Có 1 kết quả:
mò ㄇㄛˋ
Âm Pinyin: mò ㄇㄛˋ
Tổng nét: 8
Bộ: dǎi 歹 (+4 nét)
Hình thái: ⿰歹𠬛
Nét bút: 一ノフ丶フノフ丶
Thương Hiệt: MNNE (一弓弓水)
Unicode: U+6B7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 8
Bộ: dǎi 歹 (+4 nét)
Hình thái: ⿰歹𠬛
Nét bút: 一ノフ丶フノフ丶
Thương Hiệt: MNNE (一弓弓水)
Unicode: U+6B7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: một
Âm Nhật (onyomi): ボツ (botsu)
Âm Nhật (kunyomi): しぬ (shinu)
Âm Hàn: 몰
Âm Quảng Đông: mut6
Âm Nhật (onyomi): ボツ (botsu)
Âm Nhật (kunyomi): しぬ (shinu)
Âm Hàn: 몰
Âm Quảng Đông: mut6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bi già tứ phách - đệ tứ phách - 悲笳四拍-第四拍 (Triệu Loan Loan)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 2 - 哭弟彥器歌其二 (Lê Trinh)
• Nhập tái khúc kỳ 1 - 入塞曲其一 (Thẩm Bân)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Trần Quốc Tuấn - 陳國俊 (Đặng Minh Khiêm)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Bi già tứ phách - đệ tứ phách - 悲笳四拍-第四拍 (Triệu Loan Loan)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 2 - 哭弟彥器歌其二 (Lê Trinh)
• Nhập tái khúc kỳ 1 - 入塞曲其一 (Thẩm Bân)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Trần Quốc Tuấn - 陳國俊 (Đặng Minh Khiêm)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mất rồi, chết rồi
2. mai một, vùi lấp, không còn rõ nữa
2. mai một, vùi lấp, không còn rõ nữa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ô hô! Ai tai! Thái Công một liễu” 嗚呼! 哀哉! 太公歿了 (Đệ nhị hồi) Hỡi ơi! Than ôi! Thái Công mất rồi.
2. (Động) Vùi lấp, không phát huy được.
2. (Động) Vùi lấp, không phát huy được.
Từ điển Thiều Chửu
① Mất rồi, chết rồi.
② Mai một 埋歿, vùi lấp, không được tỏ rõ ra.
② Mai một 埋歿, vùi lấp, không được tỏ rõ ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chết: 病歿 Bệnh chết;
②【埋歿】mai một [mái mò] Mai một (không phát huy được). Cv. 歿.
②【埋歿】mai một [mái mò] Mai một (không phát huy được). Cv. 歿.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết.
Từ điển Trung-Anh
(1) to end
(2) to die
(2) to die