Có 2 kết quả:
wāi ㄨㄞ • wǎi ㄨㄞˇ
Tổng nét: 9
Bộ: zhǐ 止 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱不正
Nét bút: 一ノ丨丶一丨一丨一
Thương Hiệt: MFMYM (一火一卜一)
Unicode: U+6B6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: oa, oai
Âm Nôm: oa, oai, quay
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): いが.む (iga.mu), いびつ (ibitsu), ひず.む (hizu.mu), ゆが.む (yuga.mu)
Âm Hàn: 왜, 애
Âm Quảng Đông: me2, waai1
Âm Nôm: oa, oai, quay
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): いが.む (iga.mu), いびつ (ibitsu), ひず.む (hizu.mu), ゆが.む (yuga.mu)
Âm Hàn: 왜, 애
Âm Quảng Đông: me2, waai1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
méo, lệch
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Méo lệch, nghiêng. ◎Như: “oai đầu” 歪頭 đầu nghiêng, “oai tà” 歪斜 nghiêng lệch.
2. (Tính) Không chính đáng. ◎Như: “oai chủ ý” 歪主意 chủ ý không chính đáng.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◎Như: “oai trước đầu” 歪著頭 nghiêng đầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên” 撲的只一拳, 正打在鼻子上, 打得鮮血迸流, 鼻子歪在半邊 (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
4. (Động) Tạm nghỉ. ◎Như: “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” 在床上歪一會兒 trên giường tạm nghỉ một lát.
5. (Động) Sái, trật (bị thương). ◎Như: “oai liễu cước” 歪了腳 trật chân rồi.
6. § Ta quen đọc là “oa”.
2. (Tính) Không chính đáng. ◎Như: “oai chủ ý” 歪主意 chủ ý không chính đáng.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◎Như: “oai trước đầu” 歪著頭 nghiêng đầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên” 撲的只一拳, 正打在鼻子上, 打得鮮血迸流, 鼻子歪在半邊 (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
4. (Động) Tạm nghỉ. ◎Như: “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” 在床上歪一會兒 trên giường tạm nghỉ một lát.
5. (Động) Sái, trật (bị thương). ◎Như: “oai liễu cước” 歪了腳 trật chân rồi.
6. § Ta quen đọc là “oa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Méo lệch. Ta quen đọc là chữ oa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lệch, méo, xéo, nghiêng, xiêu vẹo: 歪着頭 Nghiêng đầu; 這張畫掛歪了 Bức tranh này treo lệch rồi; 房子歪歪倒倒的 Nhà cửa xiêu vẹo;
② Không chính đáng: 歪道 Con đường không chính đáng.
② Không chính đáng: 歪道 Con đường không chính đáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong vẹo, không thẳng.
Từ điển Trung-Anh
(1) askew
(2) at a crooked angle
(3) devious
(4) noxious
(5) (coll.) to lie on one's side
(2) at a crooked angle
(3) devious
(4) noxious
(5) (coll.) to lie on one's side
Từ ghép 37
bìng bing wāi wāi 病病歪歪 • dōng dǎo xī wāi 东倒西歪 • dōng dǎo xī wāi 東倒西歪 • jiǎo zhèng bù pà xié wāi 脚正不怕鞋歪 • jiǎo zhèng bù pà xié wāi 腳正不怕鞋歪 • kǒu yǎn wāi xié 口眼歪斜 • lè wāi 乐歪 • lè wāi 樂歪 • lī liū wāi xié 哩溜歪斜 • lòng wāi 弄歪 • nòng wāi 弄歪 • qī niǔ bā wāi 七扭八歪 • shàng liáng bù zhèng xià liáng wāi 上梁不正下梁歪 • shuǎng wāi wāi 爽歪歪 • wāi dǎ zhèng zháo 歪打正着 • wāi dǎ zhèng zháo 歪打正著 • wāi diǎn zi 歪点子 • wāi diǎn zi 歪點子 • wāi fēng 歪風 • wāi fēng 歪风 • wāi fēng xié qì 歪風邪氣 • wāi fēng xié qì 歪风邪气 • wāi guā liè zǎo 歪瓜劣枣 • wāi guā liè zǎo 歪瓜劣棗 • wāi guā liè zǎo 歪瓜裂枣 • wāi guā liè zǎo 歪瓜裂棗 • wāi guǒ rén 歪果仁 • wāi lǐ 歪理 • wāi mén xié dào 歪門邪道 • wāi mén xié dào 歪门邪道 • wāi qū 歪曲 • wāi wāi niǔ niǔ 歪歪扭扭 • wāi wāi xié xié 歪歪斜斜 • wāi xié 歪斜 • wāi zuǐ 歪嘴 • xié mén wāi dào 邪門歪道 • xié mén wāi dào 邪门歪道
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Méo lệch, nghiêng. ◎Như: “oai đầu” 歪頭 đầu nghiêng, “oai tà” 歪斜 nghiêng lệch.
2. (Tính) Không chính đáng. ◎Như: “oai chủ ý” 歪主意 chủ ý không chính đáng.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◎Như: “oai trước đầu” 歪著頭 nghiêng đầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên” 撲的只一拳, 正打在鼻子上, 打得鮮血迸流, 鼻子歪在半邊 (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
4. (Động) Tạm nghỉ. ◎Như: “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” 在床上歪一會兒 trên giường tạm nghỉ một lát.
5. (Động) Sái, trật (bị thương). ◎Như: “oai liễu cước” 歪了腳 trật chân rồi.
6. § Ta quen đọc là “oa”.
2. (Tính) Không chính đáng. ◎Như: “oai chủ ý” 歪主意 chủ ý không chính đáng.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◎Như: “oai trước đầu” 歪著頭 nghiêng đầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên” 撲的只一拳, 正打在鼻子上, 打得鮮血迸流, 鼻子歪在半邊 (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
4. (Động) Tạm nghỉ. ◎Như: “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” 在床上歪一會兒 trên giường tạm nghỉ một lát.
5. (Động) Sái, trật (bị thương). ◎Như: “oai liễu cước” 歪了腳 trật chân rồi.
6. § Ta quen đọc là “oa”.
Từ điển Trung-Anh
to sprain (one's ankle) (Tw)