Có 1 kết quả:

dān ㄉㄢ
Âm Pinyin: dān ㄉㄢ
Tổng nét: 16
Bộ: dǎi 歹 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: MNRRJ (一弓口口十)
Unicode: U+6BAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đàn
Âm Nôm: đan
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): つき.る (tsuki.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daan1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dān ㄉㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hết, làm hết, cạn kiệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết, làm hết, dốc hết. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đàn tận tâm lực cơ nhất canh” 殫盡心力幾一更 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.
2. (Động) Diệt, tiêu. ◎Như: “đàn tàn” 殫殘 hủy hoại, tiêu diệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Trì trung ngư vi chi đàn” 池中魚為之殫 (Thuyết san 說山) Cá trong ao diệt hết.
3. (Danh) Bệnh, họa. § Thông “đạn” 癉.
4. § Có khi đọc là “đạn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tận, dốc, hết, dùng hết, cạn kiệt: 殫心 Tận tâm, hết lòng; 殫力 Dốc sức, tận lực; 征稅盡,人力殫 Thuế thu hết, sức người cạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).

Từ điển Trung-Anh

(1) entirely
(2) to exhaust

Từ ghép 8