Có 3 kết quả:
Guī ㄍㄨㄟ • guī ㄍㄨㄟ • kuì ㄎㄨㄟˋ
Tổng nét: 18
Bộ: zhǐ 止 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⿱𠂤止帚
Nét bút: ノ丨フ一フ一丨一丨一フ一一丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: HMSMB (竹一尸一月)
Unicode: U+6B78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quy
Âm Nôm: qui, quy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かえ.る (kae.ru), かえ.す (kae.su), おく.る (oku.ru), とつ.ぐ (totsu.gu)
Âm Hàn: 귀, 궤
Âm Quảng Đông: gwai1
Âm Nôm: qui, quy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かえ.る (kae.ru), かえ.す (kae.su), おく.る (oku.ru), とつ.ぐ (totsu.gu)
Âm Hàn: 귀, 궤
Âm Quảng Đông: gwai1
Tự hình 5
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ biệt ly - 古別離 (Mạnh Giao)
• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 2 - 九月二十日微雪懷子由弟其二 (Tô Thức)
• Dã vọng - 野望 (Vương Tích)
• Giá cô thiên (Nguyệt mãn Bồng Hồ xán lạn đăng) - 鷓鴣天(月滿蓬葫燦爛燈) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lãm Liễu Hồn “Đinh Châu thái bạch tần” chi thập, nhân thành nhất chương - 覽柳渾汀洲採白蘋之什,因成一章 (Từ Di)
• Thất đề (Du điểu tường cố sào) - 失題(遊鳥翔故巢) (Tào Thực)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Tô Tường)
• Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt - 送紫岩張先生北伐 (Nhạc Phi)
• Trùng quá Thánh nữ từ - 重過聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân tàn - 春殘 (Lục Du)
• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 2 - 九月二十日微雪懷子由弟其二 (Tô Thức)
• Dã vọng - 野望 (Vương Tích)
• Giá cô thiên (Nguyệt mãn Bồng Hồ xán lạn đăng) - 鷓鴣天(月滿蓬葫燦爛燈) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lãm Liễu Hồn “Đinh Châu thái bạch tần” chi thập, nhân thành nhất chương - 覽柳渾汀洲採白蘋之什,因成一章 (Từ Di)
• Thất đề (Du điểu tường cố sào) - 失題(遊鳥翔故巢) (Tào Thực)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Tô Tường)
• Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt - 送紫岩張先生北伐 (Nhạc Phi)
• Trùng quá Thánh nữ từ - 重過聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân tàn - 春殘 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Gui
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
trở về
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Về, trở về. ◎Như: “quy quốc” 歸國 về nước, “quy gia” 歸家 về nhà.
2. (Động) Trả lại. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật trả về chủ cũ.
3. (Động) Đổ, đổ tội. ◎Như: “quy tội” 歸罪 đổ tội cho người, “tự quy” 自歸 tự thú tội.
4. (Động) Theo về, nương về. ◇Sử Kí 史記: “Văn Hán Vương chi năng dụng nhân, cố quy Đại Vương” 聞漢王之能用人, 故歸大王 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) (Thần) nghe Hán vương bíết dùng người, cho nên về theo Đại Vương.
5. (Động) Con gái đi lấy chồng. ◇Thi Kinh 詩經: “Chi tử vu quy, Bách lạng tương chi” 之子于歸, 百兩將之 (Triệu nam 召南, Thước sào 鵲巢) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.
6. (Động) Đưa làm quà, tặng. § Thông 饋. ◇Luận Ngữ 論語: “Dương Hóa dục kiến Khổng Tử, Khổng Tử bất kiến, quy Khổng Tử đồn” 陽貨欲見孔子, 孔子不見, 歸孔子豚 (Dương Hóa 陽貨) Dương Hóa muốn gặp Khổng Tử, Khổng Tử không tiếp, y gửi biếu Khổng Tử một con heo sữa.
7. (Động) Góp lại. ◎Như: “quy tinh” 歸併 hợp vào, “tổng quy nhất cú thoại” 總歸一句話 tóm lại một câu.
8. (Giới) Thuộc về, do. ◎Như: “giá sự bất quy ngã quản” 這事不歸我管 việc đó không do tôi phụ trách.
9. (Phó) Kết cục. ◎Như: “quy túc” 歸宿 kết cục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy giả phù tiếm xưng, quy tương an sở dong tai?” 雖假符僭稱, 歸將安所容哉 (Viên Thuật liệt truyện 袁術列傳) Cho dù tiếm xưng danh nghĩa, rốt cuộc sẽ dung thân ở đâu?
10. (Danh) Phép tính chia gọi là “quy pháp” 歸法.
11. Một âm là “quý”. (Tính) Thẹn, xấu hổ. § Thông “quý” 愧. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” 面目犁黑, 狀有歸色 (Tần sách nhất) Mặt mày xanh xạm, có vẻ xấu hổ.
2. (Động) Trả lại. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật trả về chủ cũ.
3. (Động) Đổ, đổ tội. ◎Như: “quy tội” 歸罪 đổ tội cho người, “tự quy” 自歸 tự thú tội.
4. (Động) Theo về, nương về. ◇Sử Kí 史記: “Văn Hán Vương chi năng dụng nhân, cố quy Đại Vương” 聞漢王之能用人, 故歸大王 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) (Thần) nghe Hán vương bíết dùng người, cho nên về theo Đại Vương.
5. (Động) Con gái đi lấy chồng. ◇Thi Kinh 詩經: “Chi tử vu quy, Bách lạng tương chi” 之子于歸, 百兩將之 (Triệu nam 召南, Thước sào 鵲巢) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.
6. (Động) Đưa làm quà, tặng. § Thông 饋. ◇Luận Ngữ 論語: “Dương Hóa dục kiến Khổng Tử, Khổng Tử bất kiến, quy Khổng Tử đồn” 陽貨欲見孔子, 孔子不見, 歸孔子豚 (Dương Hóa 陽貨) Dương Hóa muốn gặp Khổng Tử, Khổng Tử không tiếp, y gửi biếu Khổng Tử một con heo sữa.
7. (Động) Góp lại. ◎Như: “quy tinh” 歸併 hợp vào, “tổng quy nhất cú thoại” 總歸一句話 tóm lại một câu.
8. (Giới) Thuộc về, do. ◎Như: “giá sự bất quy ngã quản” 這事不歸我管 việc đó không do tôi phụ trách.
9. (Phó) Kết cục. ◎Như: “quy túc” 歸宿 kết cục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy giả phù tiếm xưng, quy tương an sở dong tai?” 雖假符僭稱, 歸將安所容哉 (Viên Thuật liệt truyện 袁術列傳) Cho dù tiếm xưng danh nghĩa, rốt cuộc sẽ dung thân ở đâu?
10. (Danh) Phép tính chia gọi là “quy pháp” 歸法.
11. Một âm là “quý”. (Tính) Thẹn, xấu hổ. § Thông “quý” 愧. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” 面目犁黑, 狀有歸色 (Tần sách nhất) Mặt mày xanh xạm, có vẻ xấu hổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Về, trở về, quy: 榮歸 Vinh quy; 歸國華僑 Hoa kiều về nước (từ nước ngoài về);
② Trả lại, trả về: 久假不歸 Mượn lâu không trả; 物歸原主 Vật trả về chủ cũ;
③ Dồn lại, dồn vào, quy về: 殊途同歸 Khác đường nhưng cùng một đích;
④ Thuộc về, do: 一切雜事歸這一組管 Mọi việc lặt vặt đều do tổ này phụ trách;
⑤ Đổ, đổ tội (cho người khác);
⑥ Quy phụ, quy phục;
⑦ Đưa làm quà;
⑧ Kết cục. 【歸宿】quy túc [guisù] Rốt cuộc, kết quả, nơi chốn (gia đình) để trở về, cõi đi về;
⑨ Thẹn;
⑩ Gộp lại;
⑪【于歸】vu quy [yú gui] Xem 于 [yú] nghĩa
⑦ (bộ 二);
⑫ 【歸法】 quy pháp [guifă] Phép chia, tính chia;
⑬ [Gui] (Họ) Quy.
② Trả lại, trả về: 久假不歸 Mượn lâu không trả; 物歸原主 Vật trả về chủ cũ;
③ Dồn lại, dồn vào, quy về: 殊途同歸 Khác đường nhưng cùng một đích;
④ Thuộc về, do: 一切雜事歸這一組管 Mọi việc lặt vặt đều do tổ này phụ trách;
⑤ Đổ, đổ tội (cho người khác);
⑥ Quy phụ, quy phục;
⑦ Đưa làm quà;
⑧ Kết cục. 【歸宿】quy túc [guisù] Rốt cuộc, kết quả, nơi chốn (gia đình) để trở về, cõi đi về;
⑨ Thẹn;
⑩ Gộp lại;
⑪【于歸】vu quy [yú gui] Xem 于 [yú] nghĩa
⑦ (bộ 二);
⑫ 【歸法】 quy pháp [guifă] Phép chia, tính chia;
⑬ [Gui] (Họ) Quy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to return
(2) to go back to
(3) to give back to
(4) (of a responsibility) to be taken care of by
(5) to belong to
(6) to gather together
(7) (used between two identical verbs) despite
(8) to marry (of a woman) (old)
(9) division on the abacus with a one-digit divisor
(2) to go back to
(3) to give back to
(4) (of a responsibility) to be taken care of by
(5) to belong to
(6) to gather together
(7) (used between two identical verbs) despite
(8) to marry (of a woman) (old)
(9) division on the abacus with a one-digit divisor
Từ ghép 119
bǎi chuān guī hǎi 百川歸海 • Běi huí guī xiàn 北回歸線 • bì qí ruì qì , jī qí duò guī 避其銳氣,擊其惰歸 • bīn zhì rú guī 賓至如歸 • bù wán quán guī nà tuī lǐ 不完全歸納推理 • bù zuì bù guī 不醉不歸 • dāng guī 當歸 • dì guī 遞歸 • dōng guī 東歸 • fǎn pú guī zhēn 返璞歸真 • fù guī 復歸 • gǎi xié guī zhèng 改邪歸正 • guī àn 歸案 • guī bìng 歸併 • guī chéng 歸程 • guī chú 歸除 • guī dàng 歸檔 • guī duì 歸隊 • guī fù 歸附 • guī gēn 歸根 • guī gēn dào dǐ 歸根到底 • guī gēn jié dǐ 歸根結底 • guī gēn jié dǐ 歸根結柢 • guī gēn jié dì 歸根結蒂 • guī gōng 歸公 • guī gōng 歸功 • guī guó 歸國 • guī huà 歸化 • guī huán 歸還 • guī jié 歸結 • guī jīng 歸經 • guī jiù 歸咎 • guī kǒu 歸口 • guī lèi 歸類 • guī lǒng 歸攏 • guī lù 歸路 • guī miù fǎ 歸謬法 • guī mù 歸牧 • guī nà 歸納 • guī nà fǎ 歸納法 • guī nà tuī lǐ 歸納推理 • guī níng 歸寧 • guī qiáo 歸僑 • guī rù 歸入 • guī shǔ 歸屬 • guī shǔ gǎn 歸屬感 • guī shǔ quán 歸屬權 • guī shùn 歸順 • guī sù 歸宿 • guī tiān 歸天 • guī tú 歸途 • guī xī 歸西 • guī xiàng 歸向 • guī xīn 歸心 • guī xīn sì jiàn 歸心似箭 • guī xīn zhě 歸心者 • guī xǐng 歸省 • guī yī 歸依 • guī yǐn 歸隱 • guī yú 歸於 • guī zhēn 歸真 • guī zhēn fǎn pú 歸真返璞 • guī zhèng 歸正 • guī zuì 歸罪 • hǎi guī 海歸 • huà guī 劃歸 • huí guī 回歸 • huí guī nián 回歸年 • huí guī rè 回歸熱 • huí guī xiàn 回歸線 • jià hè xī guī 駕鶴西歸 • jiě jiǎ guī tián 解甲歸田 • jiǔ guī 九歸 • jiǔ jiǎ bù guī 久假不歸 • jiǔ jiǔ guī yī 九九歸一 • juān dī guī gōng 涓滴歸公 • kōng shǒu ér guī 空手而歸 • Luò yè guī gēn 落葉歸根 • mǎn zài ér guī 滿載而歸 • mìng guī Huáng quán 命歸黃泉 • Nán huí guī xiàn 南回歸線 • Ōū dāng guī 歐當歸 • qì xié guī zhèng 棄邪歸正 • róng guī 榮歸 • róng guī gù lǐ 榮歸故里 • róng guī zhǔ 榮歸主 • sān guī yī 三歸依 • shā yǔ ér guī 鎩羽而歸 • shí zhì míng guī 實至名歸 • shì sǐ rú guī 視死如歸 • shū tú tóng guī 殊途同歸 • shù gāo qiān zhàng , luò yè guī gēn 樹高千丈,落葉歸根 • shù gāo qiān zhàng , yè luò guī gēn 樹高千丈,葉落歸根 • shuǐ luò guī cáo 水落歸槽 • tóng guī yú jìn 同歸於盡 • tóng tú shū guī 同途殊歸 • wán bì guī Zhào 完璧歸趙 • wán quán guī nà tuī lǐ 完全歸納推理 • wú jiā kě guī 無家可歸 • wù guī yuán zhǔ 物歸原主 • xiàn xìng huí guī 線性回歸 • xuè běn wú guī 血本無歸 • yán guī yú hǎo 言歸於好 • yán guī zhèng zhuàn 言歸正傳 • yè bù guī sù 夜不歸宿 • yè luò guī gēn 葉落歸根 • yī jǐn róng guī 衣錦榮歸 • yī mìng guī tiān 一命歸天 • yī mìng guī xī 一命歸西 • yī mìng guī yīn 一命歸陰 • yú guī 于歸 • yú guī zhī xǐ 于歸之喜 • zǎo chū wǎn guī 早出晚歸 • zé yǒu yōu guī 責有攸歸 • zhuō ná guī àn 捉拿歸案 • Zǐ guī 秭歸 • Zǐ guī Xiàn 秭歸縣 • zǒng guī 總歸 • zòng hǔ guī shān 縱虎歸山
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Về, trở về. ◎Như: “quy quốc” 歸國 về nước, “quy gia” 歸家 về nhà.
2. (Động) Trả lại. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật trả về chủ cũ.
3. (Động) Đổ, đổ tội. ◎Như: “quy tội” 歸罪 đổ tội cho người, “tự quy” 自歸 tự thú tội.
4. (Động) Theo về, nương về. ◇Sử Kí 史記: “Văn Hán Vương chi năng dụng nhân, cố quy Đại Vương” 聞漢王之能用人, 故歸大王 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) (Thần) nghe Hán vương bíết dùng người, cho nên về theo Đại Vương.
5. (Động) Con gái đi lấy chồng. ◇Thi Kinh 詩經: “Chi tử vu quy, Bách lạng tương chi” 之子于歸, 百兩將之 (Triệu nam 召南, Thước sào 鵲巢) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.
6. (Động) Đưa làm quà, tặng. § Thông 饋. ◇Luận Ngữ 論語: “Dương Hóa dục kiến Khổng Tử, Khổng Tử bất kiến, quy Khổng Tử đồn” 陽貨欲見孔子, 孔子不見, 歸孔子豚 (Dương Hóa 陽貨) Dương Hóa muốn gặp Khổng Tử, Khổng Tử không tiếp, y gửi biếu Khổng Tử một con heo sữa.
7. (Động) Góp lại. ◎Như: “quy tinh” 歸併 hợp vào, “tổng quy nhất cú thoại” 總歸一句話 tóm lại một câu.
8. (Giới) Thuộc về, do. ◎Như: “giá sự bất quy ngã quản” 這事不歸我管 việc đó không do tôi phụ trách.
9. (Phó) Kết cục. ◎Như: “quy túc” 歸宿 kết cục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy giả phù tiếm xưng, quy tương an sở dong tai?” 雖假符僭稱, 歸將安所容哉 (Viên Thuật liệt truyện 袁術列傳) Cho dù tiếm xưng danh nghĩa, rốt cuộc sẽ dung thân ở đâu?
10. (Danh) Phép tính chia gọi là “quy pháp” 歸法.
11. Một âm là “quý”. (Tính) Thẹn, xấu hổ. § Thông “quý” 愧. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” 面目犁黑, 狀有歸色 (Tần sách nhất) Mặt mày xanh xạm, có vẻ xấu hổ.
2. (Động) Trả lại. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật trả về chủ cũ.
3. (Động) Đổ, đổ tội. ◎Như: “quy tội” 歸罪 đổ tội cho người, “tự quy” 自歸 tự thú tội.
4. (Động) Theo về, nương về. ◇Sử Kí 史記: “Văn Hán Vương chi năng dụng nhân, cố quy Đại Vương” 聞漢王之能用人, 故歸大王 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) (Thần) nghe Hán vương bíết dùng người, cho nên về theo Đại Vương.
5. (Động) Con gái đi lấy chồng. ◇Thi Kinh 詩經: “Chi tử vu quy, Bách lạng tương chi” 之子于歸, 百兩將之 (Triệu nam 召南, Thước sào 鵲巢) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.
6. (Động) Đưa làm quà, tặng. § Thông 饋. ◇Luận Ngữ 論語: “Dương Hóa dục kiến Khổng Tử, Khổng Tử bất kiến, quy Khổng Tử đồn” 陽貨欲見孔子, 孔子不見, 歸孔子豚 (Dương Hóa 陽貨) Dương Hóa muốn gặp Khổng Tử, Khổng Tử không tiếp, y gửi biếu Khổng Tử một con heo sữa.
7. (Động) Góp lại. ◎Như: “quy tinh” 歸併 hợp vào, “tổng quy nhất cú thoại” 總歸一句話 tóm lại một câu.
8. (Giới) Thuộc về, do. ◎Như: “giá sự bất quy ngã quản” 這事不歸我管 việc đó không do tôi phụ trách.
9. (Phó) Kết cục. ◎Như: “quy túc” 歸宿 kết cục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy giả phù tiếm xưng, quy tương an sở dong tai?” 雖假符僭稱, 歸將安所容哉 (Viên Thuật liệt truyện 袁術列傳) Cho dù tiếm xưng danh nghĩa, rốt cuộc sẽ dung thân ở đâu?
10. (Danh) Phép tính chia gọi là “quy pháp” 歸法.
11. Một âm là “quý”. (Tính) Thẹn, xấu hổ. § Thông “quý” 愧. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” 面目犁黑, 狀有歸色 (Tần sách nhất) Mặt mày xanh xạm, có vẻ xấu hổ.