Có 2 kết quả:
bì ㄅㄧˋ • piǎo ㄆㄧㄠˇ
Tổng nét: 11
Bộ: dǎi 歹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰歹孚
Nét bút: 一ノフ丶ノ丶丶ノフ丨一
Thương Hiệt: MNBND (一弓月弓木)
Unicode: U+6B8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biễu
Âm Nôm: bẽo
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): うえじに (uejini)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu5
Âm Nôm: bẽo
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): うえじに (uejini)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu5
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết đói.
2. (Danh) Người chết đói. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Mạnh Tử viết: Dã hữu ngạ biễu” 孟子曰: 野有餓殍 (Thủy hạn 水旱) Mạnh Tử nói: Ngoài đồng có người chết đói.
2. (Danh) Người chết đói. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Mạnh Tử viết: Dã hữu ngạ biễu” 孟子曰: 野有餓殍 (Thủy hạn 水旱) Mạnh Tử nói: Ngoài đồng có người chết đói.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chết đói
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết đói.
2. (Danh) Người chết đói. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Mạnh Tử viết: Dã hữu ngạ biễu” 孟子曰: 野有餓殍 (Thủy hạn 水旱) Mạnh Tử nói: Ngoài đồng có người chết đói.
2. (Danh) Người chết đói. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Mạnh Tử viết: Dã hữu ngạ biễu” 孟子曰: 野有餓殍 (Thủy hạn 水旱) Mạnh Tử nói: Ngoài đồng có người chết đói.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết đói, thường viết là 莩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chết đói. Cv. 莩. Xem 餓殍 [èpiăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết đói.
Từ điển Trung-Anh
die of starvation
Từ ghép 4