Có 3 kết quả:
xiáo ㄒㄧㄠˊ • xiào ㄒㄧㄠˋ • yáo ㄧㄠˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shū 殳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰肴殳
Nét bút: ノ丶一ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: KBHNE (大月竹弓水)
Unicode: U+6BBD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hào, hiệu
Âm Nôm: hào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): ま.じる (ma.jiru)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: ngaau4
Âm Nôm: hào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): ま.じる (ma.jiru)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: ngaau4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Hành vĩ 2 - 行葦 2 (Khổng Tử)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Viên hữu đào 1 - 園有桃 1 (Khổng Tử)
• Hành vĩ 2 - 行葦 2 (Khổng Tử)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Viên hữu đào 1 - 園有桃 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lẫn lộn, hỗn tạp.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” 肴.
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” 崤.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” 效.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” 肴.
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” 崤.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” 效.
Từ điển Trung-Anh
variant of 淆[xiao2]
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lẫn lộn, hỗn tạp.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” 肴.
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” 崤.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” 效.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” 肴.
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” 崤.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” 效.
Từ điển Thiều Chửu
① Lẫn lộn.
② Cùng một nghĩa với chữ hào 肴 đồ ăn.
③ Thịt thái lẫn cả xương.
③ Một âm là hạo. Cùng nghĩa với chữ hiệu 效.
② Cùng một nghĩa với chữ hào 肴 đồ ăn.
③ Thịt thái lẫn cả xương.
③ Một âm là hạo. Cùng nghĩa với chữ hiệu 效.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hỗn tạp, lẫn lộn: 混淆 Lẫn lộn, hỗn tạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thức ăn (như 肴, bộ 肉);
② Thịt chặt lẫn cả xương.
② Thịt chặt lẫn cả xương.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 效 (bộ 攴).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lẫn lộn, rối loạn. Chẳng hạn Hào tạp — Thịt có lẫn xương — Một âm là Hạo. Xem Hạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt chước. Cũng đọc Hiệu và dùng như chữ Hiệu 效 — Một âm là Hào. Xem Hào.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lẫn lộn
2. thịt thái lẫn cả xương
2. thịt thái lẫn cả xương
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lẫn lộn, hỗn tạp.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” 肴.
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” 崤.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” 效.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” 肴.
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” 崤.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” 效.
Từ điển Trung-Anh
variant of 肴[yao2]
Từ ghép 1