Có 1 kết quả:
dān ㄉㄢ
Tổng nét: 16
Bộ: dǎi 歹 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰歹單
Nét bút: 一ノフ丶丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: MNRRJ (一弓口口十)
Unicode: U+6BAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đàn
Âm Nôm: đan
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): つき.る (tsuki.ru)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: daan1
Âm Nôm: đan
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): つき.る (tsuki.ru)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: daan1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Đại Minh điện thị yến - 大明殿侍宴 (Trần Ích Tắc)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一 (Lưu Triệt)
• Ký hiệu lý xá đệ - 寄校理舍弟 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Thân Nhân Trung)
• Tặng hoạ sư - 贈畫師 (Lỗ Tấn)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)
• Đại Minh điện thị yến - 大明殿侍宴 (Trần Ích Tắc)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一 (Lưu Triệt)
• Ký hiệu lý xá đệ - 寄校理舍弟 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Thân Nhân Trung)
• Tặng hoạ sư - 贈畫師 (Lỗ Tấn)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hết, làm hết, cạn kiệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hết, làm hết, dốc hết. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đàn tận tâm lực cơ nhất canh” 殫盡心力幾一更 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.
2. (Động) Diệt, tiêu. ◎Như: “đàn tàn” 殫殘 hủy hoại, tiêu diệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Trì trung ngư vi chi đàn” 池中魚為之殫 (Thuyết san 說山) Cá trong ao diệt hết.
3. (Danh) Bệnh, họa. § Thông “đạn” 癉.
4. § Có khi đọc là “đạn”.
2. (Động) Diệt, tiêu. ◎Như: “đàn tàn” 殫殘 hủy hoại, tiêu diệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Trì trung ngư vi chi đàn” 池中魚為之殫 (Thuyết san 說山) Cá trong ao diệt hết.
3. (Danh) Bệnh, họa. § Thông “đạn” 癉.
4. § Có khi đọc là “đạn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tận, dốc, hết, dùng hết, cạn kiệt: 殫心 Tận tâm, hết lòng; 殫力 Dốc sức, tận lực; 征稅盡,人力殫 Thuế thu hết, sức người cạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).
Từ điển Trung-Anh
(1) entirely
(2) to exhaust
(2) to exhaust
Từ ghép 8