升級 • zhú bù shēng jí 逐步升级 • zhuài bù 拽步 • zhuǎn bù 轉步 • zhuǎn bù 转步 • zì dòng bù dào 自动步道 • zì dòng bù dào 自動步道 • zòng bù 縱步 • zòng bù 纵步 • zǒu bù 走步