Có 2 kết quả:
dài ㄉㄞˋ • dú ㄉㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: wú 毋 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱龶母
Nét bút: 一一丨一フフ丶一丶
Thương Hiệt: QMWYI (手一田卜戈)
Unicode: U+6BD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Cốc phong 5 - 穀風 5 (Khổng Tử)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Mộc miên - 木棉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Thất tịch ô - 七夕烏 (Nguyễn Khuyến)
• Trích Lĩnh Nam đạo trung tác - 謫嶺南道中作 (Lý Đức Dụ)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) - 雨(萬木雲深隱) (Đỗ Phủ)
• Cốc phong 5 - 穀風 5 (Khổng Tử)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Mộc miên - 木棉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Thất tịch ô - 七夕烏 (Nguyễn Khuyến)
• Trích Lĩnh Nam đạo trung tác - 謫嶺南道中作 (Lý Đức Dụ)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) - 雨(萬木雲深隱) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ác, hiểm. ◎Như: “độc kế” 毒計 mưu kế độc ác, “ngoan độc” 狠毒 hung ác.
2. (Tính) Có tính chất làm hại. ◎Như: “độc xà” 毒蛇 rắn độc, “độc duợc” 毒藥 thuốc độc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc.
3. (Tính) Gay gắt, mãnh liệt. ◎Như: “thái dương chân độc” 太陽眞毒 nắng thật gay gắt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mỗi nhân độc thử bi thân cố, Đa tại viêm phương chướng hải trung” 每因毒暑悲親故, 多在炎方瘴海中(Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư lâm hạ tị thử 夏日與閑禪師林下避暑) Mỗi lần nắng gắt lại thương xót cho người thân quyến, Phần lớn ở tại miền biển khí chướng phương nam.
4. (Danh) Họa hại. ◎Như: “sanh độc” 生毒 sinh ra họa hại.
5. (Danh) Chất làm hại người. ◎Như: “trúng độc” 中毒.
6. (Danh) Chỉ morphine (mạ phê 嗎啡), chất ma túy, v.v. ◎Như: “phiến độc” 販毒 buôn ma túy, “hấp độc” 吸毒 hút thuốc phiện, hít ma túy.
7. (Động) Làm hại. ◎Như: “đồ độc sinh linh” 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
8. (Động) Căm giận, oán hận. ◎Như: “phẫn độc” 憤毒 căm tức. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bỉ ngô hương lân chi tử tắc dĩ hậu hĩ, hựu an cảm độc da?” 比吾鄉鄰之死則已後矣, 又安敢毒耶 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) So với những người trong làng xóm của tôi thì cũng là chết sau, sao lại dám oán hận chi nữa?
9. (Động) Trị, cai trị.
10. Một âm là “đốc”. (Danh) ◎Như: “quyên đốc” 身毒 nước Quyên Đốc, tức là nước Thiên Trúc 天竹, gọi là nước ấn Độ 印度 bây giờ.
2. (Tính) Có tính chất làm hại. ◎Như: “độc xà” 毒蛇 rắn độc, “độc duợc” 毒藥 thuốc độc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc.
3. (Tính) Gay gắt, mãnh liệt. ◎Như: “thái dương chân độc” 太陽眞毒 nắng thật gay gắt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mỗi nhân độc thử bi thân cố, Đa tại viêm phương chướng hải trung” 每因毒暑悲親故, 多在炎方瘴海中(Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư lâm hạ tị thử 夏日與閑禪師林下避暑) Mỗi lần nắng gắt lại thương xót cho người thân quyến, Phần lớn ở tại miền biển khí chướng phương nam.
4. (Danh) Họa hại. ◎Như: “sanh độc” 生毒 sinh ra họa hại.
5. (Danh) Chất làm hại người. ◎Như: “trúng độc” 中毒.
6. (Danh) Chỉ morphine (mạ phê 嗎啡), chất ma túy, v.v. ◎Như: “phiến độc” 販毒 buôn ma túy, “hấp độc” 吸毒 hút thuốc phiện, hít ma túy.
7. (Động) Làm hại. ◎Như: “đồ độc sinh linh” 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
8. (Động) Căm giận, oán hận. ◎Như: “phẫn độc” 憤毒 căm tức. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bỉ ngô hương lân chi tử tắc dĩ hậu hĩ, hựu an cảm độc da?” 比吾鄉鄰之死則已後矣, 又安敢毒耶 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) So với những người trong làng xóm của tôi thì cũng là chết sau, sao lại dám oán hận chi nữa?
9. (Động) Trị, cai trị.
10. Một âm là “đốc”. (Danh) ◎Như: “quyên đốc” 身毒 nước Quyên Đốc, tức là nước Thiên Trúc 天竹, gọi là nước ấn Độ 印度 bây giờ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
độc hại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ác, hiểm. ◎Như: “độc kế” 毒計 mưu kế độc ác, “ngoan độc” 狠毒 hung ác.
2. (Tính) Có tính chất làm hại. ◎Như: “độc xà” 毒蛇 rắn độc, “độc duợc” 毒藥 thuốc độc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc.
3. (Tính) Gay gắt, mãnh liệt. ◎Như: “thái dương chân độc” 太陽眞毒 nắng thật gay gắt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mỗi nhân độc thử bi thân cố, Đa tại viêm phương chướng hải trung” 每因毒暑悲親故, 多在炎方瘴海中(Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư lâm hạ tị thử 夏日與閑禪師林下避暑) Mỗi lần nắng gắt lại thương xót cho người thân quyến, Phần lớn ở tại miền biển khí chướng phương nam.
4. (Danh) Họa hại. ◎Như: “sanh độc” 生毒 sinh ra họa hại.
5. (Danh) Chất làm hại người. ◎Như: “trúng độc” 中毒.
6. (Danh) Chỉ morphine (mạ phê 嗎啡), chất ma túy, v.v. ◎Như: “phiến độc” 販毒 buôn ma túy, “hấp độc” 吸毒 hút thuốc phiện, hít ma túy.
7. (Động) Làm hại. ◎Như: “đồ độc sinh linh” 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
8. (Động) Căm giận, oán hận. ◎Như: “phẫn độc” 憤毒 căm tức. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bỉ ngô hương lân chi tử tắc dĩ hậu hĩ, hựu an cảm độc da?” 比吾鄉鄰之死則已後矣, 又安敢毒耶 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) So với những người trong làng xóm của tôi thì cũng là chết sau, sao lại dám oán hận chi nữa?
9. (Động) Trị, cai trị.
10. Một âm là “đốc”. (Danh) ◎Như: “quyên đốc” 身毒 nước Quyên Đốc, tức là nước Thiên Trúc 天竹, gọi là nước ấn Độ 印度 bây giờ.
2. (Tính) Có tính chất làm hại. ◎Như: “độc xà” 毒蛇 rắn độc, “độc duợc” 毒藥 thuốc độc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc.
3. (Tính) Gay gắt, mãnh liệt. ◎Như: “thái dương chân độc” 太陽眞毒 nắng thật gay gắt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mỗi nhân độc thử bi thân cố, Đa tại viêm phương chướng hải trung” 每因毒暑悲親故, 多在炎方瘴海中(Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư lâm hạ tị thử 夏日與閑禪師林下避暑) Mỗi lần nắng gắt lại thương xót cho người thân quyến, Phần lớn ở tại miền biển khí chướng phương nam.
4. (Danh) Họa hại. ◎Như: “sanh độc” 生毒 sinh ra họa hại.
5. (Danh) Chất làm hại người. ◎Như: “trúng độc” 中毒.
6. (Danh) Chỉ morphine (mạ phê 嗎啡), chất ma túy, v.v. ◎Như: “phiến độc” 販毒 buôn ma túy, “hấp độc” 吸毒 hút thuốc phiện, hít ma túy.
7. (Động) Làm hại. ◎Như: “đồ độc sinh linh” 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
8. (Động) Căm giận, oán hận. ◎Như: “phẫn độc” 憤毒 căm tức. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bỉ ngô hương lân chi tử tắc dĩ hậu hĩ, hựu an cảm độc da?” 比吾鄉鄰之死則已後矣, 又安敢毒耶 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) So với những người trong làng xóm của tôi thì cũng là chết sau, sao lại dám oán hận chi nữa?
9. (Động) Trị, cai trị.
10. Một âm là “đốc”. (Danh) ◎Như: “quyên đốc” 身毒 nước Quyên Đốc, tức là nước Thiên Trúc 天竹, gọi là nước ấn Độ 印度 bây giờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ác, như độc kế 毒計 kế ác.
② Làm hại, như độ độc sinh linh 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
③ Ðộc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc, như độc xà 毒蛇 rắn độc, độc duợc 毒藥 thuốc độc, v.v.
④ Căm giận, như phẫn độc 憤毒 căm tức lắm.
⑤ Trị, cai trị.
⑥ Một âm là đốc. Như quyên đốc 身毒 nước Quyên Ðốc, tức là nước Thiên Trúc 天竺 (nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ).
② Làm hại, như độ độc sinh linh 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
③ Ðộc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc, như độc xà 毒蛇 rắn độc, độc duợc 毒藥 thuốc độc, v.v.
④ Căm giận, như phẫn độc 憤毒 căm tức lắm.
⑤ Trị, cai trị.
⑥ Một âm là đốc. Như quyên đốc 身毒 nước Quyên Ðốc, tức là nước Thiên Trúc 天竺 (nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ).
Từ điển Trần Văn Chánh
【毒冒】đại mạo [dàimào] (văn) Như 玳瑁. Xem 玳 (bộ 玉).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Độc, chất độc, sự độc hại, sự nguy hại: 中毒 Trúng độc, ngộ độc; 蝎子有毒 Bọ cạp có độc; 孰知賦歛之毒,有甚是蛇者乎? Ai có biết cho rằng cái độc hại của thuế má nặng nề còn tệ hơn cái độc hại của rắn nữa? (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
② Thuốc phiện, ma tuý: 吸毒 Nghiện ma tuý, hít chất ma tuý; 販毒 Buôn thuốc phiện, buôn ma tuý;
③ Có độc, có nọc độc.【毒藥】độc dược [duýào] Thuốc độc;
④ Dùng đồ độc để diệt trừ, đầu độc, thuốc cho chết: 買藥毒老鼠 Mua thuốc để diệt chuột; 秦人毒涇上流,師人多死 Quân Tần bỏ chất độc ở thượng lưu sông Kinh, quân lính chết rất nhiều (Tả truyện: Tương công thập tứ niên); 山有白石,曰礜,可以毒鼠 Trong núi có thứ đá trắng, gọi là dự, có thể thuốc cho chuột chết (Sơn hải kinh);
⑤ Gay gắt, nham hiểm, cay độc: 今天中午,太陽眞毒 Trưa nay nắng thật gay gắt; 心腸眞毒 Lòng dạ thật nham hiểm; 每因毒暑悲親故 Cứ mỗi lần có nắng gắt thì xót thương cho những người thân quen (Bạch Cư Dị: Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư tị thử);
⑥ Độc địa, nham hiểm, độc ác: 毒計 Kế ác; 毒手 Thủ đoạn độc ác (nham hiểm);
⑦ (văn) Làm hại: 荼毒生靈 Làm hại dân chúng;
⑧ (văn) Căm giận: 憤毒 Căm giận lắm, phẫn nộ;
⑨ (văn) Trị, cai trị.
② Thuốc phiện, ma tuý: 吸毒 Nghiện ma tuý, hít chất ma tuý; 販毒 Buôn thuốc phiện, buôn ma tuý;
③ Có độc, có nọc độc.【毒藥】độc dược [duýào] Thuốc độc;
④ Dùng đồ độc để diệt trừ, đầu độc, thuốc cho chết: 買藥毒老鼠 Mua thuốc để diệt chuột; 秦人毒涇上流,師人多死 Quân Tần bỏ chất độc ở thượng lưu sông Kinh, quân lính chết rất nhiều (Tả truyện: Tương công thập tứ niên); 山有白石,曰礜,可以毒鼠 Trong núi có thứ đá trắng, gọi là dự, có thể thuốc cho chuột chết (Sơn hải kinh);
⑤ Gay gắt, nham hiểm, cay độc: 今天中午,太陽眞毒 Trưa nay nắng thật gay gắt; 心腸眞毒 Lòng dạ thật nham hiểm; 每因毒暑悲親故 Cứ mỗi lần có nắng gắt thì xót thương cho những người thân quen (Bạch Cư Dị: Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư tị thử);
⑥ Độc địa, nham hiểm, độc ác: 毒計 Kế ác; 毒手 Thủ đoạn độc ác (nham hiểm);
⑦ (văn) Làm hại: 荼毒生靈 Làm hại dân chúng;
⑧ (văn) Căm giận: 憤毒 Căm giận lắm, phẫn nộ;
⑨ (văn) Trị, cai trị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Đại 玳 trong từ ngữ Đại mội 毒蝐 ( con đồi mồi ) — Các âm khác là Đốc, Độc. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước Ấn Độ cổ. Cũng gọi là Thân Đốc 身毒 hay Quyên Đốc 涓毒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có hại — Làm hại — Đau đớn — Bệnh hoạn — Giận ghét — Một âm là Đại. Xem Đại.
Từ điển Trung-Anh
(1) poison
(2) to poison
(3) poisonous
(4) malicious
(5) cruel
(6) fierce
(7) narcotics
(2) to poison
(3) poisonous
(4) malicious
(5) cruel
(6) fierce
(7) narcotics
Từ ghép 345
Āī bó lā bìng dú 埃博拉病毒 • ài zī bìng bìng dú 艾滋病病毒 • ài zī bìng dú 愛滋病毒 • ài zī bìng dú 爱滋病毒 • ài zī bìng dú 艾滋病毒 • bá dú 拔毒 • bái hóu dú sù 白喉毒素 • bài dú 敗毒 • bài dú 败毒 • bí bìng dú 鼻病毒 • bì má dú sù 蓖麻毒素 • bīng dú 冰毒 • bìng dú 病毒 • bìng dú gǎn rǎn 病毒感染 • bìng dú kē 病毒科 • bìng dú shì yíng xiāo 病毒式營銷 • bìng dú shì yíng xiāo 病毒式营销 • bìng dú xìng 病毒性 • bìng dú xìng gān yán 病毒性肝炎 • bìng dú xìng yíng xiāo 病毒性營銷 • bìng dú xìng yíng xiāo 病毒性营销 • bìng dú xué 病毒学 • bìng dú xué 病毒學 • bìng dú xué jiā 病毒学家 • bìng dú xué jiā 病毒學家 • bìng dú xuè zhèng 病毒血症 • bìng dú yíng xiāo 病毒營銷 • bìng dú yíng xiāo 病毒营销 • Bù ní yà bìng dú 布尼亚病毒 • Bù ní yà bìng dú 布尼亞病毒 • cán dú 残毒 • cán dú 殘毒 • cǎn dú 惨毒 • cǎn dú 慘毒 • cháng bìng dú 肠病毒 • cháng bìng dú 腸病毒 • cháng dú sù 肠毒素 • cháng dú sù 腸毒素 • chí jiǔ xìng dú jì 持久性毒剂 • chí jiǔ xìng dú jì 持久性毒劑 • chóng méi bìng dú 虫媒病毒 • chóng méi bìng dú 蟲媒病毒 • dǎi dú 歹毒 • dān chún pào zhěn bìng dú 单纯疱疹病毒 • dān chún pào zhěn bìng dú 單純皰疹病毒 • dān dú 丹毒 • dān duān bāo méi xī lèi dú sù 单端孢霉烯类毒素 • dān duān bāo méi xī lèi dú sù 單端孢霉烯類毒素 • dān duān bāo méi xī lèi dú sù zhōng dú zhèng 单端孢霉烯类毒素中毒症 • dān duān bāo méi xī lèi dú sù zhōng dú zhèng 單端孢霉烯類毒素中毒症 • dēng gé bìng dú 登革病毒 • diàn nǎo bìng dú 电脑病毒 • diàn nǎo bìng dú 電腦病毒 • dōng fāng mǎ nǎo yán bìng dú 东方马脑炎病毒 • dōng fāng mǎ nǎo yán bìng dú 東方馬腦炎病毒 • dòng wù dú sù 动物毒素 • dòng wù dú sù 動物毒素 • dú cǎo míng 毒草名 • dú chóng 毒虫 • dú chóng 毒蟲 • dú cì 毒刺 • dú dǎ 毒打 • dú è 毒顎 • dú è 毒颚 • dú fàn 毒販 • dú fàn 毒贩 • dú gǎn 毒感 • dú hài 毒害 • dú hài jì liàng 毒害剂量 • dú hài jì liàng 毒害劑量 • dú huà 毒化 • dú jì 毒剂 • dú jì 毒劑 • dú jì dàn 毒剂弹 • dú jì dàn 毒劑彈 • dú jì zhèn jiǎn 毒剂震检 • dú jì zhèn jiǎn 毒劑震檢 • dú là 毒辣 • dú lǐ xué 毒理学 • dú lǐ xué 毒理學 • dú lì 毒力 • dú liú 毒瘤 • dú nǎi 毒奶 • dú nǎi fěn 毒奶粉 • dú pǐn 毒品 • dú qì 毒气 • dú qì 毒氣 • dú qì dàn 毒气弹 • dú qì dàn 毒氣彈 • dú shā 毒杀 • dú shā 毒殺 • dú shé 毒蛇 • dú shǒu 毒手 • dú sù 毒素 • dú wǎ sī 毒瓦斯 • dú wù 毒物 • dú xiàn 毒腺 • dú xiāo 毒枭 • dú xiāo 毒梟 • dú xìng 毒性 • dú xùn 毒蕈 • dú yá 毒牙 • dú yào 毒药 • dú yào 毒藥 • dú yè 毒液 • dú yǐn 毒瘾 • dú yǐn 毒癮 • dú yíng sǎn 毒蝇伞 • dú yíng sǎn 毒蠅傘 • dú yǒu dìng 毒莠定 • dú zhēn 毒針 • dú zhēn 毒针 • dú zhū 毒株 • dú zhuǎ 毒爪 • dú zī 毒資 • dú zī 毒资 • è dú 恶毒 • è dú 惡毒 • èr lǜ yǐ wán zhōng dú 二氯乙烷中毒 • fǎn lù bìng dú 反录病毒 • fǎn lù bìng dú 反錄病毒 • fǎn zhuǎn lù bìng dú 反轉錄病毒 • fǎn zhuǎn lù bìng dú 反转录病毒 • fàn dú 犯毒 • fàn dú 販毒 • fàn dú 贩毒 • fáng dú 防毒 • fáng dú dǒu péng 防毒斗篷 • fáng dú miàn jù 防毒面具 • fáng dú ruǎn jiàn 防毒軟件 • fáng dú ruǎn jiàn 防毒软件 • fáng dú shǒu tào 防毒手套 • fáng dú tōng dào 防毒通道 • fáng dú wéi qún 防毒围裙 • fáng dú wéi qún 防毒圍裙 • fáng dú xuē tào 防毒靴套 • fàng dú 放毒 • fèi cì jī xìng dú jì 肺刺激性毒剂 • fèi cì jī xìng dú jì 肺刺激性毒劑 • fēng dú 蜂毒 • fú dú 服毒 • fù nián yè bìng dú 副黏液病毒 • hàn tā bìng dú 汉他病毒 • hàn tā bìng dú 漢他病毒 • hàn tǎn bìng dú 汉坦病毒 • hàn tǎn bìng dú 漢坦病毒 • hé tún dú sù 河豚毒素 • hěn dú 狠毒 • hóng bìng dú 宏病毒 • hóu dòu bìng dú 猴痘病毒 • hǔ dú bù shí zǐ 虎毒不食子 • huà xué zhàn jì jiǎn dú xiāng 化学战剂检毒箱 • huà xué zhàn jì jiǎn dú xiāng 化學戰劑檢毒箱 • huáng qū méi dú sù 黃曲霉毒素 • huáng qū méi dú sù 黄曲霉毒素 • huáng rè bìng dú 黃熱病毒 • huáng rè bìng dú 黄热病毒 • hùn hé dú jì 混合毒剂 • hùn hé dú jì 混合毒劑 • huò luàn dú sù 霍乱毒素 • huò luàn dú sù 霍亂毒素 • jī dú 緝毒 • jī dú 缉毒 • jī dú quǎn 緝毒犬 • jī dú quǎn 缉毒犬 • jī lěi dú xìng 积累毒性 • jī lěi dú xìng 積累毒性 • jí xìng qíng huà wù zhōng dú 急性氰化物中毒 • jiǎ chún zhōng dú 甲醇中毒 • jiǎn dú hé 检毒盒 • jiǎn dú hé 檢毒盒 • jiǎn dú huó yì miáo 减毒活疫苗 • jiǎn dú huó yì miáo 減毒活疫苗 • jiǎn dú xiāng 检毒箱 • jiǎn dú xiāng 檢毒箱 • jiàn dú wā 箭毒蛙 • jié zhī jiè tǐ bìng dú 節肢介體病毒 • jié zhī jiè tǐ bìng dú 节肢介体病毒 • jiě dú 解毒 • jiě dú jì 解毒剂 • jiě dú jì 解毒劑 • jiě dú yào 解毒药 • jiě dú yào 解毒藥 • jiè dú 戒毒 • jiè dú suǒ 戒毒所 • jìn dú 禁毒 • jìng mài xī dú 静脉吸毒 • jìng mài xī dú 靜脈吸毒 • jiǔ jīng zhòng dú 酒精中毒 • jù dú 剧毒 • jù dú 劇毒 • jù xì bāo bìng dú 巨細胞病毒 • jù xì bāo bìng dú 巨细胞病毒 • jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨細胞病毒視網膜炎 • jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨细胞病毒视网膜炎 • kàng bìng dú 抗病毒 • kàng bìng dú yào 抗病毒药 • kàng bìng dú yào 抗病毒藥 • kàng dú sù 抗毒素 • Kē sà qí bìng dú 柯萨奇病毒 • Kē sà qí bìng dú 柯薩奇病毒 • kē shā qí bìng dú 柯沙奇病毒 • kè dú 刻毒 • kè shā qí bìng dú 克沙奇病毒 • kǒu tǔ dú yàn 口吐毒焰 • kuò dú 括毒 • lā shā bìng dú 拉沙病毒 • lèi dú sù 类毒素 • lèi dú sù 類毒素 • Lì bǎi bìng dú 立百病毒 • liè gǔ rè bìng dú 裂谷热病毒 • liè gǔ rè bìng dú 裂谷熱病毒 • liú dú 流毒 • liú gǎn bìng dú 流感病毒 • lǜ dú tōng fēng zhuāng zhì 滤毒通风装置 • lǜ dú tōng fēng zhuāng zhì 濾毒通風裝置 • lún zhuàng bìng dú 輪狀病毒 • lún zhuàng bìng dú 轮状病毒 • mǎ ěr bǎo bìng dú 馬爾堡病毒 • mǎ ěr bǎo bìng dú 马尔堡病毒 • méi dú 梅毒 • méi jūn dú sù 霉菌毒素 • mí làn xìng dú jì 糜烂性毒剂 • mí làn xìng dú jì 糜爛性毒劑 • mù mǎ bìng dú 木馬病毒 • mù mǎ bìng dú 木马病毒 • nì zhuǎn lù bìng dú 逆轉錄病毒 • nì zhuǎn lù bìng dú 逆转录病毒 • niào dú 尿毒 • niào dú zhèng 尿毒症 • nóng dú zhèng 脓毒症 • nóng dú zhèng 膿毒症 • pái dú 排毒 • pào zhěn bìng dú 疱疹病毒 • pào zhěn bìng dú 皰疹病毒 • pú táo qiú jūn cháng dú sù 葡萄球菌肠毒素 • pú táo qiú jūn cháng dú sù 葡萄球菌腸毒素 • qí kūn gǔ ní yà bìng dú 奇昆古尼亚病毒 • qí kūn gǔ ní yà bìng dú 奇昆古尼亞病毒 • qǔ méi dú sù 曲霉毒素 • quán shēn zhōng dú xìng dú jì 全身中毒性毒剂 • quán shēn zhōng dú xìng dú jì 全身中毒性毒劑 • rǎn dú 染毒 • rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人类免疫缺陷病毒 • rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人類免疫缺陷病毒 • rén lèi rǔ tū bìng dú 人类乳突病毒 • rén lèi rǔ tū bìng dú 人類乳突病毒 • ròu dú gǎn jūn 肉毒杆菌 • ròu dú gǎn jūn 肉毒桿菌 • ròu dú gǎn jūn dú sù 肉毒杆菌毒素 • ròu dú gǎn jūn dú sù 肉毒桿菌毒素 • ròu dú sù 肉毒素 • ròu dú suō zhuàng yá bāo gǎn jūn 肉毒梭状芽孢杆菌 • ròu dú suō zhuàng yá bāo gǎn jūn 肉毒梭狀芽孢桿菌 • ròu zhōng dú 肉中毒 • ruǎn bìng dú 朊病毒 • shā dú ruǎn jiàn 杀毒软件 • shā dú ruǎn jiàn 殺毒軟件 • shé dú 蛇毒 • shé dú sù 蛇毒素 • shēn zhòng dú 砷中毒 • shén jīng dú sù 神經毒素 • shén jīng dú sù 神经毒素 • shén jīng xìng dú jì 神經性毒劑 • shén jīng xìng dú jì 神经性毒剂 • shí wù zhòng dú 食物中毒 • shì yào sān fēn dú 是药三分毒 • shì yào sān fēn dú 是藥三分毒 • sì yǐ jī qiān zhōng dú 四乙基鉛中毒 • sì yǐ jī qiān zhōng dú 四乙基铅中毒 • sù xiào xìng dú jì 速效性毒剂 • sù xiào xìng dú jì 速效性毒劑 • tiān huā bìng dú 天花病毒 • tiān rán dú sù 天然毒素 • tú dú 屠毒 • tú dú 荼毒 • tú dú bǐ mò 屠毒笔墨 • tú dú bǐ mò 屠毒筆墨 • tú dú shēng líng 荼毒生灵 • tú dú shēng líng 荼毒生靈 • wēi xiǎo bìng dú kē 微小病毒科 • Wěi nèi ruì lā mǎ nǎo yán bìng dú 委內瑞拉馬腦炎病毒 • Wěi nèi ruì lā mǎ nǎo yán bìng dú 委内瑞拉马脑炎病毒 • wū dú 巫毒 • Wū dú jiào 巫毒教 • wú dú 无毒 • wú dú 無毒 • wú dú bù zhàng fu 无毒不丈夫 • wú dú bù zhàng fu 無毒不丈夫 • xī dú 吸毒 • xī dú chéng yǐn 吸毒成瘾 • xī dú chéng yǐn 吸毒成癮 • xī fāng mǎ nǎo yán bìng dú 西方馬腦炎病毒 • xī fāng mǎ nǎo yán bìng dú 西方马脑炎病毒 • xì bāo dú 細胞毒 • xì bāo dú 细胞毒 • xì bāo dú xìng 細胞毒性 • xì bāo dú xìng 细胞毒性 • xì jūn bìng dú 細菌病毒 • xì jūn bìng dú 细菌病毒 • xià dú 下毒 • xiàn bìng dú 腺病毒 • xiāo chú dú jì 消除毒剂 • xiāo chú dú jì 消除毒劑 • xiāo dú 消毒 • xiāo dú fǎ 消毒法 • xiāo dú jì 消毒剂 • xiāo dú jì 消毒劑 • xiǎo ér má bì bìng dú 小儿麻痹病毒 • xiǎo ér má bì bìng dú 小兒麻痺病毒 • xīn dú 心毒 • xīn dú shǒu là 心毒手辣 • xuè zhòng dú 血中毒 • yán shā hǎi kuí dú sù 岩沙海葵毒素 • yǎn dú 眼毒 • Yè dú 㐖毒 • yī kē bìng dú 伊科病毒 • yǐ dú gōng dú 以毒攻毒 • yīn dú 阴毒 • yīn dú 陰毒 • yīn xiǎn dú là 阴险毒辣 • yīn xiǎn dú là 陰險毒辣 • yǒu dú 有毒 • yǒu jī lín dú jì 有机磷毒剂 • yǒu jī lín dú jì 有機磷毒劑 • yù luó dú sù 芋螺毒素 • yuàn dú 怨毒 • Zhài kǎ bìng dú 寨卡病毒 • zhēn dú guǎn 侦毒管 • zhēn dú guǎn 偵毒管 • zhēn dú qì 侦毒器 • zhēn dú qì 偵毒器 • zhì sǐ xìng dú jì 致死性毒剂 • zhì sǐ xìng dú jì 致死性毒劑 • zhì xī xìng dú jì 窒息性毒剂 • zhì xī xìng dú jì 窒息性毒劑 • zhōng dú méi 中毒酶 • zhōng dú tú jìng 中毒途径 • zhōng dú tú jìng 中毒途徑 • zhòng dú 中毒 • zhòng dú xìng 中毒性 • zhū liú gǎn bìng dú 猪流感病毒 • zhū liú gǎn bìng dú 豬流感病毒 • Zī kǎ bìng dú 兹卡病毒 • Zī kǎ bìng dú 茲卡病毒