Có 3 kết quả:

xiáo ㄒㄧㄠˊxiào ㄒㄧㄠˋyáo ㄧㄠˊ
Âm Pinyin: xiáo ㄒㄧㄠˊ, xiào ㄒㄧㄠˋ, yáo ㄧㄠˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shū 殳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: KBHNE (大月竹弓水)
Unicode: U+6BBD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hào, hiệu
Âm Nôm: hào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): ま.じる (ma.jiru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngaau4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

xiáo ㄒㄧㄠˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẫn lộn, hỗn tạp.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” 肴.
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” 崤.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” 效.

Từ điển Trung-Anh

variant of 淆[xiao2]

xiào ㄒㄧㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẫn lộn, hỗn tạp.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” 肴.
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” 崤.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” 效.

Từ điển Thiều Chửu

① Lẫn lộn.
② Cùng một nghĩa với chữ hào 肴 đồ ăn.
③ Thịt thái lẫn cả xương.
③ Một âm là hạo. Cùng nghĩa với chữ hiệu 效.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hỗn tạp, lẫn lộn: 混淆 Lẫn lộn, hỗn tạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thức ăn (như 肴, bộ 肉);
② Thịt chặt lẫn cả xương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 效 (bộ 攴).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn lộn, rối loạn. Chẳng hạn Hào tạp — Thịt có lẫn xương — Một âm là Hạo. Xem Hạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước. Cũng đọc Hiệu và dùng như chữ Hiệu 效 — Một âm là Hào. Xem Hào.

yáo ㄧㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lẫn lộn
2. thịt thái lẫn cả xương

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẫn lộn, hỗn tạp.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” 肴.
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” 崤.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” 效.

Từ điển Trung-Anh

variant of 肴[yao2]

Từ ghép 1