Có 4 kết quả:

ㄙㄚˋshā ㄕㄚshài ㄕㄞˋshè ㄕㄜˋ
Âm Pinyin: ㄙㄚˋ, shā ㄕㄚ, shài ㄕㄞˋ, shè ㄕㄜˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shū 殳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一丨ノ丶ノフフ丶
Thương Hiệt: KCHNE (大金竹弓水)
Unicode: U+6BBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ái, sái, sát, tát
Âm Nôm: sái, sát, sét, sít, sướt
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), サイ (sai), セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): ころ.す (koro.su), -ごろ.し (-goro.shi), そ.ぐ (so.gu)
Âm Hàn: , ,
Âm Quảng Đông: saai3, saat3

Tự hình 9

Dị thể 30

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết. ◎Như: “sát nhân phóng hỏa” 殺人放火 giết người đốt lửa, “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.

shā ㄕㄚ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giết chết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết. ◎Như: “sát nhân phóng hỏa” 殺人放火 giết người đốt lửa, “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giết chết;
② Chiến đấu, đánh phá: 殺出重圍 Phá tan vòng vây;
③ Giảm, trừ, áp đảo, đè bẹp: 殺暑氣 Trừ khí nóng; 殺殺敵人的威風 Áp đảo khí thế của địch;
④ (đph) Rát, xót: 殺得慌 Xót quá, rát quá;
⑤ Kết thúc: 殺尾 Cuối cùng;
⑥ Đặt sau động từ chỉ mức độ cao: 氣殺人 Tức chết đi được; 笑殺人 Cười vỡ bụng;
⑥ (văn) Suy kém, tàn tạ: 百花殺 Trăm hoa tàn lụi;
⑦ (văn) Bại hoại, hư hỏng;
⑧ (văn) Như 煞 [shà] nghĩa ① (bộ 火).

Từ điển Trung-Anh

(1) to kill
(2) to murder
(3) to attack
(4) to weaken or reduce
(5) to smart (dialect)
(6) (used after a verb) extremely

Từ ghép 159

àn shā 暗殺Bā shì shā jūn 巴氏殺菌bàn lù shā chū de Chéng Yǎo jīn 半路殺出的程咬金bàn lù shā chū gè Chéng Yǎo jīn 半路殺出個程咬金bàng shā 棒殺bèi shā 背殺bèi yǐng shā shǒu 背影殺手bèi zì shā 被自殺bó shā 搏殺bǔ shā 捕殺cán shā 殘殺cán shā zhě 殘殺者cǎn shā 慘殺chōng shā 衝殺cì shā 刺殺dǎ shā 打殺dà guī mó shā shāng xìng wǔ qì 大規模殺傷性武器dà liàng shā shāng wǔ qì 大量殺傷武器dà shā fēng jǐng 大殺風景dà tú shā 大屠殺dà tú shā shì jiàn 大屠殺事件Dí shā sǐ 敵殺死dú shā 毒殺è shā 扼殺fēng shā 封殺gǎn jìn shā jué 趕盡殺絕gù shā 故殺guò shī shā rén 過失殺人jiān shā 姦殺jiǎo qiāng bù shā 繳槍不殺jié shā 劫殺jiè dāo shā rén 借刀殺人jué shā 絕殺kǎn shā 砍殺kēng shā 坑殺kòu shā 扣殺làn shā 濫殺làn shā wú gū 濫殺無辜lēi shā 勒殺lián huán shā shǒu 連環殺手liè shā 獵殺Liè shā Hóng sè Shí yuè hào 獵殺紅色十月號mǎ shā jī 馬殺雞miǎo shā 秒殺mǒ shā 抹殺móu shā 謀殺móu shā àn 謀殺案móu shā zuì 謀殺罪Nán jīng Dà tú shā 南京大屠殺Nán jīng Dà tú shā Shì jiàn 南京大屠殺事件nüè shā 虐殺pěng shā 捧殺pīn shā 拼殺pōu fù zì shā 剖腹自殺pū shā 撲殺qiāng shā 槍殺qíng shā 情殺shā cǎo kuài 殺草快shā chóng 殺蟲shā chóng jì 殺蟲劑shā chóng yào 殺蟲藥shā dí 殺敵shā diào 殺掉shā dú ruǎn jiàn 殺毒軟件shā dù yào 殺蠹藥shā fēng jǐng 殺風景shā fù jì pín 殺富濟貧shā hài 殺害shā hǔ zhǎn jiāo 殺虎斬蛟shā jī 殺機shā jī gěi hóu kàn 殺雞給猴看shā jī jǐng hóu 殺雞儆猴shā jī jǐng hóu 殺雞警猴shā jī qǔ luǎn 殺雞取卵shā jī xià hóu 殺雞嚇猴shā jī yān yòng niú dāo 殺雞焉用牛刀shā jī zǎi é 殺雞宰鵝shā jià 殺價shā jìn 殺進shā jìn shā chū 殺進殺出shā jué 殺絕shā jūn 殺菌shā jūn jì 殺菌劑shā jūn zuò yòng 殺菌作用shā lù 殺戮shā luó jì 殺螺劑shā mǎ tè 殺馬特shā miè 殺滅shā niú zǎi yáng 殺牛宰羊shā qì 殺氣shā qì téng téng 殺氣騰騰shā qīng 殺青shā qiú 殺球shā rén 殺人shā rén àn 殺人案shā rén àn jiàn 殺人案件shā rén bù guò tóu diǎn dì 殺人不過頭點地shā rén bù zhǎ yǎn 殺人不眨眼shā rén fàn 殺人犯shā rén fàng huǒ 殺人放火shā rén jīng 殺人鯨shā rén kuáng 殺人狂shā rén rú má 殺人如麻shā rén wèi suì 殺人未遂shā rén yuè huò 殺人越貨shā ruǎn 殺軟shā shāng 殺傷shā shāng lì 殺傷力shā shēng 殺生shā shǒu 殺手shā shǒu jí yìng yòng 殺手級應用shā shǒu jiǎn 殺手鐧shā shú 殺熟shā shǔ yào 殺鼠藥shā sǐ 殺死shā tóu 殺頭shā yī jǐng bǎi 殺一儆百shā yī jǐng bǎi 殺一警百shā yīng 殺嬰shā zhēn jūn 殺真菌shā zhēn jūn jì 殺真菌劑shā zhì jiào zǐ 殺彘教子shā zhū zǎi yáng 殺豬宰羊shàng zhèn shā dí 上陣殺敵shè shā 射殺shēng shā dà quán 生殺大權shí jiān shì bǎ shā zhū dāo 時間是把殺豬刀shì shā chéng xìng 嗜殺成性sī shā 廝殺sù shā 肅殺tā shā 他殺tiān shā de 天殺的tóu shā 投殺tú shā 屠殺tú shā zhě 屠殺者wèi zuì zì shā 畏罪自殺wèn kè shā jī 問客殺雞wù shā 誤殺xiè mò shā lǘ 卸磨殺驢xiōng shā 兇殺xiōng shā àn 兇殺案yǎn lù shā qì 眼露殺氣yǎn shā 掩殺yī bǐ mǒ shā 一筆抹殺yǐ zì yá shā rén 以眥睚殺人yì shā 縊殺yù móu shā rén 預謀殺人zǎi shā 宰殺zhǎn shā 斬殺zhé shā 折殺zhū jìn shā jué 誅盡殺絕zhū shā 誅殺zhuī shā 追殺zì shā 自殺zì shā shì 自殺式zì shā shì bào zhà 自殺式爆炸zì shā shì zhà dàn 自殺式炸彈zì shā zhà dàn shā shǒu 自殺炸彈殺手zì xiāng cán shā 自相殘殺

shài ㄕㄞˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết. ◎Như: “sát nhân phóng hỏa” 殺人放火 giết người đốt lửa, “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.

Từ điển Thiều Chửu

① Giết, mình tự giết mình gọi là tự sát 自殺.
② Bắt được.
③ Làm cho đến chết.
④ Một âm là sái. Bớt, suy, kém.
⑤ Tiều sái 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
⑥ Cái túi đựng xác chết.
⑦ Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giảm bớt: 詔王殺邦用 Chiếu vương giảm bớt chi tiêu trong nước (Chu lễ); 勢必殺半 Tất phải giảm bớt một nửa (Mộng Khê bút đàm);
② Túi đựng xác chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảm đi. Bớt đi — Các âm khác là Sát, Tát. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết chết. Td: Ám sát ( giết lén ) — Chết — Săn bắn được thú vật — Các âm khác là Sái, Tát. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rời rạc — Các âm khác là Sái, Sát. Xem các âm này.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết. ◎Như: “sát nhân phóng hỏa” 殺人放火 giết người đốt lửa, “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.

Từ ghép 1