Có 1 kết quả:

ㄇㄛˋ
Âm Pinyin: ㄇㄛˋ
Tổng nét: 8
Bộ: dǎi 歹 (+4 nét)
Hình thái: 𠬛
Nét bút: 一ノフ丶フノフ丶
Thương Hiệt: MNNE (一弓弓水)
Unicode: U+6B7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: một
Âm Nhật (onyomi): ボツ (botsu)
Âm Nhật (kunyomi): しぬ (shinu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mut6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

ㄇㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mất rồi, chết rồi
2. mai một, vùi lấp, không còn rõ nữa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ô hô! Ai tai! Thái Công một liễu” 嗚呼! 哀哉! 太公歿了 (Đệ nhị hồi) Hỡi ơi! Than ôi! Thái Công mất rồi.
2. (Động) Vùi lấp, không phát huy được.

Từ điển Thiều Chửu

① Mất rồi, chết rồi.
② Mai một 埋歿, vùi lấp, không được tỏ rõ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chết: 病歿 Bệnh chết;
②【埋歿】mai một [mái mò] Mai một (không phát huy được). Cv. 歿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to end
(2) to die