Có 1 kết quả:

cán ㄘㄢˊ
Âm Pinyin: cán ㄘㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: dǎi 歹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: MNII (一弓戈戈)
Unicode: U+6B98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tàn
Âm Nôm: tàn
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan)
Âm Nhật (kunyomi): のこ.る (noko.ru), のこ.す (noko.su), そこな.う (sokona.u), のこ.り (noko.ri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caan1, caan4

Tự hình 5

Dị thể 4

1/1

cán ㄘㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thiếu
2. tàn, còn sót lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết hại, hủy hoại. ◎Như: “cốt nhục tương tàn” 骨肉相殘 ruột thịt giết hại lẫn nhau. ◇Mặc Tử 墨子: “Trảm kì thụ mộc, tàn kì thành quách” 斬其樹木, 殘其城郭 (Thiên chí hạ 天志下) Chặt cây cối, hủy hoại thành quách.
2. (Tính) Hung ác, hung bạo. ◎Như: “tàn nhẫn” 殘忍, “tàn bạo” 殘暴.
3. (Tính) Thiếu, khuyết. ◎Như: “tàn tật” 殘疾 khuyết tật.
4. (Tính) Thừa, còn lại. ◎Như: “tàn bôi” 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), “tàn dạ” 殘夜 đêm tàn, “tàn đông” 殘冬 cuối đông.
5. (Danh) Kẻ tàn ác, sự bạo ngược. ◇Sử Kí 史記: “Vị thiên hạ trừ tàn dã” 為天下除殘也 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Vì thiên hạ mà diệt trừ quân hung bạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giết hại, làm hại: 同類相殘 Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt;
② Hung ác, tàn ác: 很凶殘 rất tàn ác;
③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ: 殘品 Hàng hỏng; 這套書弄殘了 Bộ sách này đã bị làm rách;
④ Thiếu, khuyết, tàn tật: 老弱病殘 Những người già, yếu, bệnh, tật;
⑤ Thừa: 殘羹剩飯 Cơm thừa canh cặn;
⑥ Còn rớt lại, còn sót lại.【殘餘】 tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại: 封建殘餘 Tàn dư phong kiến;
⑦ Sắp hết, cuối: 殘冬 Cuối đông;
⑧ (văn) Giết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to destroy
(2) to spoil
(3) to ruin
(4) to injure
(5) cruel
(6) oppressive
(7) savage
(8) brutal
(9) incomplete
(10) disabled
(11) to remain
(12) to survive
(13) remnant
(14) surplus

Từ ghép 75

bài liǔ cán huā 敗柳殘花bǎo cán shǒu quē 保殘守缺bào cán shǒu quē 抱殘守缺bìng cán 病殘cán ào 殘奧cán ào huì 殘奧會cán bài 殘敗cán bào 殘暴cán běn 殘本cán bīng bài jiàng 殘兵敗將cán bù 殘部cán chá shèng fàn 殘茶剩飯cán chuǎn 殘喘cán cì pǐn 殘次品cán cún 殘存cán dí 殘敵cán dōng là yuè 殘冬臘月cán dú 殘毒cán fèi 殘廢cán gēng 殘羹cán gēng shèng fàn 殘羹剩飯cán hái 殘骸cán hài 殘害cán huā bài liǔ 殘花敗柳cán jí 殘疾cán jí ér 殘疾兒cán jí rén 殘疾人cán jīng 殘莖cán jú 殘局cán juàn 殘卷cán kù 殘酷cán kù wú qíng 殘酷無情cán liú 殘留cán liú wù 殘留物cán mín hài wù 殘民害物cán mó 殘膜cán nián duǎn jǐng 殘年短景cán niàn 殘念cán nüè 殘虐cán pǐn 殘品cán pò 殘破cán quē 殘缺cán rěn 殘忍cán shā 殘殺cán shā zhě 殘殺者cán xiāng 殘香cán yú 殘餘cán yú wù 殘餘物cán yú zhān rǎn 殘餘沾染cán yuán 殘垣cán yuán bài bì 殘垣敗壁cán yuán duàn bì 殘垣斷壁cán yuè 殘月cán zhā 殘渣cán zhā yú niè 殘渣餘孽cán zhàng 殘障cán zhū 殘株cuī cán 摧殘dān cán 殫殘duàn wǎ cán yuán 斷瓦殘垣fēng zhú cán nián 風燭殘年gǒu yán cán chuǎn 苟延殘喘gǔ ròu xiāng cán 骨肉相殘huī yán cán qiū 灰巖殘丘nǎo cán 腦殘nǎo cán fěn 腦殘粉shāng cán 傷殘shāng cán rén yuán 傷殘人員shōu cán zhuì yì 收殘綴軼shōu shi cán jú 收拾殘局xiōng cán 兇殘xiōng cán 凶殘zhì cán 致殘zì cán 自殘zì xiāng cán shā 自相殘殺