Có 1 kết quả:
lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: zhǐ 止 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸厤止
Nét bút: 一ノノ一丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨一丨一
Thương Hiệt: MDYLM (一木卜中一)
Unicode: U+6B77
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 12
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Lịch lịch - 歷歷 (Đỗ Phủ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thoái quy điền lý - 退歸田里 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thư hoài giản Đoàn hàn lâm - 書懷簡段翰林 (Phan Huy Ích)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Trừ tịch cảm hứng - 除夕感興 (Đào Công Soạn)
• Tứ sơn kệ - 四山偈 (Trần Thái Tông)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Lịch lịch - 歷歷 (Đỗ Phủ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thoái quy điền lý - 退歸田里 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thư hoài giản Đoàn hàn lâm - 書懷簡段翰林 (Phan Huy Ích)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Trừ tịch cảm hứng - 除夕感興 (Đào Công Soạn)
• Tứ sơn kệ - 四山偈 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)
2. lịch (như: lịch 曆)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trải qua. ◎Như: “kinh lịch” 經歷 trải qua, “duyệt lịch” 閱歷 từng trải.
2. (Động) Vượt qua. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Nhất bộ nhất suyễn, sổ lí, thủy lịch cao điên” 一步一喘, 數里, 始歷高巔 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Mỗi bước mỗi thở hổn hển, được vài dặm, mới vượt qua đỉnh núi cao.
3. (Tính) Thuộc về quá khứ, đã qua. ◎Như: “lịch đại” 歷代 các triều đại đã qua, các đời trong quá khứ, “lịch sử” 歷史 chỉ chung những sự kiện trong quá khứ, “lịch niên” 歷年 năm qua.
4. (Tính) Rõ ràng, rõ rệt, rành mạch. ◎Như: “lịch lịch tại mục” 歷歷在目 rõ ràng trước mắt. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ, Phương thảo thê thê Anh Vũ châu” 晴川歷歷漢陽樹, 芳草萋萋鸚鵡洲 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Hàng cây đất Hán Dương rực rỡ bên dòng sông tạnh, Trên bãi Anh Vũ, cỏ thơm mọc tươi tốt.
5. (Tính) Thưa. ◎Như: “lịch xỉ” 歷齒 răng thưa.
6. (Danh) Việc đã trải qua, kinh nghiệm. ◎Như: “học lịch” 學歷 kinh nghiệm đã học qua, học vị, bằng cấp đạt được, “lí lịch” 履歷 tiểu sử, kinh nghiệm, việc làm đã qua, chức vụ nắm giữ.
7. (Danh) § Thông “lịch” 曆.
8. (Phó) Khắp, suốt, hết. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lịch lãm tiền hiền quốc dữ gia, Thành do cần kiệm phá do xa” 歷覽前賢國與家, 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Xem khắp các bậc hiền tài trước của nước nhà, Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ là vì hoang phí.
2. (Động) Vượt qua. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Nhất bộ nhất suyễn, sổ lí, thủy lịch cao điên” 一步一喘, 數里, 始歷高巔 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Mỗi bước mỗi thở hổn hển, được vài dặm, mới vượt qua đỉnh núi cao.
3. (Tính) Thuộc về quá khứ, đã qua. ◎Như: “lịch đại” 歷代 các triều đại đã qua, các đời trong quá khứ, “lịch sử” 歷史 chỉ chung những sự kiện trong quá khứ, “lịch niên” 歷年 năm qua.
4. (Tính) Rõ ràng, rõ rệt, rành mạch. ◎Như: “lịch lịch tại mục” 歷歷在目 rõ ràng trước mắt. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ, Phương thảo thê thê Anh Vũ châu” 晴川歷歷漢陽樹, 芳草萋萋鸚鵡洲 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Hàng cây đất Hán Dương rực rỡ bên dòng sông tạnh, Trên bãi Anh Vũ, cỏ thơm mọc tươi tốt.
5. (Tính) Thưa. ◎Như: “lịch xỉ” 歷齒 răng thưa.
6. (Danh) Việc đã trải qua, kinh nghiệm. ◎Như: “học lịch” 學歷 kinh nghiệm đã học qua, học vị, bằng cấp đạt được, “lí lịch” 履歷 tiểu sử, kinh nghiệm, việc làm đã qua, chức vụ nắm giữ.
7. (Danh) § Thông “lịch” 曆.
8. (Phó) Khắp, suốt, hết. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lịch lãm tiền hiền quốc dữ gia, Thành do cần kiệm phá do xa” 歷覽前賢國與家, 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Xem khắp các bậc hiền tài trước của nước nhà, Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ là vì hoang phí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lịch;
② Thời đại;
③ Tính toán.
② Thời đại;
③ Tính toán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trải qua, từng trải: 經歷 Kinh lịch, từng trải;
② Thứ, tới, thứ đến;
③ Hết;
④ Vượt qua;
⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch: 歷記成敗存亡禍福古今之道 Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất hoạ phúc xưa nay (Hán thư: Nghệ văn chí);
⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp: 歷事二主 Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư: Lã Cường truyện);
⑦ Thưa: 歷齒 Răng thưa;
⑧ Như 暦 (bộ 日).
② Thứ, tới, thứ đến;
③ Hết;
④ Vượt qua;
⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch: 歷記成敗存亡禍福古今之道 Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất hoạ phúc xưa nay (Hán thư: Nghệ văn chí);
⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp: 歷事二主 Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư: Lã Cường truyện);
⑦ Thưa: 歷齒 Răng thưa;
⑧ Như 暦 (bộ 日).
Từ điển Trung-Anh
(1) to experience
(2) to undergo
(3) to pass through
(4) all
(5) each
(6) every
(7) history
(2) to undergo
(3) to pass through
(4) all
(5) each
(6) every
(7) history
Từ ghép 70
ā qí lì sī 阿奇歷斯 • biàn lì 遍歷 • bìng lì 病歷 • cè lì 冊歷 • chóng lì jiù yóu 重歷舊遊 • gāo xué lì 高學歷 • Hā kè bèi lì · Fēn Lì xiǎn Jì 哈克貝利芬歷險記 • huí gù lì shǐ 回顧歷史 • jiǎn lì 簡歷 • jīng lì 經歷 • jīng lì fēng yǔ 經歷風雨 • lái lì 來歷 • lái lì bù míng 來歷不明 • lì cháo tōng sú yǎn yì 歷朝通俗演義 • lì chéng 歷程 • lì cì 歷次 • lì dài 歷代 • lì fǎ 歷法 • lì jiè 歷屆 • lì jìn 歷盡 • lì jìn cāng sāng 歷盡滄桑 • lì jīng 歷經 • lì jiǔ mí jiān 歷久彌堅 • lì lái 歷來 • lì lái zuì dī diǎn 歷來最低點 • lì lì kě shǔ 歷歷可數 • lì lì zài mù 歷歷在目 • lì liàn 歷練 • lì nián 歷年 • lì rèn 歷任 • lì shí 歷時 • lì shǐ 歷史 • lì shǐ bǎn běn 歷史版本 • lì shǐ bèi jǐng 歷史背景 • lì shǐ bó wù guǎn 歷史博物館 • lì shǐ chéng běn 歷史成本 • lì shǐ guān diǎn 歷史觀點 • lì shǐ jiā 歷史家 • lì shǐ jiǔ yuǎn 歷史久遠 • lì shǐ jù 歷史劇 • lì shǐ rén wù 歷史人物 • lì shǐ shàng 歷史上 • lì shǐ shí qī 歷史時期 • lì shǐ shì jiàn 歷史事件 • lì shǐ xīn gāo 歷史新高 • lì shǐ xìng 歷史性 • lì shǐ xué 歷史學 • lì shǐ xué jiā 歷史學家 • lì shǐ yán gé 歷史沿革 • lì shǐ yí chǎn 歷史遺產 • lì shǐ yí jì 歷史遺跡 • lì shǐ yì yì 歷史意義 • lì shǐ yōu jiǔ 歷史悠久 • lì shǔ 歷數 • lì xiǎn 歷險 • lǚ lì 履歷 • lǚ lì biǎo 履歷表 • lǚ lì piàn 履歷片 • qīn lì 親歷 • shè lì 涉歷 • xiū dìng lì shǐ 修訂歷史 • xué lì 學歷 • Yà lì shān dà 亞歷山大 • Yà lì shān dà · Dù bù qiē kè 亞歷山大杜布切克 • Yà lì shān dà Dà dì 亞歷山大大帝 • Yà lì shān dà lǐ yà 亞歷山大里亞 • Yà lì shān dà yīng wǔ 亞歷山大鸚鵡 • yóu lì 遊歷 • yuè lì 閱歷 • zī lì 資歷