Có 4 kết quả:

ㄇㄨˊㄇㄨˇㄨˊㄨˇ
Âm Pinyin: ㄇㄨˊ, ㄇㄨˇ, ㄨˊ, ㄨˇ
Tổng nét: 5
Bộ: wú 毋 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フフ丶一丶
Thương Hiệt: WYI (田卜戈)
Unicode: U+6BCD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mẫu,
Âm Nôm: mẫu, mẹ
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo)
Âm Nhật (kunyomi): はは (haha), も (mo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mou5

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mẹ. ◎Như: “mẫu thân” 母親.
2. (Danh) Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng. ◎Như: “cô mẫu” 姑母 bà cô, “cữu mẫu” 舅母 bà mợ, “sư mẫu” 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” 老師).
3. (Danh) Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
4. (Danh) Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở. ◎Như: “tự mẫu” 字母 chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
5. (Tính) Gốc, vốn. ◎Như: “mẫu tài” 母財 tiền vốn.
6. (Tính) Mái, giống cái. ◎Như: “mẫu kê” 母雞 gà mái, “mẫu trệ” 母彘 lợn sề.
7. Một âm là “mô”. (Danh) Men, mẻ.

ㄇㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mẹ
2. con cái, giống cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mẹ. ◎Như: “mẫu thân” 母親.
2. (Danh) Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng. ◎Như: “cô mẫu” 姑母 bà cô, “cữu mẫu” 舅母 bà mợ, “sư mẫu” 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” 老師).
3. (Danh) Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
4. (Danh) Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở. ◎Như: “tự mẫu” 字母 chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
5. (Tính) Gốc, vốn. ◎Như: “mẫu tài” 母財 tiền vốn.
6. (Tính) Mái, giống cái. ◎Như: “mẫu kê” 母雞 gà mái, “mẫu trệ” 母彘 lợn sề.
7. Một âm là “mô”. (Danh) Men, mẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mẹ.
② Phàm vật gì làm cốt để sinh ra các cái đều gọi là mẫu, như mẫu tài 母財 tiền vốn.
③ Tiếng gọi tôn các đàn bà tôn trưởng, như cô mẫu 姑母 bà cô, cữu mẫu 舅母 bà mợ.
④ Giống cái, như mẫu kê 母雞 gà mái, mẫu trệ 母彘 lợn sề, v.v.
⑤ Một âm là mô. Men, mẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mẹ: 母子 Mẹ con; 老母 Mẹ già;
② Người đàn bà bằng vai với mẹ trong thân thuộc: 姑母 Cô; 舅母 Mợ; 嬸母 Thím;
③ Mái, cái: 母雞 Gà mái; 母牛 Bò cái;
④ Bộ phận có khía đường xoắn ốc để vặn đinh ốc: 螺絲母 Đai ốc, êcu;
⑤ Mẹ (chỉ căn nguyên): 失敗是成功之母 Thất bại là mẹ thành công;
⑥ Mẹ, cái: 母船 Tàu mẹ; 工作母機 Máy cái;
⑦ [Mư] (Họ) Mẫu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người Mẹ — Tiếng tôn kính, gọi người đàn bà đáng tuổi mẹ mình. Td: Lão Mẫu — Loài vật cái. Con cái, con mái — Tiền vốn ( coi như mẹ đẻ của tiền lời ).

Từ điển Trung-Anh

(1) mother
(2) elderly female relative
(3) origin
(4) source
(5) (of animals) female

Từ ghép 263

Bā lí Shèng mǔ yuàn 巴黎圣母院Bā lí Shèng mǔ yuàn 巴黎聖母院bái yún mǔ 白云母bái yún mǔ 白雲母bǎo mǔ 保母bǎo mǔ 褓母bǎo mǔ 鴇母bǎo mǔ 鸨母bèi mǔ 貝母bèi mǔ 贝母bí yùn mǔ 鼻韵母bí yùn mǔ 鼻韻母bó mǔ 伯母bó shū zǔ mǔ 伯叔祖母bǔ mǔ rǔ 哺母乳céng zǔ fù mǔ 曾祖父母Cháo xiǎn zì mǔ 朝鮮字母Cháo xiǎn zì mǔ 朝鲜字母cí mǔ 慈母dà xiě zì mǔ 大写字母dà xiě zì mǔ 大寫字母dài tì fù mǔ 代替父母dān yùn mǔ 单韵母dān yùn mǔ 單韻母dēng tǎ shuǐ mǔ 灯塔水母dēng tǎ shuǐ mǔ 燈塔水母ér bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫ér bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 兒不嫌母醜,狗不嫌家貧èr chóng mǔ yīn 二重母音fēn mǔ 分母fù hé mǔ yīn 复合母音fù hé mǔ yīn 複合母音fù mǔ 父母fù mǔ qīn 父母亲fù mǔ qīn 父母親fù mǔ shuāng wáng 父母双亡fù mǔ shuāng wáng 父母雙亡fù yùn mǔ 复韵母fù yùn mǔ 複韻母gāo zǔ mǔ 高祖母gōng mǔ liǎ 公母俩gōng mǔ liǎ 公母倆gū mǔ 姑母Hán wén zì mǔ 韓文字母Hán wén zì mǔ 韩文字母háng kōng mǔ jiàn 航空母舰háng kōng mǔ jiàn 航空母艦háng kōng mǔ jiàn zhàn dòu qún 航空母舰战斗群háng kōng mǔ jiàn zhàn dòu qún 航空母艦戰鬥群háng mǔ 航母hé dòng lì háng kōng mǔ jiàn 核动力航空母舰hé dòng lì háng kōng mǔ jiàn 核動力航空母艦hòu mǔ 后母hòu mǔ 後母jì fù mǔ 繼父母jì fù mǔ 继父母jì mǔ 寄母jì mǔ 繼母jì mǔ 继母jiā mǔ 家母jiào mǔ 教母jiào mǔ 酵母jiào mǔ chún 酵母醇jiào mǔ jūn 酵母菌jié shuǐ mǔ 栉水母jié shuǐ mǔ 櫛水母jiù mǔ 舅母kàng mǔ 抗母Lā dīng zì mǔ 拉丁字母liàn mǔ qíng jié 恋母情结liàn mǔ qíng jié 戀母情結líng shēng mǔ 零声母líng shēng mǔ 零聲母luǎn mǔ xì bāo 卵母細胞luǎn mǔ xì bāo 卵母细胞Luó mǎ zì mǔ 罗马字母Luó mǎ zì mǔ 羅馬字母luó mǔ 螺母luó mǔ luó shuān 螺母螺栓luó sī mǔ 螺丝母luó sī mǔ 螺絲母mǔ ài 母愛mǔ ài 母爱mǔ bǎn 母板mǔ chuán 母船mǔ dàn 母弹mǔ dàn 母彈mǔ dǎng 母党mǔ dǎng 母黨mǔ fēng 母蜂mǔ gǎng 母港mǔ gōng sī 母公司mǔ hán shù 母函数mǔ hán shù 母函數mǔ jī 母机mǔ jī 母機mǔ jī 母雞mǔ jī 母鸡mǔ lǎo hǔ 母老虎mǔ mǎ 母馬mǔ mǎ 母马mǔ nàn rì 母难日mǔ nàn rì 母難日mǔ niú 母牛mǔ nǚ 母女mǔ qīn 母亲mǔ qīn 母親mǔ qiú 母球mǔ quán zhì 母权制mǔ quán zhì 母權制mǔ quǎn 母犬mǔ qún tǐ 母群体mǔ qún tǐ 母群體mǔ rǔ 母乳mǔ rǔ dài 母乳代mǔ rǔ huà nǎi fěn 母乳化奶粉mǔ rǔ wèi yǎng 母乳喂养mǔ rǔ wèi yǎng 母乳餵養mǔ sāng 母丧mǔ sāng 母喪mǔ tí 母題mǔ tí 母题mǔ tǐ 母体mǔ tǐ 母體mǔ xì 母係mǔ xì 母系mǔ xì shè huì 母系社会mǔ xì shè huì 母系社會mǔ xiàn 母線mǔ xiàn 母线mǔ xiào 母校mǔ yáng 母羊mǔ yè chā 母夜叉mǔ yīn 母音mǔ yīn tiáo hé 母音調和mǔ yīn tiáo hé 母音调和mǔ yǔ 母語mǔ yǔ 母语mǔ zhì 母質mǔ zhì 母质mǔ zǐ 母子mǔ zǐ chuí zhí gǎn rǎn 母子垂直感染nǎi mǔ 奶母Ní gē dǐ mǔ 尼哥底母niàng mǔ jūn 酿母菌niàng mǔ jūn 釀母菌pīn yīn zì mǔ 拼音字母rǔ mǔ 乳母Sā mǔ ěr jì shàng 撒母耳記上Sā mǔ ěr jì shàng 撒母耳记上Sā mǔ ěr jì xià 撒母耳記下Sā mǔ ěr jì xià 撒母耳记下sān shí liù zì mǔ 三十六字母shěn mǔ 婶母shěn mǔ 嬸母shēng fù mǔ 生父母shēng mǔ 声母shēng mǔ 生母shēng mǔ 聲母Shèng mǔ 圣母Shèng mǔ 聖母shèng mǔ biǎo 圣母婊shèng mǔ biǎo 聖母婊Shèng mǔ fēng 圣母峰Shèng mǔ fēng 聖母峰shèng mǔ jiào táng 圣母教堂shèng mǔ jiào táng 聖母教堂Shèng mǔ Mǎ lì yà 圣母玛利亚Shèng mǔ Mǎ lì yà 聖母瑪利亞Shèng mǔ shēng tiān jié 圣母升天节Shèng mǔ shēng tiān jié 聖母升天節shī bài shì chéng gōng zhī mǔ 失敗是成功之母shī bài shì chéng gōng zhī mǔ 失败是成功之母shī mǔ 师母shī mǔ 師母shì mǔ 弑母shì mǔ 弒母shǒu zì mǔ 首字母shǒu zì mǔ pīn yīn cí 首字母拚音詞shǒu zì mǔ pīn yīn cí 首字母拚音词shǒu zì mǔ suō xiě 首字母縮寫shǒu zì mǔ suō xiě 首字母缩写shū mǔ 叔母shū zhàng mǔ 叔丈母shū zǔ mǔ 叔祖母shuǐ mǔ 水母shuǐ mǔ tǐ 水母体shuǐ mǔ tǐ 水母體táo huā shuǐ mǔ 桃花水母tóng fù yì mǔ 同父异母tóng fù yì mǔ 同父異母tóng mǔ yì fù 同母异父tóng mǔ yì fù 同母異父wài zǔ mǔ 外祖母wáng mǔ 亡母Wáng mǔ 王母Wáng mǔ niáng niáng 王母娘娘wèi mǔ rǔ 喂母乳wèi mǔ rǔ 餵母乳wū lián mǔ 乌蔹母wū lián mǔ 烏蘝母xī là zì mǔ 希腊字母xī là zì mǔ 希臘字母Xī lǐ ěr zì mǔ 西里尔字母Xī lǐ ěr zì mǔ 西里爾字母Xī wáng mǔ 西王母xiān dà mǔ 先大母xián qī liáng mǔ 賢妻良母xián qī liáng mǔ 贤妻良母xiǎo xiě zì mǔ 小写字母xiǎo xiě zì mǔ 小寫字母xū yào shì fā míng zhī mǔ 需要是发明之母xū yào shì fā míng zhī mǔ 需要是發明之母yǎng mǔ 养母yǎng mǔ 養母yī shí fù mǔ 衣食父母yí mǔ 姨母yì fù mǔ 义父母yì fù mǔ 義父母yì mǔ 义母yì mǔ 异母yì mǔ 異母yì mǔ 益母yì mǔ 義母yì mǔ cǎo 益母草yuè mǔ 岳母yún mǔ 云母yún mǔ 雲母yùn mǔ 韵母yùn mǔ 韻母zài jiā kào fù mǔ , chū mén kào péng you 在家靠父母,出門靠朋友zài jiā kào fù mǔ , chū mén kào péng you 在家靠父母,出门靠朋友zài jiā kào fù mǔ , chū wài kào péng you 在家靠父母,出外靠朋友zài shēng fù mǔ 再生父母zēng wài zǔ mǔ 曾外祖母zēng zǔ mǔ 曾祖母zhà dàn zhī mǔ 炸弹之母zhà dàn zhī mǔ 炸彈之母zhàng mǔ 丈母zhàng mǔ niáng 丈母娘zhēn zhū mǔ 珍珠母zhī mǔ 知母zhū mǔ 珠母Zhù yīn Zì mǔ 注音字母zǐ bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 子不嫌母丑,狗不嫌家贫zǐ bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 子不嫌母醜,狗不嫌家貧zǐ mǔ dàn 子母弹zǐ mǔ dàn 子母彈zǐ mǔ pào dàn 子母炮弹zǐ mǔ pào dàn 子母炮彈zǐ mǔ zhà dàn 子母炸弹zǐ mǔ zhà dàn 子母炸彈zì mǔ 字母zì mǔ biǎo 字母表zì mǔ shùn xù 字母順序zì mǔ shùn xù 字母顺序zǔ fù mǔ 祖父母zǔ gū mǔ 祖姑母zǔ mǔ 祖母zǔ mǔ lǜ 祖母綠zǔ mǔ lǜ 祖母绿zuì xiǎo gōng fēn mǔ 最小公分母zuò shēng shuǐ mǔ 座生水母

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mẹ. ◎Như: “mẫu thân” 母親.
2. (Danh) Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng. ◎Như: “cô mẫu” 姑母 bà cô, “cữu mẫu” 舅母 bà mợ, “sư mẫu” 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” 老師).
3. (Danh) Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
4. (Danh) Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở. ◎Như: “tự mẫu” 字母 chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
5. (Tính) Gốc, vốn. ◎Như: “mẫu tài” 母財 tiền vốn.
6. (Tính) Mái, giống cái. ◎Như: “mẫu kê” 母雞 gà mái, “mẫu trệ” 母彘 lợn sề.
7. Một âm là “mô”. (Danh) Men, mẻ.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mẹ. ◎Như: “mẫu thân” 母親.
2. (Danh) Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng. ◎Như: “cô mẫu” 姑母 bà cô, “cữu mẫu” 舅母 bà mợ, “sư mẫu” 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” 老師).
3. (Danh) Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
4. (Danh) Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở. ◎Như: “tự mẫu” 字母 chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
5. (Tính) Gốc, vốn. ◎Như: “mẫu tài” 母財 tiền vốn.
6. (Tính) Mái, giống cái. ◎Như: “mẫu kê” 母雞 gà mái, “mẫu trệ” 母彘 lợn sề.
7. Một âm là “mô”. (Danh) Men, mẻ.