Có 3 kết quả:
dāi ㄉㄞ • dǎi ㄉㄞˇ • è
Tổng nét: 4
Bộ: dǎi 歹 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一ノフ丶
Thương Hiệt: MNI (一弓戈)
Unicode: U+6B79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đãi, ngạt
Âm Nôm: đãi, ngạt, ngặt
Âm Nhật (onyomi): ガツ (gatsu), ガチ (gachi), タイ (tai)
Âm Hàn: 알, 대
Âm Quảng Đông: aat3, daai2
Âm Nôm: đãi, ngạt, ngặt
Âm Nhật (onyomi): ガツ (gatsu), ガチ (gachi), タイ (tai)
Âm Hàn: 알, 대
Âm Quảng Đông: aat3, daai2
Tự hình 4
Dị thể 11
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc xấu, tồi, trái, bậy. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu” 況兼如今世上, 都是那大頭巾弄得歹了 (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
việc xấu, tồi, trái, bậy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc xấu, tồi, trái, bậy. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu” 況兼如今世上, 都是那大頭巾弄得歹了 (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương tàn.
② Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
② Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xấu, tồi, trái, bậy: 爲非作歹 Làm xằng làm bậy; 好歹 1. Phải trái, tốt xấu. 2. Dù sao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xương tàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương tàn, xương người chết lâu năm — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngạt.
Từ điển Trung-Anh
(1) bad
(2) wicked
(3) evil
(2) wicked
(3) evil
Từ ghép 17
bù shí hǎo dǎi 不識好歹 • bù shí hǎo dǎi 不识好歹 • bù wèn hǎo dǎi 不問好歹 • bù wèn hǎo dǎi 不问好歹 • bù zhī hǎo dǎi 不知好歹 • dǎi dú 歹毒 • dǎi rén 歹人 • dǎi shì 歹势 • dǎi shì 歹勢 • dǎi tú 歹徒 • dǎi yì 歹意 • hǎo dǎi 好歹 • hǎo shuō dǎi shuō 好說歹說 • hǎo shuō dǎi shuō 好说歹说 • wéi fēi zuò dǎi 为非作歹 • wéi fēi zuò dǎi 為非作歹 • zuò hǎo zuò dǎi 做好做歹
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xương tàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc xấu, tồi, trái, bậy. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu” 況兼如今世上, 都是那大頭巾弄得歹了 (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.