Có 2 kết quả:

ㄅㄨˋㄅㄨˋ
Âm Pinyin: ㄅㄨˋ, ㄅㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: zhǐ 止 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𣥂
Nét bút: 丨一丨一丨ノノ
Thương Hiệt: YLMH (卜中一竹)
Unicode: U+6B65
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bộ
Âm Nôm: bộ, buạ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ブ (bu), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): あるく (aruku), あゆむ (ayumu), あゆみ (ayumi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bou6

Tự hình 6

Dị thể 7

1/2

ㄅㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Bu

Từ ghép 2

ㄅㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi chân
2. bước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bước, đi. ◎Như: “tản bộ” 散步 đi dạo bước. ◇Trang Tử 莊子: “Nhan Uyên vấn ư Trọng Ni viết: Phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu, phu tử trì diệc trì, phu tử bôn dật tuyệt trần, nhi Hồi sanh nhược hồ hậu hĩ” 顏淵問於仲尼曰: 夫子步亦步, 夫子趨亦趨, 夫子馳亦馳, 夫子奔逸絕塵, 而回瞠若乎後矣 (Điền Tử Phương 田子方) Nhan Uyên hỏi Trọng Ni: Thầy bước cũng bước, thầy rảo bước cũng rảo, thầy rong ruổi cũng rong ruổi, thầy chạy tít tuyệt trần mà Hồi chịu đờ mắt (trố mắt ra ngó) ở lại sau.
2. (Động) Theo, làm theo. ◎Như: “bộ vận” 步韻 theo vần, họa vần, “bộ kì hậu trần” 步其後塵 theo gót. § Hậu Hán thư chép rằng: Thọ Lăng Dư Tử 壽陵餘子 đi học ở Hàm Đan 邯鄲, chưa bắt chước được tí gì đã mất cả dáng dấp cũ, vì thế nên sau mới gọi những kẻ học không thành công là “Hàm Đan học bộ” 邯鄲學步.
3. (Động) Suy tính. ◎Như: “thôi bộ” 推步 suy tính thiên văn.
4. (Danh) Trình độ, giai đoạn. ◎Như: “sơ bộ” 初步 bước đầu, chặng đầu, “tiến bộ” 進步 mức độ tiến triển, “thoái bộ” 退步 sụt xuống bậc kém.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đo chiều dài thời xưa, không chính xác: hoặc sáu thước, hoặc sáu thước bốn tấc là một “bộ”. (2) Chặng, bước đường. ◎Như: “đệ nhất bộ” 第一步 chặng thứ nhất. (3) Bước (khoảng cách giữa hai chân khi bước đi). ◎Như: “hướng tiền tẩu ngũ bộ” 向前走五步 đi tới phía trước năm bước.
6. (Danh) Cảnh huống, tình cảnh. ◎Như: “thiếu thì bất nỗ lực, tài lạc đáo giá nhất địa bộ” 少時不努力, 才落到這一地步 lúc trẻ tuổi không cố gắng, nay mới rơi vào tình cảnh thế này.
7. (Danh) Khí vận, thời vận. ◎Như: “quốc bộ gian nan” 國步艱難 vận nước gian nan.
8. (Danh) Lối. ◎Như: “cải ngọc cải bộ” 改玉改步 nghĩa là thiên tử, chư hầu đều có phép nhất định không thể thay đổi được. Vì thế các ngôi của thiên tử gọi là “ngọc bộ” 玉步.
9. (Danh) Bãi ven nước, bến nước. Thông “phụ” 埠. ◎Như: “ngư bộ” 魚步 bãi cá, “quy bộ” 龜步 bãi rùa.
10. (Danh) Họ “Bộ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði bộ, hai lần cất chân đi gọi là bộ. Giữa khoảng hai chân cách nhau gọi là nhất bộ 一步 một bước. Hậu Hán thư chép rằng: Thọ Lăng dư tử học đi ở Hàn Ðan, chưa bắt chước được tí gì đã mất cả dáng dấp cũ, vì thế nên sau mới gọi những kẻ học không thành công là hàn đan học bộ 邯鄲學步.
② Trình độ, cõi, như tiến bộ 進步 tiến lên cõi hơn, thoái bộ 退步 sụt xuống cõi kém.
③ Lối đi, như cải ngọc cải bộ 改玉改步 nghĩa là thiên tử, chư hầu đều có phép nhất định không thể thay đổi được, vì thế các ngôi của thiên tử gọi là ngọc bộ 玉步.
④ Bộ, tiếng dùng trong phép đo. Cứ năm thước là một bộ.
⑤ Bãi ven nước, như qua châu 瓜州 cũng là qua bộ 瓜步, thông dụng như chữ phụ 埠.
⑥ Vận, như quốc bộ gian nan 國步艱難 vận nước gian nan.
⑦ Suy tính, như thôi bộ 推步 suy tính thiên văn.
⑧ Theo, như bộ vận 步韻 theo vần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bước: 穩步前進 Vững bước tiến lên;
② Giai đoạn, bước: 這項工作分爲兩步進行 Công tác này chia làm hai bước;
③ Đi bộ, đi theo, làm theo: 步其後塵 Theo gót, bám gót; 步韵 Theo vần;
④ Đo (bằng bước đi): 步一步看這塊地有多長 Đo xem chỗ này xem dài được bao nhiêu sải chân;
⑤ Bộ (bằng năm thước, chỉ đơn vị chiều dài thời xưa);
⑥ Nước, chỗ, cảnh, vòng, nỗi, vận: 落到這一步 Đến nỗi này; 國步艱難 Vận nước (nỗi nước) gian nan;
⑦ (văn) Suy tính: 推步 Suy tính thiên văn;
⑧ Như 埠 [bù];
⑨ [Bù] (Họ) Bộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước đi. Bước thẳng chân — Một bước — Bước tiến. Trình độ — Bờ nước. Trên bờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) a step
(2) a pace
(3) walk
(4) march
(5) stages in a process
(6) situation

Từ ghép 264

ān bù dàng chē 安步当车ān bù dàng chē 安步當車àn bù jiù bān 按步就班áng shǒu kuò bù 昂首闊步áng shǒu kuò bù 昂首阔步Bā bù 八步Bā bù qū 八步区Bā bù qū 八步區bā zì bù 八字步bǎi bù chuān yáng 百步穿杨bǎi bù chuān yáng 百步穿楊bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿头,更尽一步bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿頭,更盡一步biàn bù zǒu 便步走bù bīng 步兵bù bù 步步bù bù gāo shēng 步步高升bù bù gāo shēng 步步高陞bù bù wéi yíng 步步为营bù bù wéi yíng 步步為營bù cāo 步操bù cè 步测bù cè 步測bù dào 步道bù diào 步調bù diào 步调bù diào yī zhì 步調一致bù diào yī zhì 步调一致bù dǒu tà gāng 步斗踏罡bù fá 步伐bù fǎ 步法bù gǎn yuè Léi chí yī bù 不敢越雷池一步bù gāng tà dǒu 步罡踏斗bù huà jī 步話機bù huà jī 步话机bù jìn mǎ dá 步进马达bù jìn mǎ dá 步進馬達bù jìn zhì 步进制bù jìn zhì 步進制bù lí 步犁bù lǚ 步履bù lǚ wéi jiān 步履維艱bù lǚ wéi jiān 步履维艰bù lǚ wěn luàn 步履紊乱bù lǚ wěn luàn 步履紊亂bù qiāng 步枪bù qiāng 步槍bù rén hòu chén 步人后尘bù rén hòu chén 步人後塵bù rù 步入bù shào 步哨bù tài 步态bù tài 步態bù tài pán shān 步态蹒跚bù tài pán shān 步態蹣跚bù wǔ 步武bù xíng 步行bù xíng chóng 步行虫bù xíng chóng 步行蟲bù xíng jiē 步行街bù xíng qū 步行区bù xíng qū 步行區bù xíng zhě 步行者bù yáo 步搖bù yáo 步摇bù yuè 步月bù yùn 步韵bù yùn 步韻bù zhòu 步驟bù zhòu 步骤bù zi 步子bù zòu 步驟bù zòu 步骤bù zú 步足cháng zú jìn bù 長足進步cháng zú jìn bù 长足进步Chéng bù 城步Chéng bù Miáo zú Zì zhì xiàn 城步苗族自治县Chéng bù Miáo zú Zì zhì xiàn 城步苗族自治縣Chéng bù xiàn 城步县Chéng bù xiàn 城步縣chū bù 初步chū bù shè xiǎng 初步設想chū bù shè xiǎng 初步设想cùn bù bù lí 寸步不离cùn bù bù lí 寸步不離cùn bù nán xíng 寸步难行cùn bù nán xíng 寸步難行cùn bù nán yí 寸步难移cùn bù nán yí 寸步難移dà bù 大步dà bù liú xīng 大步流星dà tà bù 大踏步dài bù 代步dài bù chē 代步車dài bù chē 代步车dì bù 地步dì yī bù 第一步dīng zì bù 丁字步dú bù 独步dú bù 獨步dùn mǎ bù 蹲馬步dùn mǎ bù 蹲马步duó bù 踱步duó fāng bù 踱方步fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 飯後百步走,活到九十九fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 饭后百步走,活到九十九fēi tóng bù 非同步fēi tóng bù chuán shū mó shì 非同步传输模式fēi tóng bù chuán shū mó shì 非同步傳輸模式fēn bù zhòu 分步驟fēn bù zhòu 分步骤gāo shì kuò bù 高視闊步gāo shì kuò bù 高视阔步gōng jiàn bù 弓箭步gù bù zì fēng 故步自封guī xíng jǔ bù 規行矩步guī xíng jǔ bù 规行矩步Hán dān xué bù 邯郸学步Hán dān xué bù 邯鄲學步héng bù 横步héng bù 橫步héng duàn bù dào 横断步道héng duàn bù dào 橫斷步道hú bù wǔ 狐步舞huǎn bù 緩步huǎn bù 缓步jí bù 疾步jì bù qì 計步器jì bù qì 计步器jiàn bù 箭步jiàn bù rú fēi 健步如飛jiàn bù rú fēi 健步如飞jiǎo bù 脚步jiǎo bù 腳步jìn bù 进步jìn bù 進步Jìn bù Hào 进步号Jìn bù Hào 進步號jìn bù zhǔ yì 进步主义jìn bù zhǔ yì 進步主義jìn hū tóng bù 近乎同步jìn yī bù 进一步jìn yī bù 進一步jǔ bù 举步jǔ bù 舉步jǔ bù wéi jiān 举步维艰jǔ bù wéi jiān 舉步維艱kāi bù 开步kāi bù 開步kuà bù 跨步kuài bù 快步kuài bù liú xīng 快步流星kuài bù pǎo 快步跑kuǎn bù 款步kuò bù 闊步kuò bù 阔步liǎn bù 敛步liǎn bù 斂步liǎng bù lù 两步路liǎng bù lù 兩步路liú bù 留步mǎ bù 馬步mǎ bù 马步màn bù 慢步màn bù 漫步màn bù zhě 漫步者Mín zhǔ jìn bù dǎng 民主进步党Mín zhǔ jìn bù dǎng 民主進步黨pǎo bù 跑步pǎo bù zhě 跑步者piē bù 撇步píng bù qīng yún 平步青云píng bù qīng yún 平步青雲qí bù 齊步qí bù 齐步qǐ bù 起步qù bù 覷步qù bù 觑步què bù 却步què bù 卻步ràng bù 讓步ràng bù 让步Ruì bù 銳步Ruì bù 锐步sān jiǎo liǎng bù 三脚两步sān jiǎo liǎng bù 三腳兩步sàn bù 散步sàn sàn bù 散散步sì fāng bù 四方步suì bù 碎步tà bù 踏步tà bù bù qián 踏步不前tài kōng bù 太空步tài kōng màn bù 太空漫步tài kōng wǔ bù 太空舞步tíng bù 停步tóng bù 同步tóng bù jiā sù qì 同步加速器tóng bù shù wèi jiē céng 同步数位阶层tóng bù shù wèi jiē céng 同步數位階層tū jī bù qiāng 突击步枪tū jī bù qiāng 突擊步槍tú bù 徒步tú bù lǚ xíng 徒步旅行tú bù lù jìng 徒步路径tú bù lù jìng 徒步路徑tú bù qū 徒步区tú bù qū 徒步區tuì bù 退步wàng ér què bù 望而却步wàng ér què bù 望而卻步wěn bù 稳步wěn bù 穩步wěn bù bù qián 稳步不前wěn bù bù qián 穩步不前wō xíng niú bù 蜗行牛步wō xíng niú bù 蝸行牛步wǔ bù 舞步wǔ bù shé 五步蛇wǔ shí bù xiào bǎi bù 五十步笑百步xià yī bù 下一步xiǎo bù wǔ qǔ 小步舞曲xīn nián jìn bù 新年进步xīn nián jìn bù 新年進步xìn bù 信步xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虚心使人进步,骄傲使人落后xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虛心使人進步,驕傲使人落後xú bù 徐步yī bù dào wèi 一步到位yī bù dēng tiān 一步登天yī bù yī gè jiǎo yìn 一步一个脚印yī bù yī gè jiǎo yìn 一步一個腳印yī bù yī qū 一步一趋yī bù yī qū 一步一趨yì bù 异步yì bù 異步yì bù chuán shū mó shì 异步传输模式yì bù chuán shū mó shì 異步傳輸模式yì bù yì qū 亦步亦趋yì bù yì qū 亦步亦趨yīn bù 音步Yōu bù 优步Yōu bù 優步yóu kè zhǐ bù 游客止步yuán dì tà bù 原地踏步Zé bù lóng 则步隆Zé bù lóng 則步隆zhàn wěn jiǎo bù 站稳脚步zhàn wěn jiǎo bù 站穩腳步zhèng bù 正步zhèng bù zǒu 正步走zhǐ bù 止步zhú bù 逐步zhú bù shēng jí 逐步升級zhú bù shēng jí 逐步升级zhuài bù 拽步zhuǎn bù 轉步zhuǎn bù 转步zì dòng bù dào 自动步道zì dòng bù dào 自動步道zòng bù 縱步zòng bù 纵步zǒu bù 走步