Có 1 kết quả:

ㄩˋ
Âm Pinyin: ㄩˋ
Tổng nét: 14
Bộ: wú 毋 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一フフ丶一丶丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: OYYIU (人卜卜戈山)
Unicode: U+6BD3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dục
Âm Nôm: dục
Âm Nhật (onyomi): イク (iku)
Âm Nhật (kunyomi): そだ.つ (soda.tsu), そだ.てる (soda.teru), はぐく.む (haguku.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: juk1

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/1

ㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nuôi nấng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuôi dưỡng, dưỡng dục. § Thông “dục” 育.
2. (Động) Sinh, đẻ, sản sinh. § Thông “dục” 育. ◎Như: “chung linh dục tú” 鍾靈毓秀 tụ hội anh linh un đúc xinh đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Sinh, nuôi, cùng một nghĩa với chữ dục 育.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sinh dục, dưỡng dục, nuôi dưỡng (như 育, bộ 肉, thường dùng để đặt tên người);
② [Yù] (Họ) Dục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng — Sinh ra. Gây ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) (archaic) to give birth to a child
(2) to rear

Từ ghép 1