Có 1 kết quả:

tiǎn ㄊㄧㄢˇ
Âm Pinyin: tiǎn ㄊㄧㄢˇ
Tổng nét: 9
Bộ: dǎi 歹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: MNOHH (一弓人竹竹)
Unicode: U+6B84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điễn
Âm Nôm: điển
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): た.つ (ta.tsu), つき.る (tsuki.ru), つく.す (tsuku.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: can2, tin5

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

tiǎn ㄊㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hết, đứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm hết, dứt, tận. ◎Như: “bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 tàn hại hết của trời.
2. (Tính) Khéo, hay. § Thông 腆.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, dứt, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物 tan hại hết của trời.
② Cùng nghĩa với chữ điễn 腆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, dứt: 暴殄天物 Tàn hại (huỷ hoại) hết của trời;
② (văn) Như 腆 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết. Không còn gì. Chẳng hạn Điển diệt 殄滅 ( diệt hết ).

Từ điển Trung-Anh

to exterminate

Từ ghép 1