Có 1 kết quả:
qí ㄑㄧˊ
Tổng nét: 8
Bộ: zhǐ 止 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰止支
Nét bút: 丨一丨一一丨フ丶
Thương Hiệt: YMJE (卜一十水)
Unicode: U+6B67
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kì, kỳ
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ゆび (yubi), わか.れる (waka.reru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ゆび (yubi), わか.れる (waka.reru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại nội tặng biệt kỳ 2 - 代內贈別其二 (Tôn Phần)
• Hựu tặng Dân Lợi lương y Hàn Từ Nguyên - 又贈民利良醫韓慈元 (Trần Đình Tân)
• Lương Mã song phàm - 梁馬雙帆 (Ngô Phúc Lâm)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Tái độ Hoàng Hà - 再渡黃河 (Trịnh Hoài Đức)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Tùng Thiện Vương)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thính tranh - 聽箏 (Liễu Trung Dung)
• Trùng đáp Liễu Liễu Châu - 重答柳柳州 (Lưu Vũ Tích)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Hựu tặng Dân Lợi lương y Hàn Từ Nguyên - 又贈民利良醫韓慈元 (Trần Đình Tân)
• Lương Mã song phàm - 梁馬雙帆 (Ngô Phúc Lâm)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Tái độ Hoàng Hà - 再渡黃河 (Trịnh Hoài Đức)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Tùng Thiện Vương)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thính tranh - 聽箏 (Liễu Trung Dung)
• Trùng đáp Liễu Liễu Châu - 重答柳柳州 (Lưu Vũ Tích)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kỳ
2. đường rẽ
2. đường rẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường rẽ. ◇Liệt Tử 列子: “Đại đạo dĩ đa kì vong dương, học giả dĩ đa phương táng sanh” 大道以多歧亡羊, 學者以多方喪生 (Thuyết phù 說符) Đường lớn mà nhiều lối rẽ nên lạc mất con cừu, người học theo nhiều cách quá nên mất mạng.
2. (Tính) Khác nhau, sai biệt. ◎Như: “ý kiến phân kì” 意見分歧 ý kiến khác nhau. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phú tự thi xuất, phân kì dị phái” 賦自詩出, 分歧異派 (Thuyên phú 詮賦) Phú từ thơ ra, chia theo dòng khác.
3. § Cũng như “kì” 跂.
2. (Tính) Khác nhau, sai biệt. ◎Như: “ý kiến phân kì” 意見分歧 ý kiến khác nhau. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phú tự thi xuất, phân kì dị phái” 賦自詩出, 分歧異派 (Thuyên phú 詮賦) Phú từ thơ ra, chia theo dòng khác.
3. § Cũng như “kì” 跂.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðường rẽ, phàm sự vật gì phát sinh ra không được chính thẳng đều gọi là kì cả.
② Cùng nghĩa với chữ kì 跂.
② Cùng nghĩa với chữ kì 跂.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lối rẽ, đường rẽ, đường lầm: 誤入歧途 Lầm đường lạc lối;
② Khác nhau: 意見分歧 Ý kiến khác nhau;
③ (văn) Như 跂 (bộ 足).
② Khác nhau: 意見分歧 Ý kiến khác nhau;
③ (văn) Như 跂 (bộ 足).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đường rẽ. Đường nhánh — tẽ ra. Đâm nhánh ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) divergent
(2) side road
(2) side road
Từ ghép 25
fēn qí 分歧 • fēn qí diǎn 分歧点 • fēn qí diǎn 分歧點 • qí jiàn 歧見 • qí jiàn 歧见 • qí lù 歧路 • qí shì 歧視 • qí shì 歧视 • qí tú 歧途 • qí yì 歧义 • qí yì 歧异 • qí yì 歧異 • qí yì 歧義 • wù rù qí tú 誤入歧途 • wù rù qí tú 误入歧途 • wù rù qí tú xiào yìng 誤入歧途效應 • wù rù qí tú xiào yìng 误入歧途效应 • xiāo chú qí yì 消除歧义 • xiāo chú qí yì 消除歧義 • xiāo qí yì 消歧义 • xiāo qí yì 消歧義 • xìng bié qí shì 性別歧視 • xìng bié qí shì 性别歧视 • zhǒng zú qí shì 种族歧视 • zhǒng zú qí shì 種族歧視