Có 1 kết quả:
diàn ㄉㄧㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shū 殳 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰𡱒殳
Nét bút: フ一ノ一丨丨一ノ丶ノフフ丶
Thương Hiệt: SCHNE (尸金竹弓水)
Unicode: U+6BBF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đán, điện
Âm Nôm: đền, điện, điếng
Âm Nhật (onyomi): デン (den), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): との (tono), -どの (-dono)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din3, din6
Âm Nôm: đền, điện, điếng
Âm Nhật (onyomi): デン (den), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): との (tono), -どの (-dono)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din3, din6
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 18
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tề Kỷ)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” - 和朱翰林未央早朝 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Trương Kế)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Mã Ngôi dịch - 馬嵬驛 (Ôn Đình Quân)
• Ngọc điện truyền kim bảng - 玉殿傳金榜 (Uông Thù)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 02 - 秦州雜詩其二 (Đỗ Phủ)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” - 和朱翰林未央早朝 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Trương Kế)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Mã Ngôi dịch - 馬嵬驛 (Ôn Đình Quân)
• Ngọc điện truyền kim bảng - 玉殿傳金榜 (Uông Thù)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 02 - 秦州雜詩其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cung điện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sảnh đường cao lớn (thường chỉ chỗ vua chúa ở, chỗ thờ thần thánh). ◎Như: “cung điện” 宮殿 cung vua chúa, “Phật điện” 佛殿 đền thờ Phật. § Ghi chú: Ta gọi vua hay thần thánh là “điện hạ” 殿下 là bởi nghĩa đó.
2. (Danh) Hậu quân, quân đi sau để bảo vệ toàn quân.
3. (Tính) Cuối, sau cùng. ◎Như: “điện quân” 殿軍 quân ở sau cùng.
4. (Động) Trấn định, trấn thủ, bảo vệ. ◇Luận Ngữ 論語: “Mạnh Chi Phản bất phạt, bôn nhi điện, tương nhập môn, sách kì mã, viết: Phi cảm hấu dã, mã bất tiến dã” 孟之反不伐, 奔而殿, 將入門, 策其馬, 曰: 非敢後也, 馬不進也 (Ung dã 雍也) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. Khi binh thua chạy, ông ở lại sau che chở. Khi vào cửa thành, ông quất ngựa, nói rằng: "Không phải tôi dám ở lại sau, chỉ vì con ngựa không chạy mau được". § Ghi chú: Ông Mạnh Chi Phản, làm đại phu nước Lỗ, đã khiêm nhường nói rằng tại con ngựa ông đi chậm chứ chẳng phải ông gan dạ hơn mấy tướng khác.
5. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ân cần mộc thược dược, Độc tự điện dư xuân” 殷懃木芍藥, 獨自殿餘春 (Vũ tình hậu 雨晴後) Ân cần cây thược dược, Một mình xong hết mùa xuân còn lại.
2. (Danh) Hậu quân, quân đi sau để bảo vệ toàn quân.
3. (Tính) Cuối, sau cùng. ◎Như: “điện quân” 殿軍 quân ở sau cùng.
4. (Động) Trấn định, trấn thủ, bảo vệ. ◇Luận Ngữ 論語: “Mạnh Chi Phản bất phạt, bôn nhi điện, tương nhập môn, sách kì mã, viết: Phi cảm hấu dã, mã bất tiến dã” 孟之反不伐, 奔而殿, 將入門, 策其馬, 曰: 非敢後也, 馬不進也 (Ung dã 雍也) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. Khi binh thua chạy, ông ở lại sau che chở. Khi vào cửa thành, ông quất ngựa, nói rằng: "Không phải tôi dám ở lại sau, chỉ vì con ngựa không chạy mau được". § Ghi chú: Ông Mạnh Chi Phản, làm đại phu nước Lỗ, đã khiêm nhường nói rằng tại con ngựa ông đi chậm chứ chẳng phải ông gan dạ hơn mấy tướng khác.
5. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ân cần mộc thược dược, Độc tự điện dư xuân” 殷懃木芍藥, 獨自殿餘春 (Vũ tình hậu 雨晴後) Ân cần cây thược dược, Một mình xong hết mùa xuân còn lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cung đền, nhà vua ở gọi là điện, chỗ thờ thần thánh cũng gọi là điện. Ta gọi vua hay thần thánh là điện hạ 殿下 là bởi nghĩa đó.
② Một âm là điến. Trấn định, yên tĩnh, đi sau quân cũng gọi là điến.
③ Xét công thua kém người gọi là điến.
② Một âm là điến. Trấn định, yên tĩnh, đi sau quân cũng gọi là điến.
③ Xét công thua kém người gọi là điến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Điện: 宮殿 Cung điện;
② (Đi) sau (trong cuộc hành quân): 打殿後 Đi sau cùng;
③ (văn) Trấn định, trấn thủ: 殿天子之邦 Giúp thiên tử trấn thủ bốn phương (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thái thúc).
② (Đi) sau (trong cuộc hành quân): 打殿後 Đi sau cùng;
③ (văn) Trấn định, trấn thủ: 殿天子之邦 Giúp thiên tử trấn thủ bốn phương (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thái thúc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toán quân đi sau. Toán hậu quân — Công lao của cấp dưới — Trấn giữ — Một âm là Điện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toà nhà to lớn — Một âm là Đán. Xem Đán.
Từ điển Trung-Anh
palace hall
Từ ghép 34
bǎo diàn 宝殿 • bǎo diàn 寶殿 • dà diàn 大殿 • dà xióng bǎo diàn 大雄宝殿 • dà xióng bǎo diàn 大雄寶殿 • diàn hòu 殿后 • diàn hòu 殿後 • diàn jūn 殿军 • diàn jūn 殿軍 • diàn shì 殿試 • diàn shì 殿试 • diàn táng 殿堂 • diàn wèi 殿卫 • diàn wèi 殿衛 • diàn xià 殿下 • diàn yǔ 殿宇 • gōng diàn 宫殿 • gōng diàn 宮殿 • jīn luán diàn 金銮殿 • jīn luán diàn 金鑾殿 • piān diàn 偏殿 • Sēn luó bǎo diàn 森罗宝殿 • Sēn luó bǎo diàn 森羅寶殿 • Sēn luó diàn 森罗殿 • Sēn luó diàn 森羅殿 • shén diàn 神殿 • Shèng Bó duō lù Dà diàn 圣伯多禄大殿 • Shèng Bó duō lù Dà diàn 聖伯多祿大殿 • shèng diàn 圣殿 • shèng diàn 聖殿 • Tài hé diàn 太和殿 • wú shì bù dēng sān bǎo diàn 无事不登三宝殿 • wú shì bù dēng sān bǎo diàn 無事不登三寶殿 • zhèng diàn 正殿