Có 1 kết quả:
cán ㄘㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: dǎi 歹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰歹戔
Nét bút: 一ノフ丶一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: MNII (一弓戈戈)
Unicode: U+6B98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tàn
Âm Nôm: tàn
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan)
Âm Nhật (kunyomi): のこ.る (noko.ru), のこ.す (noko.su), そこな.う (sokona.u), のこ.り (noko.ri)
Âm Hàn: 잔
Âm Quảng Đông: caan1, caan4
Âm Nôm: tàn
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan)
Âm Nhật (kunyomi): のこ.る (noko.ru), のこ.す (noko.su), そこな.う (sokona.u), のこ.り (noko.ri)
Âm Hàn: 잔
Âm Quảng Đông: caan1, caan4
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ông Thụ)
• Đại lân tẩu - 代鄰叟 (Đậu Củng)
• Hí đáp Nguyên Trân - 戲答元珍 (Âu Dương Tu)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Đỗ Thường)
• Nhất hộc châu - 一斛珠 (Giang Thái Tần)
• Phỏng Thiên Mụ tự chỉ tác - 訪天姥寺址作 (Phan Huy Ích)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Trúc hương - 竹香 (Tùng Thiện Vương)
• Văn Tướng công ai phó hữu cảm chi tác - 聞相公哀訃有感之作 (Trần Ngọc Dư)
• Vô đề (Tịnh thổ chân vi bất tử hương) - 無題(淨土真為不死鄉) (Phạm Kỳ)
• Đại lân tẩu - 代鄰叟 (Đậu Củng)
• Hí đáp Nguyên Trân - 戲答元珍 (Âu Dương Tu)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Đỗ Thường)
• Nhất hộc châu - 一斛珠 (Giang Thái Tần)
• Phỏng Thiên Mụ tự chỉ tác - 訪天姥寺址作 (Phan Huy Ích)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Trúc hương - 竹香 (Tùng Thiện Vương)
• Văn Tướng công ai phó hữu cảm chi tác - 聞相公哀訃有感之作 (Trần Ngọc Dư)
• Vô đề (Tịnh thổ chân vi bất tử hương) - 無題(淨土真為不死鄉) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thiếu
2. tàn, còn sót lại
2. tàn, còn sót lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết hại, hủy hoại. ◎Như: “cốt nhục tương tàn” 骨肉相殘 ruột thịt giết hại lẫn nhau. ◇Mặc Tử 墨子: “Trảm kì thụ mộc, tàn kì thành quách” 斬其樹木, 殘其城郭 (Thiên chí hạ 天志下) Chặt cây cối, hủy hoại thành quách.
2. (Tính) Hung ác, hung bạo. ◎Như: “tàn nhẫn” 殘忍, “tàn bạo” 殘暴.
3. (Tính) Thiếu, khuyết. ◎Như: “tàn tật” 殘疾 khuyết tật.
4. (Tính) Thừa, còn lại. ◎Như: “tàn bôi” 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), “tàn dạ” 殘夜 đêm tàn, “tàn đông” 殘冬 cuối đông.
5. (Danh) Kẻ tàn ác, sự bạo ngược. ◇Sử Kí 史記: “Vị thiên hạ trừ tàn dã” 為天下除殘也 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Vì thiên hạ mà diệt trừ quân hung bạo.
2. (Tính) Hung ác, hung bạo. ◎Như: “tàn nhẫn” 殘忍, “tàn bạo” 殘暴.
3. (Tính) Thiếu, khuyết. ◎Như: “tàn tật” 殘疾 khuyết tật.
4. (Tính) Thừa, còn lại. ◎Như: “tàn bôi” 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), “tàn dạ” 殘夜 đêm tàn, “tàn đông” 殘冬 cuối đông.
5. (Danh) Kẻ tàn ác, sự bạo ngược. ◇Sử Kí 史記: “Vị thiên hạ trừ tàn dã” 為天下除殘也 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Vì thiên hạ mà diệt trừ quân hung bạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giết hại, làm hại: 同類相殘 Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt;
② Hung ác, tàn ác: 很凶殘 rất tàn ác;
③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ: 殘品 Hàng hỏng; 這套書弄殘了 Bộ sách này đã bị làm rách;
④ Thiếu, khuyết, tàn tật: 老弱病殘 Những người già, yếu, bệnh, tật;
⑤ Thừa: 殘羹剩飯 Cơm thừa canh cặn;
⑥ Còn rớt lại, còn sót lại.【殘餘】 tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại: 封建殘餘 Tàn dư phong kiến;
⑦ Sắp hết, cuối: 殘冬 Cuối đông;
⑧ (văn) Giết.
② Hung ác, tàn ác: 很凶殘 rất tàn ác;
③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ: 殘品 Hàng hỏng; 這套書弄殘了 Bộ sách này đã bị làm rách;
④ Thiếu, khuyết, tàn tật: 老弱病殘 Những người già, yếu, bệnh, tật;
⑤ Thừa: 殘羹剩飯 Cơm thừa canh cặn;
⑥ Còn rớt lại, còn sót lại.【殘餘】 tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại: 封建殘餘 Tàn dư phong kiến;
⑦ Sắp hết, cuối: 殘冬 Cuối đông;
⑧ (văn) Giết.
Từ điển Trung-Anh
(1) to destroy
(2) to spoil
(3) to ruin
(4) to injure
(5) cruel
(6) oppressive
(7) savage
(8) brutal
(9) incomplete
(10) disabled
(11) to remain
(12) to survive
(13) remnant
(14) surplus
(2) to spoil
(3) to ruin
(4) to injure
(5) cruel
(6) oppressive
(7) savage
(8) brutal
(9) incomplete
(10) disabled
(11) to remain
(12) to survive
(13) remnant
(14) surplus
Từ ghép 75
bài liǔ cán huā 敗柳殘花 • bǎo cán shǒu quē 保殘守缺 • bào cán shǒu quē 抱殘守缺 • bìng cán 病殘 • cán ào 殘奧 • cán ào huì 殘奧會 • cán bài 殘敗 • cán bào 殘暴 • cán běn 殘本 • cán bīng bài jiàng 殘兵敗將 • cán bù 殘部 • cán chá shèng fàn 殘茶剩飯 • cán chuǎn 殘喘 • cán cì pǐn 殘次品 • cán cún 殘存 • cán dí 殘敵 • cán dōng là yuè 殘冬臘月 • cán dú 殘毒 • cán fèi 殘廢 • cán gēng 殘羹 • cán gēng shèng fàn 殘羹剩飯 • cán hái 殘骸 • cán hài 殘害 • cán huā bài liǔ 殘花敗柳 • cán jí 殘疾 • cán jí ér 殘疾兒 • cán jí rén 殘疾人 • cán jīng 殘莖 • cán jú 殘局 • cán juàn 殘卷 • cán kù 殘酷 • cán kù wú qíng 殘酷無情 • cán liú 殘留 • cán liú wù 殘留物 • cán mín hài wù 殘民害物 • cán mó 殘膜 • cán nián duǎn jǐng 殘年短景 • cán niàn 殘念 • cán nüè 殘虐 • cán pǐn 殘品 • cán pò 殘破 • cán quē 殘缺 • cán rěn 殘忍 • cán shā 殘殺 • cán shā zhě 殘殺者 • cán xiāng 殘香 • cán yú 殘餘 • cán yú wù 殘餘物 • cán yú zhān rǎn 殘餘沾染 • cán yuán 殘垣 • cán yuán bài bì 殘垣敗壁 • cán yuán duàn bì 殘垣斷壁 • cán yuè 殘月 • cán zhā 殘渣 • cán zhā yú niè 殘渣餘孽 • cán zhàng 殘障 • cán zhū 殘株 • cuī cán 摧殘 • dān cán 殫殘 • duàn wǎ cán yuán 斷瓦殘垣 • fēng zhú cán nián 風燭殘年 • gǒu yán cán chuǎn 苟延殘喘 • gǔ ròu xiāng cán 骨肉相殘 • huī yán cán qiū 灰巖殘丘 • nǎo cán 腦殘 • nǎo cán fěn 腦殘粉 • shāng cán 傷殘 • shāng cán rén yuán 傷殘人員 • shōu cán zhuì yì 收殘綴軼 • shōu shi cán jú 收拾殘局 • xiōng cán 兇殘 • xiōng cán 凶殘 • zhì cán 致殘 • zì cán 自殘 • zì xiāng cán shā 自相殘殺