Có 4 kết quả:
sà ㄙㄚˋ • shā ㄕㄚ • shài ㄕㄞˋ • shè ㄕㄜˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shū 殳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰杀殳
Nét bút: ノ丶一丨ノ丶ノフフ丶
Thương Hiệt: KCHNE (大金竹弓水)
Unicode: U+6BBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ái, sái, sát, tát
Âm Nôm: sái, sát, sét, sít, sướt
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), サイ (sai), セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): ころ.す (koro.su), -ごろ.し (-goro.shi), そ.ぐ (so.gu)
Âm Hàn: 살, 쇠, 쇄
Âm Quảng Đông: saai3, saat3
Âm Nôm: sái, sát, sét, sít, sướt
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), サイ (sai), セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): ころ.す (koro.su), -ごろ.し (-goro.shi), そ.ぐ (so.gu)
Âm Hàn: 살, 쇠, 쇄
Âm Quảng Đông: saai3, saat3
Tự hình 9
Dị thể 30
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch cúc - 白菊 (Hoàng Văn Hoè)
• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hạ nhật văn cô ác thanh - 夏日聞姑惡聲 (Nguyễn Khuyến)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 5 - 獻封大夫破播仙凱歌其五 (Sầm Tham)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Lạc Dương đạo - 洛陽道 (Phùng Trước)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Tố thi kỳ 05 - 做詩其五 (Khanh Liên)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hạ nhật văn cô ác thanh - 夏日聞姑惡聲 (Nguyễn Khuyến)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 5 - 獻封大夫破播仙凱歌其五 (Sầm Tham)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Lạc Dương đạo - 洛陽道 (Phùng Trước)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Tố thi kỳ 05 - 做詩其五 (Khanh Liên)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết. ◎Như: “sát nhân phóng hỏa” 殺人放火 giết người đốt lửa, “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.
phồn thể
Từ điển phổ thông
giết chết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết. ◎Như: “sát nhân phóng hỏa” 殺人放火 giết người đốt lửa, “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giết chết;
② Chiến đấu, đánh phá: 殺出重圍 Phá tan vòng vây;
③ Giảm, trừ, áp đảo, đè bẹp: 殺暑氣 Trừ khí nóng; 殺殺敵人的威風 Áp đảo khí thế của địch;
④ (đph) Rát, xót: 殺得慌 Xót quá, rát quá;
⑤ Kết thúc: 殺尾 Cuối cùng;
⑥ Đặt sau động từ chỉ mức độ cao: 氣殺人 Tức chết đi được; 笑殺人 Cười vỡ bụng;
⑥ (văn) Suy kém, tàn tạ: 百花殺 Trăm hoa tàn lụi;
⑦ (văn) Bại hoại, hư hỏng;
⑧ (văn) Như 煞 [shà] nghĩa ① (bộ 火).
② Chiến đấu, đánh phá: 殺出重圍 Phá tan vòng vây;
③ Giảm, trừ, áp đảo, đè bẹp: 殺暑氣 Trừ khí nóng; 殺殺敵人的威風 Áp đảo khí thế của địch;
④ (đph) Rát, xót: 殺得慌 Xót quá, rát quá;
⑤ Kết thúc: 殺尾 Cuối cùng;
⑥ Đặt sau động từ chỉ mức độ cao: 氣殺人 Tức chết đi được; 笑殺人 Cười vỡ bụng;
⑥ (văn) Suy kém, tàn tạ: 百花殺 Trăm hoa tàn lụi;
⑦ (văn) Bại hoại, hư hỏng;
⑧ (văn) Như 煞 [shà] nghĩa ① (bộ 火).
Từ điển Trung-Anh
(1) to kill
(2) to murder
(3) to attack
(4) to weaken or reduce
(5) to smart (dialect)
(6) (used after a verb) extremely
(2) to murder
(3) to attack
(4) to weaken or reduce
(5) to smart (dialect)
(6) (used after a verb) extremely
Từ ghép 159
àn shā 暗殺 • Bā shì shā jūn 巴氏殺菌 • bàn lù shā chū de Chéng Yǎo jīn 半路殺出的程咬金 • bàn lù shā chū gè Chéng Yǎo jīn 半路殺出個程咬金 • bàng shā 棒殺 • bèi shā 背殺 • bèi yǐng shā shǒu 背影殺手 • bèi zì shā 被自殺 • bó shā 搏殺 • bǔ shā 捕殺 • cán shā 殘殺 • cán shā zhě 殘殺者 • cǎn shā 慘殺 • chōng shā 衝殺 • cì shā 刺殺 • dǎ shā 打殺 • dà guī mó shā shāng xìng wǔ qì 大規模殺傷性武器 • dà liàng shā shāng wǔ qì 大量殺傷武器 • dà shā fēng jǐng 大殺風景 • dà tú shā 大屠殺 • dà tú shā shì jiàn 大屠殺事件 • Dí shā sǐ 敵殺死 • dú shā 毒殺 • è shā 扼殺 • fēng shā 封殺 • gǎn jìn shā jué 趕盡殺絕 • gù shā 故殺 • guò shī shā rén 過失殺人 • jiān shā 姦殺 • jiǎo qiāng bù shā 繳槍不殺 • jié shā 劫殺 • jiè dāo shā rén 借刀殺人 • jué shā 絕殺 • kǎn shā 砍殺 • kēng shā 坑殺 • kòu shā 扣殺 • làn shā 濫殺 • làn shā wú gū 濫殺無辜 • lēi shā 勒殺 • lián huán shā shǒu 連環殺手 • liè shā 獵殺 • Liè shā Hóng sè Shí yuè hào 獵殺紅色十月號 • mǎ shā jī 馬殺雞 • miǎo shā 秒殺 • mǒ shā 抹殺 • móu shā 謀殺 • móu shā àn 謀殺案 • móu shā zuì 謀殺罪 • Nán jīng Dà tú shā 南京大屠殺 • Nán jīng Dà tú shā Shì jiàn 南京大屠殺事件 • nüè shā 虐殺 • pěng shā 捧殺 • pīn shā 拼殺 • pōu fù zì shā 剖腹自殺 • pū shā 撲殺 • qiāng shā 槍殺 • qíng shā 情殺 • shā cǎo kuài 殺草快 • shā chóng 殺蟲 • shā chóng jì 殺蟲劑 • shā chóng yào 殺蟲藥 • shā dí 殺敵 • shā diào 殺掉 • shā dú ruǎn jiàn 殺毒軟件 • shā dù yào 殺蠹藥 • shā fēng jǐng 殺風景 • shā fù jì pín 殺富濟貧 • shā hài 殺害 • shā hǔ zhǎn jiāo 殺虎斬蛟 • shā jī 殺機 • shā jī gěi hóu kàn 殺雞給猴看 • shā jī jǐng hóu 殺雞儆猴 • shā jī jǐng hóu 殺雞警猴 • shā jī qǔ luǎn 殺雞取卵 • shā jī xià hóu 殺雞嚇猴 • shā jī yān yòng niú dāo 殺雞焉用牛刀 • shā jī zǎi é 殺雞宰鵝 • shā jià 殺價 • shā jìn 殺進 • shā jìn shā chū 殺進殺出 • shā jué 殺絕 • shā jūn 殺菌 • shā jūn jì 殺菌劑 • shā jūn zuò yòng 殺菌作用 • shā lù 殺戮 • shā luó jì 殺螺劑 • shā mǎ tè 殺馬特 • shā miè 殺滅 • shā niú zǎi yáng 殺牛宰羊 • shā qì 殺氣 • shā qì téng téng 殺氣騰騰 • shā qīng 殺青 • shā qiú 殺球 • shā rén 殺人 • shā rén àn 殺人案 • shā rén àn jiàn 殺人案件 • shā rén bù guò tóu diǎn dì 殺人不過頭點地 • shā rén bù zhǎ yǎn 殺人不眨眼 • shā rén fàn 殺人犯 • shā rén fàng huǒ 殺人放火 • shā rén jīng 殺人鯨 • shā rén kuáng 殺人狂 • shā rén rú má 殺人如麻 • shā rén wèi suì 殺人未遂 • shā rén yuè huò 殺人越貨 • shā ruǎn 殺軟 • shā shāng 殺傷 • shā shāng lì 殺傷力 • shā shēng 殺生 • shā shǒu 殺手 • shā shǒu jí yìng yòng 殺手級應用 • shā shǒu jiǎn 殺手鐧 • shā shú 殺熟 • shā shǔ yào 殺鼠藥 • shā sǐ 殺死 • shā tóu 殺頭 • shā yī jǐng bǎi 殺一儆百 • shā yī jǐng bǎi 殺一警百 • shā yīng 殺嬰 • shā zhēn jūn 殺真菌 • shā zhēn jūn jì 殺真菌劑 • shā zhì jiào zǐ 殺彘教子 • shā zhū zǎi yáng 殺豬宰羊 • shàng zhèn shā dí 上陣殺敵 • shè shā 射殺 • shēng shā dà quán 生殺大權 • shí jiān shì bǎ shā zhū dāo 時間是把殺豬刀 • shì shā chéng xìng 嗜殺成性 • sī shā 廝殺 • sù shā 肅殺 • tā shā 他殺 • tiān shā de 天殺的 • tóu shā 投殺 • tú shā 屠殺 • tú shā zhě 屠殺者 • wèi zuì zì shā 畏罪自殺 • wèn kè shā jī 問客殺雞 • wù shā 誤殺 • xiè mò shā lǘ 卸磨殺驢 • xiōng shā 兇殺 • xiōng shā àn 兇殺案 • yǎn lù shā qì 眼露殺氣 • yǎn shā 掩殺 • yī bǐ mǒ shā 一筆抹殺 • yǐ zì yá shā rén 以眥睚殺人 • yì shā 縊殺 • yù móu shā rén 預謀殺人 • zǎi shā 宰殺 • zhǎn shā 斬殺 • zhé shā 折殺 • zhū jìn shā jué 誅盡殺絕 • zhū shā 誅殺 • zhuī shā 追殺 • zì shā 自殺 • zì shā shì 自殺式 • zì shā shì bào zhà 自殺式爆炸 • zì shā shì zhà dàn 自殺式炸彈 • zì shā zhà dàn shā shǒu 自殺炸彈殺手 • zì xiāng cán shā 自相殘殺
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết. ◎Như: “sát nhân phóng hỏa” 殺人放火 giết người đốt lửa, “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.
Từ điển Thiều Chửu
① Giết, mình tự giết mình gọi là tự sát 自殺.
② Bắt được.
③ Làm cho đến chết.
④ Một âm là sái. Bớt, suy, kém.
⑤ Tiều sái 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
⑥ Cái túi đựng xác chết.
⑦ Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.
② Bắt được.
③ Làm cho đến chết.
④ Một âm là sái. Bớt, suy, kém.
⑤ Tiều sái 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
⑥ Cái túi đựng xác chết.
⑦ Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giảm bớt: 詔王殺邦用 Chiếu vương giảm bớt chi tiêu trong nước (Chu lễ); 勢必殺半 Tất phải giảm bớt một nửa (Mộng Khê bút đàm);
② Túi đựng xác chết.
② Túi đựng xác chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giảm đi. Bớt đi — Các âm khác là Sát, Tát. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết chết. Td: Ám sát ( giết lén ) — Chết — Săn bắn được thú vật — Các âm khác là Sái, Tát. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rời rạc — Các âm khác là Sái, Sát. Xem các âm này.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết. ◎Như: “sát nhân phóng hỏa” 殺人放火 giết người đốt lửa, “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” 殺價 giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” 煞. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Não sát thù phương lão sứ thần” 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí 禮記: “Thân thân chi sát dã” 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.
Từ ghép 1