Có 2 kết quả:
shì ㄕˋ • zhí ㄓˊ
Tổng nét: 12
Bộ: dǎi 歹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰歹直
Nét bút: 一ノフ丶一丨丨フ一一一一
Thương Hiệt: MNJBM (一弓十月一)
Unicode: U+6B96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sự, thực
Âm Nôm: thực
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.える (fu.eru), ふ.やす (fu.yasu)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: zik6
Âm Nôm: thực
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.える (fu.eru), ふ.やす (fu.yasu)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: zik6
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ký du - 記遊 (Hà Tông Quyền)
• Tái vị nhân đại nghĩ kỷ công bi văn cánh vô sở đắc nhân phú dĩ thị - 再為人代擬紀功碑文更無所得因賦以示 (Nguyễn Khuyến)
• Tỉ Can mộ - 比干墓 (Nguyễn Du)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Tái vị nhân đại nghĩ kỷ công bi văn cánh vô sở đắc nhân phú dĩ thị - 再為人代擬紀功碑文更無所得因賦以示 (Nguyễn Khuyến)
• Tỉ Can mộ - 比干墓 (Nguyễn Du)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cao giữ lâu đã hư thối.
2. (Danh) Họ “Thực”.
3. (Động) Tích tụ, tụ tập. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Khang toại đa thực tài hóa, đại tu cung thất” 康遂多殖財貨, 大修宮室 (Tế Nam An Vương Khang truyện 濟南安王康傳).
4. (Động) Tăng gia, tăng trưởng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Lộc tắc bất thực, kì thư mãn tứ” 祿則不殖, 其書滿笥 (Quảng Tây chuyển vận sử tôn quân mộ bi 廣西轉運使孫君墓碑).
5. (Động) Sinh trưởng, sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phồn thực” 蕃殖 sinh sôi, nẩy nở.
6. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “khẩn thực” 墾殖 khai khẩn trồng trọt. ◇Thư Kinh 書經: “Nông thực gia cốc” 農殖嘉穀 (Lữ hình 呂刑).
7. (Động) Dựng, lập ra. ◇Quốc ngữ 國學: “Thượng đắc dân tâm, dĩ thực nghĩa phương” 上得民心, 以殖義方 (Chu ngữ hạ 周語下).
8. (Động) Kinh doanh, mưu lợi, hóa thực. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Phụ tông thiện thực tài hóa, phú nghĩ vương hầu” 父宗善殖財貨, 富擬王侯 (Vương Xử Trực truyện 王處直傳) Cha ông giỏi kinh doanh buôn bán, giàu có ngang bậc vương hầu.
9. Một âm là “sự”. (Danh) Hài (cốt). ◎Như: “cốt sự” 骨殖 hài cốt, xương xác chết.
2. (Danh) Họ “Thực”.
3. (Động) Tích tụ, tụ tập. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Khang toại đa thực tài hóa, đại tu cung thất” 康遂多殖財貨, 大修宮室 (Tế Nam An Vương Khang truyện 濟南安王康傳).
4. (Động) Tăng gia, tăng trưởng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Lộc tắc bất thực, kì thư mãn tứ” 祿則不殖, 其書滿笥 (Quảng Tây chuyển vận sử tôn quân mộ bi 廣西轉運使孫君墓碑).
5. (Động) Sinh trưởng, sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phồn thực” 蕃殖 sinh sôi, nẩy nở.
6. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “khẩn thực” 墾殖 khai khẩn trồng trọt. ◇Thư Kinh 書經: “Nông thực gia cốc” 農殖嘉穀 (Lữ hình 呂刑).
7. (Động) Dựng, lập ra. ◇Quốc ngữ 國學: “Thượng đắc dân tâm, dĩ thực nghĩa phương” 上得民心, 以殖義方 (Chu ngữ hạ 周語下).
8. (Động) Kinh doanh, mưu lợi, hóa thực. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Phụ tông thiện thực tài hóa, phú nghĩ vương hầu” 父宗善殖財貨, 富擬王侯 (Vương Xử Trực truyện 王處直傳) Cha ông giỏi kinh doanh buôn bán, giàu có ngang bậc vương hầu.
9. Một âm là “sự”. (Danh) Hài (cốt). ◎Như: “cốt sự” 骨殖 hài cốt, xương xác chết.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sinh sôi, nảy nở
2. nhiều, đông
2. nhiều, đông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cao giữ lâu đã hư thối.
2. (Danh) Họ “Thực”.
3. (Động) Tích tụ, tụ tập. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Khang toại đa thực tài hóa, đại tu cung thất” 康遂多殖財貨, 大修宮室 (Tế Nam An Vương Khang truyện 濟南安王康傳).
4. (Động) Tăng gia, tăng trưởng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Lộc tắc bất thực, kì thư mãn tứ” 祿則不殖, 其書滿笥 (Quảng Tây chuyển vận sử tôn quân mộ bi 廣西轉運使孫君墓碑).
5. (Động) Sinh trưởng, sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phồn thực” 蕃殖 sinh sôi, nẩy nở.
6. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “khẩn thực” 墾殖 khai khẩn trồng trọt. ◇Thư Kinh 書經: “Nông thực gia cốc” 農殖嘉穀 (Lữ hình 呂刑).
7. (Động) Dựng, lập ra. ◇Quốc ngữ 國學: “Thượng đắc dân tâm, dĩ thực nghĩa phương” 上得民心, 以殖義方 (Chu ngữ hạ 周語下).
8. (Động) Kinh doanh, mưu lợi, hóa thực. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Phụ tông thiện thực tài hóa, phú nghĩ vương hầu” 父宗善殖財貨, 富擬王侯 (Vương Xử Trực truyện 王處直傳) Cha ông giỏi kinh doanh buôn bán, giàu có ngang bậc vương hầu.
9. Một âm là “sự”. (Danh) Hài (cốt). ◎Như: “cốt sự” 骨殖 hài cốt, xương xác chết.
2. (Danh) Họ “Thực”.
3. (Động) Tích tụ, tụ tập. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Khang toại đa thực tài hóa, đại tu cung thất” 康遂多殖財貨, 大修宮室 (Tế Nam An Vương Khang truyện 濟南安王康傳).
4. (Động) Tăng gia, tăng trưởng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Lộc tắc bất thực, kì thư mãn tứ” 祿則不殖, 其書滿笥 (Quảng Tây chuyển vận sử tôn quân mộ bi 廣西轉運使孫君墓碑).
5. (Động) Sinh trưởng, sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phồn thực” 蕃殖 sinh sôi, nẩy nở.
6. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “khẩn thực” 墾殖 khai khẩn trồng trọt. ◇Thư Kinh 書經: “Nông thực gia cốc” 農殖嘉穀 (Lữ hình 呂刑).
7. (Động) Dựng, lập ra. ◇Quốc ngữ 國學: “Thượng đắc dân tâm, dĩ thực nghĩa phương” 上得民心, 以殖義方 (Chu ngữ hạ 周語下).
8. (Động) Kinh doanh, mưu lợi, hóa thực. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Phụ tông thiện thực tài hóa, phú nghĩ vương hầu” 父宗善殖財貨, 富擬王侯 (Vương Xử Trực truyện 王處直傳) Cha ông giỏi kinh doanh buôn bán, giàu có ngang bậc vương hầu.
9. Một âm là “sự”. (Danh) Hài (cốt). ◎Như: “cốt sự” 骨殖 hài cốt, xương xác chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Sinh, như phồn thực 蕃殖 sinh sôi, nẩy nở.
② Sinh lợi, chấn hưng công nghệ để sinh ra tài lợi gọi là thực.
③ Dựng.
④ Nhiều, đông đúc.
⑤ Thực dân 殖民 đem dân đi đến khai thác làm ăn ở nước khác mà vẫn phục tòng pháp luật của nước mình.
② Sinh lợi, chấn hưng công nghệ để sinh ra tài lợi gọi là thực.
③ Dựng.
④ Nhiều, đông đúc.
⑤ Thực dân 殖民 đem dân đi đến khai thác làm ăn ở nước khác mà vẫn phục tòng pháp luật của nước mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hài (cốt): 骨殖 Hài cốt. Xem 殖 [zhí].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tăng thêm, tăng: 牲畜增殖計劃 Kế hoạch tăng thêm (tăng gia) gia súc;
② Đẻ, sinh đẻ: 殖利 Đẻ lãi; 繁殖 Sinh đẻ;
③ Sinh lợi;
④ (văn) Dựng;
⑤ (văn) Nhiều, đông đúc;
⑥ 【殖民】 thực dân [zhímín] Thực dân: 殖民 政策 Chính sách thực dân; 殖民者 Bọn thực dân. Xem 殖 [shi].
② Đẻ, sinh đẻ: 殖利 Đẻ lãi; 繁殖 Sinh đẻ;
③ Sinh lợi;
④ (văn) Dựng;
⑤ (văn) Nhiều, đông đúc;
⑥ 【殖民】 thực dân [zhímín] Thực dân: 殖民 政策 Chính sách thực dân; 殖民者 Bọn thực dân. Xem 殖 [shi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sinh đẻ. Td: Sinh thực — Trồng cây. Dựng nên. Như chữ Thực 植 — Sinh lợi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to grow
(2) to reproduce
(2) to reproduce
Từ ghép 69
bàn fēng jiàn bàn zhí mín dì 半封建半殖民地 • bàn zhí mín dì 半殖民地 • fán zhí 繁殖 • fǔ zhí fù gài wù 腐殖覆盖物 • fǔ zhí fù gài wù 腐殖覆蓋物 • fǔ zhí suān 腐殖酸 • fǔ zhí tǔ 腐殖土 • fù zhí mù 复殖目 • fù zhí mù 複殖目 • fù zhí xī chóng 复殖吸虫 • fù zhí xī chóng 複殖吸蟲 • gū cí shēng zhí 孤雌生殖 • hǎi shuǐ yǎng zhí 海水养殖 • hǎi shuǐ yǎng zhí 海水養殖 • jià zhí zēng zhí 价值增殖 • jià zhí zēng zhí 價值增殖 • jìn qīn fán zhí 近亲繁殖 • jìn qīn fán zhí 近親繁殖 • kěn zhí 垦殖 • kěn zhí 墾殖 • liè zhí 裂殖 • liè zhí jūn 裂殖菌 • liè zhí jūn gāng 裂殖菌綱 • liè zhí jūn gāng 裂殖菌纲 • niào shēng zhí guǎn dào 尿生殖管道 • qì guān yí zhí 器官移殖 • shēng zhí 生殖 • shēng zhí lì 生殖力 • shēng zhí lún 生殖輪 • shēng zhí lún 生殖轮 • shēng zhí qì 生殖器 • shēng zhí qì guān 生殖器官 • shēng zhí xì bāo 生殖細胞 • shēng zhí xì bāo 生殖细胞 • shēng zhí xì tǒng 生殖系統 • shēng zhí xì tǒng 生殖系统 • shēng zhí xiàn 生殖腺 • shuǐ chǎn yǎng zhí 水产养殖 • shuǐ chǎn yǎng zhí 水產養殖 • tóng pèi shēng zhí 同配生殖 • wú xìng fán zhí 无性繁殖 • wú xìng fán zhí 無性繁殖 • xiè zhí gāng kǒng 泄殖肛孔 • xiè zhí qiāng 泄殖腔 • xiè zhí qiāng 洩殖腔 • xīn zàng yí zhí 心脏移殖 • xīn zàng yí zhí 心臟移殖 • xīn zhí mín huà 新殖民化 • xīn zhí mín zhǔ yì 新殖民主义 • xīn zhí mín zhǔ yì 新殖民主義 • xùn yǎng fán zhí 馴養繁殖 • xùn yǎng fán zhí 驯养繁殖 • xùn yǎng fán zhí chǎng 馴養繁殖場 • xùn yǎng fán zhí chǎng 驯养繁殖场 • yǎng zhí 养殖 • yǎng zhí 養殖 • yǎng zhí yè 养殖业 • yǎng zhí yè 養殖業 • yí zhí 移殖 • yǒu xìng shēng zhí 有性生殖 • zēng zhí 增殖 • zēng zhí fǎn yìng duī 增殖反应堆 • zēng zhí fǎn yìng duī 增殖反應堆 • zhí lì 殖利 • zhí mín 殖民 • zhí mín dì 殖民地 • zhí mín zhě 殖民者 • zhí mín zhǔ yì 殖民主义 • zhí mín zhǔ yì 殖民主義