Có 1 kết quả:
shāng ㄕㄤ
Tổng nét: 15
Bộ: dǎi 歹 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰歹⿱𠂉昜
Nét bút: 一ノフ丶ノ一丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: MNOAH (一弓人日竹)
Unicode: U+6BA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thương
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): わかじに (wakajini)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng1
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): わかじに (wakajini)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Hương Sơn Mộng Sơn đình tương lan chế sinh vãn từ nguyên vận - 和香山梦山亭湘籣製生輓詞原韻 (Trần Đình Túc)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Mộng - 夢 (Khuất Đại Quân)
• Tặng Vương sơn nhân - 贈王山人 (Bạch Cư Dị)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Mộng - 夢 (Khuất Đại Quân)
• Tặng Vương sơn nhân - 贈王山人 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chết non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ chết non. § Từ 16 tuổi đến 19 tuổi mà chết gọi là “trưởng thương” 長殤, từ 12 tuổi đến 15 tuổi chết gọi là “trung thương” 中殤, từ 8 tuổi đến 11 tuổi chết gọi là “hạ thương” 下殤, bảy tuổi trở xuống gọi là “vô phục chi thương” 無服之殤 cái “thương”, không phải để tang.
2. (Động) Chết non. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phẫn đề bất nhũ, tam nhật toại thương” 憤啼不乳, 三日遂殤 (Tịch Phương Bình 席方平) Phẫn uất kêu khóc, không chịu bú, ba ngày rồi chết.
2. (Động) Chết non. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phẫn đề bất nhũ, tam nhật toại thương” 憤啼不乳, 三日遂殤 (Tịch Phương Bình 席方平) Phẫn uất kêu khóc, không chịu bú, ba ngày rồi chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chết non, chết yểu: 長殤 Chết non từ 16 đến 19 tuổi; 中殤 Chết non từ 12 đến 15 tuổi; 下殤 Chết non từ 8 đến 11 tuổi; 無服之殤 Chết non không phải để tang (từ bảy tuổi trở xuống).
Từ điển Trung-Anh
(1) to die in childhood
(2) war dead
(2) war dead
Từ ghép 1