Có 6 kết quả:

ㄅㄧˇㄅㄧㄅㄧˇㄅㄧˋㄆㄧˊㄆㄧˇ
Âm Pinyin: ㄅㄧˇ, ㄅㄧ, ㄅㄧˇ, ㄅㄧˋ, ㄆㄧˊ, ㄆㄧˇ
Tổng nét: 4
Bộ: bǐ 比 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一フノフ
Thương Hiệt: PP (心心)
Unicode: U+6BD4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bỉ, tỉ, tỷ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): くら.べる (kura.beru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bei2, bei6, pei4

Tự hình 7

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/6

ㄅㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) Belgium
(2) Belgian
(3) abbr. for 比利時|比利时[Bi3 li4 shi2]

Từ ghép 59

Bān què Bǐ lā duō 般雀比拉多Bǐ āi zī bā bó 比埃兹巴伯Bǐ āi zī bā bó 比埃茲巴伯Bǐ ān 比安Bǐ ěr 比尔Bǐ ěr 比爾Bǐ ěr · Gài cí 比尔盖茨Bǐ ěr · Gài cí 比爾蓋茨Bǐ ěr bó 比尔博Bǐ ěr bó 比爾博Bǐ fó lì Shān 比佛利山Bǐ Gān 比干Bǐ hā ěr bāng 比哈尔邦Bǐ hā ěr bāng 比哈爾邦Bǐ jī ní Dǎo 比基尼岛Bǐ jī ní Dǎo 比基尼島Bǐ lè fèi ěr dé 比勒費爾德Bǐ lè fèi ěr dé 比勒费尔德Bǐ lè tuó lì yà 比勒陀利亚Bǐ lè tuó lì yà 比勒陀利亞Bǐ lì 比利Bǐ lì niú sī 比利牛斯Bǐ lì niú sī shān 比利牛斯山Bǐ lì shí 比利时Bǐ lì shí 比利時Bǐ qiū 比丘Bǐ rú xiàn 比如县Bǐ rú xiàn 比如縣Bǐ sà 比萨Bǐ sà 比薩Bǐ sà Xié tǎ 比萨斜塔Bǐ sà Xié tǎ 比薩斜塔Bǐ shào 比紹Bǐ shào 比绍Bǐ shí kǎi kè 比什凯克Bǐ shí kǎi kè 比什凱克Bǐ shì wēng yīng 比氏鶲鶯Bǐ shì wēng yīng 比氏鹟莺Bǐ sī kāi wān 比斯开湾Bǐ sī kāi wān 比斯開灣Bǐ suǒ 比索Bǐ yà 比亚Bǐ yà 比亞Bǐ yà dí 比亚迪Bǐ yà dí 比亞迪Bǐ yà dí qì chē 比亚迪汽车Bǐ yà dí qì chē 比亞迪汽車Háo yī dù · Bǐ háo ěr 豪伊杜比豪尔Háo yī dù · Bǐ háo ěr 豪伊杜比豪爾Jī nèi yà Bǐ shào 几内亚比绍Jī nèi yà Bǐ shào 幾內亞比紹Jī nèi yà Bǐ suǒ 几内亚比索Jī nèi yà Bǐ suǒ 幾內亞比索Jiǎ sī tīng · Bǐ bà 賈斯汀比伯Jiǎ sī tīng · Bǐ bà 贾斯汀比伯Mǎ qiū Bǐ qiū 馬丘比丘Mǎ qiū Bǐ qiū 马丘比丘Pò xī · Bǐ xī · Xuě lái 珀西比希雪莱Pò xī · Bǐ xī · Xuě lái 珀西比希雪萊

ㄅㄧ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

euphemistic variant of 屄[bi1]

Từ ghép 1

ㄅㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. so sánh, đọ, bì
2. thi đua
3. ngang bằng, như
4. trội hơn
5. tỉ số, tỷ lệ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) So sánh, đọ. ◎Như: “bất năng tương bỉ” 不能相比 không thể so sánh với nhau được.
2. (Động) Ngang với, coi như. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử nhân mỗi thường tự bỉ Quản Trọng, Nhạc Nghị” 此人每嘗自比管仲, 樂毅 (Đệ tam thập lục hồi) Người đó thường tự coi mình ngang với Quản Trọng, Nhạc Nghị.
3. (Động) Noi theo, mô phỏng. ◎Như: “bỉ trước hồ lô họa biều” 比著葫蘆畫瓢 phỏng theo cái hồ lô vẽ trái bầu (ý nói không có tinh thần sáng tạo). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tự chi, bỉ môn hạ khách” 食之, 比門下客 (Tề sách tứ 齊策四, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả 齊人有馮諼者) Cho ông ta ăn theo như môn khách bậc thấp. § Ghi chú: Các môn khách của Mạnh Thường Quân có ba hạng: thượng, trung và hạ, tùy theo hạng mà được nuôi cho ăn thịt, cá, rau, v.v.
4. (Động) Ra hiệu bằng tay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân vi Bảo thư yếu khán ngai nhạn, ngã bỉ cấp tha khán, bất tưởng thất liễu thủ” 因為寶姐姐要看獃雁, 我比給他看, 不想失了手 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vì chị Bảo muốn xem con Nhạn ngố, tôi ra hiệu cho chị ấy, không ngờ lỡ tay.
5. (Động) Ví như. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Biệt thuyết đa liễu, chỉ nã tiền nhi Kì Quan đích sự bỉ cấp nhĩ môn thính”別說多了, 只拿前兒琪官的事比給你們聽 (Đệ tam thập tứ hồi) Không cần nói nhiều, chỉ lấy chuyện Kỳ Quan hôm nọ lấy làm ví dụ nói cho mấy người nghe.
6. (Động) Biểu thị kết quả tranh tài. ◎Như: “cạnh tái kết quả vi ngũ bỉ nhất” 競賽結果為五比一 kết quả trận đấu là năm trên một (tỉ số 5:1).
7. (Danh) Một trong sáu nghĩa của Thi Kinh (phong, phú, “bỉ”, hứng, nhã, tụng 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌).
8. (Danh) Lệ, sự đã làm.
9. (Danh) Tên tắt của “Bỉ-lị-thì” 比利時 nước “Bỉ” (Belgium) ở châu Âu.
10. (Giới) So với.
11. (Động) Sát, kề. ◎Như: “bỉ kiên nhi hành” 比肩而行 kề vai nhau mà đi.
12. Một âm là “bí”. (Động) Thân gần. ◇Chu Lễ 周禮: “Sử tiểu quốc sự đại quốc, đại quốc bí tiểu quốc” 使小國事大國, 大國比小國 (Hạ quan 夏官, Hình phương thị 形方氏) Làm cho nước nhỏ tôn trọng nước lớn, nước lớn thân gần nước nhỏ.
13. (Động) Tụ tập, cấu kết vì lợi riêng. ◎Như: “bằng bí vi gian” 朋比為奸 hùa nhau làm gian. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử chu nhi bất bí, tiểu nhân bí nhi bất chu” 君子周而不比, 小人比而不周 (Vi chánh 為政) Người quân tử kết hợp mà không cấu kết bè đảng, kẻ tiểu nhân thiên vị bè đảng mà không kết hợp.
14. (Phó) Gần đây. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bí đắc nhuyễn cước bệnh, vãng vãng nhi kịch” 比得軟腳病, 往往而劇 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Gần đây (cháu) mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
15. (Phó) Kịp, đến khi. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Bí đáo Đương Dương, chúng thập dư vạn nhân” 比到當陽, 眾十餘萬人 (Hán kỉ ngũ thập thất 漢紀五十七) Đến khi tới Đương Dương thì số quân đã hơn mười vạn người.
16. (Phó) Luôn, liên tục, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Gian giả tuế bí bất đăng, dân đa phạp thực” 間者歲比不登, 民多乏食 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Trong khoảng những năm liên tục mất mùa, dân thường thiếu ăn.
17. (Danh) Tên gọi một cơ cấu hành chánh thời xưa: năm “gia” 家 (nhà) là một “bí” 比. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Ngũ gia vi bí, nhị bí vi lư” 五家為比, 二比為閭 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Năm nhà là một bí, hai bí là một lư.
18. Một âm là “bì”. (Danh) “Cao bì” 皋比 da hổ. § Ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là “tọa ủng cao bì” 坐擁皋比. ◇Lưu Cơ 劉基: “Kim phù bội hổ phù, tọa cao bì giả, quang quang hồ can thành chi cụ dã, quả năng thụ Tôn, Ngô chi lược da?” 今夫佩虎符, 坐皋比者, 洸洸乎干城之具也, 果能授孫, 吳之略耶 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Nay những kẻ đeo binh phù, ngồi lên da hổ (chỉ chiếu ngồi của võ tướng), uy nghiêm thay công cụ để giữ nước, nhưng có quả là được truyền thụ mưu lược của Tôn Vũ, Ngô Khởi chăng?
19. § Ta quen đọc là “tỉ”.

Từ điển Thiều Chửu

① So sánh, lấy sự gì cùng một loài mà so sánh nhau gọi là bỉ. Về số học dùng hai số so sánh nhau để tìm số khác gọi là bỉ lệ 比例. Về đời khoa cử gọi kì thi hương là đại bỉ 大比.
② Lệ, sự đã làm rồi gọi là bỉ. Ðời nhà Nguỵ, nhà Tấn đặt một bỉ bộ 比部 coi việc phép luật, tức như nhà tư pháp bây giờ.
③ Nước Bỉ, nước Bỉ-lị-thì 比利時 (Belgium) ở châu Âu.
④ Kén chọn, kén chọn chỗ hay mà theo gọi là bỉ.
⑤ Một âm là bí. Thân, hùa nhau, như bằng bí vi gian 朋比為奸 hùa nhau làm gian.
⑥ Gần, như bí lai 比來 gần nay, bí lân 比鄰 liền láng giềng, v.v.
⑦ Chọi đôi, đối nhau, như trong lối văn kinh nghĩa lấy hai vế đối nhau làm một bí.
⑧ Kịp, như bí kì phản dã 比其反也 kịp thửa trái lại vậy.
⑨ Luôn, như bí niên 比年 luôn năm, bí bí 比比 luôn luôn.
⑩ Lại một âm là bì. Cao bì 皋比 da hổ, ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là toạ ủng cao bì 坐擁皋比. Ta quen đọc là chữ tỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① So sánh, so với, bì, đọ, hơn (so sánh hơn kém, to nhỏ, ngắn dài hay tốt xấu): 我比他高 Tôi cao hơn anh ấy; 你們廠比我們廠產量更高 Sản lượng nhà máy các anh cao hơn nhà máy chúng tôi; 生活一天比一天好 Cuộc sống ngày càng tốt đẹp; 比幹勁 So sánh tinh thần hăng hái làm việc; 比力氣 Đọ sức; 笑看秋稼比人長 Cười trông cây lúa mùa thu còn dài hơn cả thân người (Lưu Luân: Tây giao vãn tình thi); 奮無文學,恭謹無與比 Ông Phấn không có văn học, nhưng về đức cung, cẩn thì không ai sánh kịp (Sử kí). 【比較】tỉ giảo [bêjiào] a. Ví, so, so sánh: 無法比 較 Không thể nào so sánh được; b. Tương đối, khá...: 比較好 Khá tốt, tương đối tốt;
② Tỉ số: 胡志明市足球隊以三比二勝海防隊 Đội bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh thắng đội Hải Phòng (với tỉ số) 3:2;
③ Ví như, coi như: 他把自己的缺點比做敵人 Anh ấy coi khuyết điểm của mình như kẻ thù. 【比 方】tỉ phương [bêfang] Thí dụ, ví như, chẳng hạn như: 這不過是個比方 Đó chẳng qua chỉ là một thí dụ; 【比如】tỉ như [bêrú] Ví như, tỉ như, ví dụ, thí dụ;
④ Làm theo, bắt chước, ra hiệu: 他一邊說一邊比畫 Anh ấy vừa nói vừa lấy tay ra hiệu;
⑤ Cùng, sát, kề, gần gũi, câu kết, hùa nhau: 比肩作戰 Sát cánh chiến đấu, kề vai chiến đấu; 朋比爲姦 Câu kết với nhau để làm những việc xấu; 小人比而不周 Kẻ tiểu nhân chỉ câu kết nhau chứ không kết hợp (Luận ngữ);
⑥ (văn) Gần: 比來 Gần đây, mới đây; 比鄰 Láng giềng gần;
⑦ (văn) Kịp, đến, khi: 比其反也 Đến khi nó quay trở lại; 比到當陽,衆十餘萬 Đến khi tới Đương Dương thì số quân đã hơn mười vạn (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Luôn, liên tiếp: 比年 Luôn năm; 比比 Luôn luôn, nhiều lần; 比三年日蝕 Nhật thực liên tiếp ba năm (Hán thư);
⑨ (văn) Đối nhau, chọi nhau (giữa hai vế trong lối văn kinh nghĩa);
⑩ (văn) Cùng bày ra: 五音比而成韶夏 Năm âm cùng bày ra mà thành nhạc thiều hạ (Lưu Hiệp: Văn tâm điêu long);
⑪ Nước Bỉ (nói tắt): 比利時 Nước Bỉ (ở châu Âu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So sánh — Ngang nhau. Sánh nhau — Gần gũi.

Từ điển Trung-Anh

(1) (particle used for comparison and "-er than")
(2) to compare
(3) to contrast
(4) to gesture (with hands)
(5) ratio

Từ ghép 398

Ā bǐ 阿比Ā bǐ ràng 阿比讓Ā bǐ ràng 阿比让Ā bǐ xī ní yà 阿比西尼亚Ā bǐ xī ní yà 阿比西尼亞Ā bǐ xī ní yà Guān huà 阿比西尼亚官话Ā bǐ xī ní yà Guān huà 阿比西尼亞官話Ā bǐ xī ní yà rén 阿比西尼亚人Ā bǐ xī ní yà rén 阿比西尼亞人Ā bù Dá bǐ 阿布达比Ā bù Dá bǐ 阿布達比Ā bù Zā bǐ 阿布扎比Ā bù zhā bǐ shì 阿布扎比市Ā dá bǐ ěr 阿达比尔Ā dá bǐ ěr 阿達比爾Āī sāi é bǐ yà yǔ 埃塞俄比亚语Āī sāi é bǐ yà yǔ 埃塞俄比亞語Āī sài é bǐ yà 埃塞俄比亚Āī sài é bǐ yà 埃塞俄比亞Āī sài é bǐ yà jiè 埃塞俄比亚界Āī sài é bǐ yà jiè 埃塞俄比亞界Àì bǐ Hú 艾比湖ān jī bǐ lín 氨基比林ān tì bǐ lín 安替比林Bā bǐ 芭比bā bǐ lún 巴比伦bā bǐ lún 巴比倫bā bǐ Q 巴比Qbā bǐ tuǒ 巴比妥bǎi fēn bǐ 百分比Běn nà bǐ 本那比Běn nà bǐ shì 本那比市běn yì bǐ 本益比bǐ bǐ jiē shì 比比皆是bǐ bǔ 比捕bǐ bù shàng 比不上bǐ dēng tiān hái nán 比登天还难bǐ dēng tiān hái nán 比登天還難bǐ duì 比对bǐ duì 比對bǐ fāng 比方bǐ fang 比方bǐ fang shuō 比方說bǐ fang shuō 比方说bǐ fēn 比分bǐ fù 比附bǐ gān sài 比杆赛bǐ gān sài 比桿賽bǐ hua 比划bǐ hua 比劃bǐ hua 比画bǐ hua 比畫bǐ jī ní 比基尼bǐ jià 比价bǐ jià 比價bǐ jiān 比肩bǐ jiān ní 比坚尼bǐ jiān ní 比堅尼bǐ jiào 比較bǐ jiào 比较bǐ jiào ér yán 比較而言bǐ jiào ér yán 比较而言bǐ jiào fēn xī 比較分析bǐ jiào fēn xī 比较分析bǐ jiào jí 比較級bǐ jiào jí 比较级bǐ jiào wén xué 比較文學bǐ jiào wén xué 比较文学bǐ lái 比來bǐ lái 比来bǐ làn 比烂bǐ làn 比爛bǐ lì 比例bǐ lì chǐ 比例尺bǐ lì shí 比利時bǐ liang 比量bǐ lín 比邻bǐ lín 比鄰bǐ lǜ 比率bǐ mù yú 比目魚bǐ mù yú 比目鱼bǐ nǐ 比拟bǐ nǐ 比擬bǐ nián 比年bǐ pīn 比拼bǐ qǐ 比起bǐ qiū ní 比丘尼bǐ rè 比热bǐ rè 比熱bǐ róng 比容bǐ rú 比如bǐ sà 比萨bǐ sà 比薩bǐ sà bǐng 比萨饼bǐ sà bǐng 比薩餅bǐ sài 比賽bǐ sài 比赛bǐ sài chǎng 比賽場bǐ sài chǎng 比赛场bǐ sài xiàng mù 比賽項目bǐ sài xiàng mù 比赛项目bǐ sè fēn xī 比色分析bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有余bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有餘bǐ shèng yú dāo wén bǐ wǔ qiáng 笔胜于刀文比武强bǐ shèng yú dāo wén bǐ wǔ qiáng 筆勝於刀文比武強bǐ shī 比湿bǐ shī 比濕bǐ shì 比試bǐ shì 比试bǐ shǒu huà jiǎo 比手划脚bǐ shǒu huà jiǎo 比手劃腳bǐ shǒu huà jiǎo 比手画脚bǐ shǒu huà jiǎo 比手畫腳bǐ suǒ 比索bǐ tè 比特bǐ tè bì 比特币bǐ tè bì 比特幣bǐ tè quǎn 比特犬bǐ wàn lì 比腕力bǐ wēi lì 比威力bǐ wéi 比为bǐ wéi 比為bǐ wǔ 比武bǐ xià qù 比下去bǐ yì 比翼bǐ yì qí fēi 比翼齊飛bǐ yì qí fēi 比翼齐飞bǐ yì shuāng fēi 比翼双飞bǐ yì shuāng fēi 比翼雙飛bǐ yi bǐ 比一比bǐ yù 比喻bǐ yù yì 比喻义bǐ yù yì 比喻義bǐ zhào 比照bǐ zhí 比值bǐ zhòng 比仲bǐ zhòng 比重bǐ zuò 比作bǐ zuò 比做bō cǎi bǐ 剝採比bō cǎi bǐ 剥采比Bō měi bǐ zhòng jì 波美比重計Bō měi bǐ zhòng jì 波美比重计bù bǐ 不比Bù liè diān Gē lún bǐ yà 不列顛哥倫比亞Bù liè diān Gē lún bǐ yà 不列颠哥伦比亚Bù liè diān Gē lún bǐ yà shěng 不列顛哥倫比亞省Bù liè diān Gē lún bǐ yà shěng 不列颠哥伦比亚省bù pà bù shí huò , jiù pà huò bǐ huò 不怕不識貨,就怕貨比貨bù pà bù shí huò , jiù pà huò bǐ huò 不怕不识货,就怕货比货bù pà bù shí huò , zhǐ pà huò bǐ huò 不怕不識貨,只怕貨比貨bù pà bù shí huò , zhǐ pà huò bǐ huò 不怕不识货,只怕货比货cháng jù lí bǐ sài 長距離比賽cháng jù lí bǐ sài 长距离比赛chéng fǎn bǐ 成反比chū xí biǎo jué bǐ lì 出席表决比例chū xí biǎo jué bǐ lì 出席表決比例chuán dòng bǐ 传动比chuán dòng bǐ 傳動比dà bǐ mù yú 大比目魚dà bǐ mù yú 大比目鱼dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 带着希望去旅行,比到达终点更美好dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好děng bǐ 等比děng bǐ jí shù 等比級數děng bǐ jí shù 等比级数děng bǐ shù liè 等比数列děng bǐ shù liè 等比數列děng é bǐ jī jīn 等額比基金děng é bǐ jī jīn 等额比基金Dǐ bǐ sī 底比斯Dù bǐ 杜比duì bǐ 对比duì bǐ 對比duì bǐ dù 对比度duì bǐ dù 對比度duì bǐ lián xiǎng 对比联想duì bǐ lián xiǎng 對比聯想duì bǐ sè 对比色duì bǐ sè 對比色duì bǐ wēn dù 对比温度duì bǐ wēn dù 對比溫度É bǐ Hé 額比河É bǐ Hé 额比河ēn bǐ tiān dà 恩比天大fǎn bǐ 反比Féi lì bǐ 腓立比Féi lì bǐ shū 腓立比书Féi lì bǐ shū 腓立比書Fèng xīn bǐ kè dǎng 奉辛比克党Fèng xīn bǐ kè dǎng 奉辛比克黨fù bǐ 复比fù bǐ 複比Gài cí bǐ 盖茨比Gài cí bǐ 蓋茨比Gān bǐ yà 甘比亚Gān bǐ yà 甘比亞Gāng bǐ yà 冈比亚Gāng bǐ yà 岡比亞gē bǐ 戈比gē lún bǐ yà 哥伦比亚gē lún bǐ yà 哥倫比亞Gē lún bǐ yà Dà xué 哥伦比亚大学Gē lún bǐ yà Dà xué 哥倫比亞大學Gē lún bǐ yà Guǎng bō Gōng sī 哥伦比亚广播公司Gē lún bǐ yà Guǎng bō Gōng sī 哥倫比亞廣播公司Gē lún bǐ yà tè qū 哥伦比亚特区Gē lún bǐ yà tè qū 哥倫比亞特區gǔ Bā bǐ lún 古巴比伦gǔ Bā bǐ lún 古巴比倫gǔ běn jīn bǐ lǜ 股本金比率guò chéng bǐ zhōng diǎn gèng měi 过程比终点更美guò chéng bǐ zhōng diǎn gèng měi 過程比終點更美Hā bǐ rén 哈比人hǎi nèi cún zhī jǐ , tiān yá ruò bǐ lín 海內存知己,天涯若比鄰hǎi nèi cún zhī jǐ , tiān yá ruò bǐ lín 海内存知己,天涯若比邻hǎo bǐ 好比Hēi bǐ nuò 黑比諾Hēi bǐ nuò 黑比诺huà xué bǐ sè fǎ 化学比色法huà xué bǐ sè fǎ 化學比色法Huáng jiā Jiā lè bǐ Hǎi yóu lún gōng sī 皇家加勒比海游轮公司Huáng jiā Jiā lè bǐ Hǎi yóu lún gōng sī 皇家加勒比海遊輪公司huò bǐ sān jiā 貨比三家huò bǐ sān jiā 货比三家huò bǐ sān jiā bù chī kuī 貨比三家不吃虧huò bǐ sān jiā bù chī kuī 货比三家不吃亏Huò bǐ tè rén 霍比特人jì shí bǐ sài 計時比賽jì shí bǐ sài 计时比赛jì suàn jī bǐ yù 計算機比喻jì suàn jī bǐ yù 计算机比喻Jiā lè bǐ 加勒比Jiā lè bǐ Guó jiā Lián méng 加勒比国家联盟Jiā lè bǐ Guó jiā Lián méng 加勒比國家聯盟Jiā lè bǐ Hǎi 加勒比海jiāng xīn bǐ xīn 将心比心jiāng xīn bǐ xīn 將心比心jiào bǐ 較比jiào bǐ 较比jīn fēi xī bǐ 今非昔比Kǎ lā bǐ lā 卡拉比拉kāi shǐ bǐ sài 开始比赛kāi shǐ bǐ sài 開始比賽Kē bǐ 科比Kē bǐ · Bù lái ēn tè 科比布莱恩特Kē bǐ · Bù lái ēn tè 科比布萊恩特kě bǐ 可比Kòu bǐ lì kè 寇比力克Kòu bǐ lì kè 寇比力剋kuà lán bǐ sài 跨栏比赛kuà lán bǐ sài 跨欄比賽lā bǐ 拉比Lā gé bǐ 拉格比Lái bǐ xī 莱比锡Lái bǐ xī 萊比錫Lài bǐ ruì yà 賴比瑞亞Lài bǐ ruì yà 赖比瑞亚lèi bǐ 类比lèi bǐ 類比lèi bǐ cè lüè 类比策略lèi bǐ cè lüè 類比策略Lì bǐ lǐ yà 利比里亚Lì bǐ lǐ yà 利比里亞Lì bǐ yà 利比亚Lì bǐ yà 利比亞lì dà wú bǐ 力大无比lì dà wú bǐ 力大無比lián bǐ 连比lián bǐ 連比lín cì zhì bǐ 鱗次櫛比lín cì zhì bǐ 鳞次栉比lú bǐ 卢比lú bǐ 盧比Lú bǐ ān nà 卢比安纳Lú bǐ ān nà 盧比安納lù shang bǐ zhōng diǎn gèng yǒu yì yì 路上比終點更有意義lù shang bǐ zhōng diǎn gèng yǒu yì yì 路上比终点更有意义mǎ shàng bǐ wǔ 馬上比武mǎ shàng bǐ wǔ 马上比武Mì xī xī bǐ 密西西比Mì xī xī bǐ Hé 密西西比河Mì xī xī bǐ zhōu 密西西比州Mò ěr zī bǐ gǎng 莫尔兹比港Mò ěr zī bǐ gǎng 莫爾茲比港Mò sān bǐ kè 莫三比克Mò sāng bǐ kè 莫桑比克Nà mǐ bǐ yà 納米比亞Nà mǐ bǐ yà 纳米比亚Nài luò bǐ 奈洛比Nèi bǐ dū 內比都Nèi bǐ dū 内比都Nǔ bǐ yà 努比亚Nǔ bǐ yà 努比亞pái bǐ 排比pān bǐ 攀比péng bǐ wéi jiān 朋比为奸péng bǐ wéi jiān 朋比為奸píng bǐ 評比píng bǐ 评比píng fāng chéng fǎn bǐ 平方成反比píng fāng fǎn bǐ lǜ 平方反比律qí chǒu wú bǐ 奇丑无比qí chǒu wú bǐ 奇醜無比Qì shā bǐ kè Wān 契沙比克湾Qì shā bǐ kè Wān 契沙比克灣qíng bǐ jīn jiān 情比金坚qíng bǐ jīn jiān 情比金堅Qiū bǐ tè 丘比特qiū bǐ tè 邱比特quán jī bǐ sài 拳击比赛quán jī bǐ sài 拳擊比賽Rè bǐ yà 热比亚Rè bǐ yà 热比娅Rè bǐ yà 熱比亞Rè bǐ yà 熱比婭Rè bǐ yà · Kǎ dé ěr 热比亚卡德尔Rè bǐ yà · Kǎ dé ěr 热比娅卡德尔Rè bǐ yà · Kǎ dé ěr 熱比亞卡德爾Rè bǐ yà · Kǎ dé ěr 熱比婭卡德爾rén bǐ rén , qì sǐ rén 人比人,气死人rén bǐ rén , qì sǐ rén 人比人,氣死人Rì bǐ gǔ Gōng yuán 日比谷公园Rì bǐ gǔ Gōng yuán 日比谷公園Shā shì bǐ yà 莎士比亚Shā shì bǐ yà 莎士比亞Shàng bǐ yà 尚比亚Shàng bǐ yà 尚比亞Shèng duō měi hé Pǔ lín xī bǐ 圣多美和普林西比Shèng duō měi hé Pǔ lín xī bǐ 聖多美和普林西比Shǐ nú bǐ 史奴比Shǐ nǔ bǐ 史努比shòu bǐ Nán Shān 壽比南山shòu bǐ Nán Shān 寿比南山Sū fù bǐ 苏富比Sū fù bǐ 蘇富比tǐ jī bǎi fēn bǐ 体积百分比tǐ jī bǎi fēn bǐ 體積百分比tǐ yù bǐ sài 体育比赛tǐ yù bǐ sài 體育比賽tiān yá bǐ lín 天涯比邻tiān yá bǐ lín 天涯比鄰tiān yá ruò bǐ lín 天涯若比邻tiān yá ruò bǐ lín 天涯若比鄰tóng bǐ 同比wā shā bǐ 哇沙比wǎ hā bǐ jiào pài 瓦哈比教派wǎ sà bǐ 瓦萨比wǎ sà bǐ 瓦薩比Wēi lián · Shā shì bǐ yà 威廉莎士比亚Wēi lián · Shā shì bǐ yà 威廉莎士比亞wú bǐ 无比wú bǐ 無比wú bǐ jiào jí 无比较级wú bǐ jiào jí 無比較級wú yǔ lún bǐ 无与伦比wú yǔ lún bǐ 無與倫比wù bā bǐ tuǒ nà 戊巴比妥鈉wù bā bǐ tuǒ nà 戊巴比妥钠xiāng bǐ 相比xiāng bǐ zhī xià 相比之下xìn zào bǐ 信噪比xìng bié bǐ 性別比xìng bié bǐ 性别比xìng jià bǐ 性价比xìng jià bǐ 性價比xuǎn měi bǐ sài 选美比赛xuǎn měi bǐ sài 選美比賽yā suō bǐ 压缩比yā suō bǐ 壓縮比Yà bǐ lì ní 亚比利尼Yà bǐ lì ní 亞比利尼Yà bǐ yù 亚比玉Yà bǐ yù 亞比玉Yī bǐ lì yà 伊比利亚Yī bǐ lì yà 伊比利亞Yī bǐ lì yà Bàn dǎo 伊比利亚半岛Yī bǐ lì yà Bàn dǎo 伊比利亞半島Yī suǒ bǐ yà 衣索比亚Yī suǒ bǐ yà 衣索比亞Yī suǒ bǐ yà jiè 衣索比亚界Yī suǒ bǐ yà jiè 衣索比亞界yì wù bā bǐ tuǒ 异戊巴比妥yì wù bā bǐ tuǒ 異戊巴比妥Yīng shǔ Gē lún bǐ yà 英属哥伦比亚Yīng shǔ Gē lún bǐ yà 英屬哥倫比亞yǒu dé yī bǐ 有得一比zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天願做比翼鳥,在地願做連理枝Zàn bǐ yà 贊比亞Zàn bǐ yà 赞比亚zhǎn xián bǐ 展弦比zhèng bǐ 正比zhèng bǐ lì 正比例zhì bǐ 栉比zhì bǐ 櫛比zhuī bǐ 追比

ㄅㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gần

Từ điển trích dẫn

1. (Động) So sánh, đọ. ◎Như: “bất năng tương bỉ” 不能相比 không thể so sánh với nhau được.
2. (Động) Ngang với, coi như. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử nhân mỗi thường tự bỉ Quản Trọng, Nhạc Nghị” 此人每嘗自比管仲, 樂毅 (Đệ tam thập lục hồi) Người đó thường tự coi mình ngang với Quản Trọng, Nhạc Nghị.
3. (Động) Noi theo, mô phỏng. ◎Như: “bỉ trước hồ lô họa biều” 比著葫蘆畫瓢 phỏng theo cái hồ lô vẽ trái bầu (ý nói không có tinh thần sáng tạo). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tự chi, bỉ môn hạ khách” 食之, 比門下客 (Tề sách tứ 齊策四, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả 齊人有馮諼者) Cho ông ta ăn theo như môn khách bậc thấp. § Ghi chú: Các môn khách của Mạnh Thường Quân có ba hạng: thượng, trung và hạ, tùy theo hạng mà được nuôi cho ăn thịt, cá, rau, v.v.
4. (Động) Ra hiệu bằng tay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân vi Bảo thư yếu khán ngai nhạn, ngã bỉ cấp tha khán, bất tưởng thất liễu thủ” 因為寶姐姐要看獃雁, 我比給他看, 不想失了手 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vì chị Bảo muốn xem con Nhạn ngố, tôi ra hiệu cho chị ấy, không ngờ lỡ tay.
5. (Động) Ví như. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Biệt thuyết đa liễu, chỉ nã tiền nhi Kì Quan đích sự bỉ cấp nhĩ môn thính”別說多了, 只拿前兒琪官的事比給你們聽 (Đệ tam thập tứ hồi) Không cần nói nhiều, chỉ lấy chuyện Kỳ Quan hôm nọ lấy làm ví dụ nói cho mấy người nghe.
6. (Động) Biểu thị kết quả tranh tài. ◎Như: “cạnh tái kết quả vi ngũ bỉ nhất” 競賽結果為五比一 kết quả trận đấu là năm trên một (tỉ số 5:1).
7. (Danh) Một trong sáu nghĩa của Thi Kinh (phong, phú, “bỉ”, hứng, nhã, tụng 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌).
8. (Danh) Lệ, sự đã làm.
9. (Danh) Tên tắt của “Bỉ-lị-thì” 比利時 nước “Bỉ” (Belgium) ở châu Âu.
10. (Giới) So với.
11. (Động) Sát, kề. ◎Như: “bỉ kiên nhi hành” 比肩而行 kề vai nhau mà đi.
12. Một âm là “bí”. (Động) Thân gần. ◇Chu Lễ 周禮: “Sử tiểu quốc sự đại quốc, đại quốc bí tiểu quốc” 使小國事大國, 大國比小國 (Hạ quan 夏官, Hình phương thị 形方氏) Làm cho nước nhỏ tôn trọng nước lớn, nước lớn thân gần nước nhỏ.
13. (Động) Tụ tập, cấu kết vì lợi riêng. ◎Như: “bằng bí vi gian” 朋比為奸 hùa nhau làm gian. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử chu nhi bất bí, tiểu nhân bí nhi bất chu” 君子周而不比, 小人比而不周 (Vi chánh 為政) Người quân tử kết hợp mà không cấu kết bè đảng, kẻ tiểu nhân thiên vị bè đảng mà không kết hợp.
14. (Phó) Gần đây. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bí đắc nhuyễn cước bệnh, vãng vãng nhi kịch” 比得軟腳病, 往往而劇 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Gần đây (cháu) mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
15. (Phó) Kịp, đến khi. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Bí đáo Đương Dương, chúng thập dư vạn nhân” 比到當陽, 眾十餘萬人 (Hán kỉ ngũ thập thất 漢紀五十七) Đến khi tới Đương Dương thì số quân đã hơn mười vạn người.
16. (Phó) Luôn, liên tục, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Gian giả tuế bí bất đăng, dân đa phạp thực” 間者歲比不登, 民多乏食 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Trong khoảng những năm liên tục mất mùa, dân thường thiếu ăn.
17. (Danh) Tên gọi một cơ cấu hành chánh thời xưa: năm “gia” 家 (nhà) là một “bí” 比. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Ngũ gia vi bí, nhị bí vi lư” 五家為比, 二比為閭 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Năm nhà là một bí, hai bí là một lư.
18. Một âm là “bì”. (Danh) “Cao bì” 皋比 da hổ. § Ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là “tọa ủng cao bì” 坐擁皋比. ◇Lưu Cơ 劉基: “Kim phù bội hổ phù, tọa cao bì giả, quang quang hồ can thành chi cụ dã, quả năng thụ Tôn, Ngô chi lược da?” 今夫佩虎符, 坐皋比者, 洸洸乎干城之具也, 果能授孫, 吳之略耶 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Nay những kẻ đeo binh phù, ngồi lên da hổ (chỉ chiếu ngồi của võ tướng), uy nghiêm thay công cụ để giữ nước, nhưng có quả là được truyền thụ mưu lược của Tôn Vũ, Ngô Khởi chăng?
19. § Ta quen đọc là “tỉ”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to associate with
(2) to be near

Từ ghép 8

Từ điển trích dẫn

1. (Động) So sánh, đọ. ◎Như: “bất năng tương bỉ” 不能相比 không thể so sánh với nhau được.
2. (Động) Ngang với, coi như. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử nhân mỗi thường tự bỉ Quản Trọng, Nhạc Nghị” 此人每嘗自比管仲, 樂毅 (Đệ tam thập lục hồi) Người đó thường tự coi mình ngang với Quản Trọng, Nhạc Nghị.
3. (Động) Noi theo, mô phỏng. ◎Như: “bỉ trước hồ lô họa biều” 比著葫蘆畫瓢 phỏng theo cái hồ lô vẽ trái bầu (ý nói không có tinh thần sáng tạo). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tự chi, bỉ môn hạ khách” 食之, 比門下客 (Tề sách tứ 齊策四, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả 齊人有馮諼者) Cho ông ta ăn theo như môn khách bậc thấp. § Ghi chú: Các môn khách của Mạnh Thường Quân có ba hạng: thượng, trung và hạ, tùy theo hạng mà được nuôi cho ăn thịt, cá, rau, v.v.
4. (Động) Ra hiệu bằng tay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân vi Bảo thư yếu khán ngai nhạn, ngã bỉ cấp tha khán, bất tưởng thất liễu thủ” 因為寶姐姐要看獃雁, 我比給他看, 不想失了手 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vì chị Bảo muốn xem con Nhạn ngố, tôi ra hiệu cho chị ấy, không ngờ lỡ tay.
5. (Động) Ví như. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Biệt thuyết đa liễu, chỉ nã tiền nhi Kì Quan đích sự bỉ cấp nhĩ môn thính”別說多了, 只拿前兒琪官的事比給你們聽 (Đệ tam thập tứ hồi) Không cần nói nhiều, chỉ lấy chuyện Kỳ Quan hôm nọ lấy làm ví dụ nói cho mấy người nghe.
6. (Động) Biểu thị kết quả tranh tài. ◎Như: “cạnh tái kết quả vi ngũ bỉ nhất” 競賽結果為五比一 kết quả trận đấu là năm trên một (tỉ số 5:1).
7. (Danh) Một trong sáu nghĩa của Thi Kinh (phong, phú, “bỉ”, hứng, nhã, tụng 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌).
8. (Danh) Lệ, sự đã làm.
9. (Danh) Tên tắt của “Bỉ-lị-thì” 比利時 nước “Bỉ” (Belgium) ở châu Âu.
10. (Giới) So với.
11. (Động) Sát, kề. ◎Như: “bỉ kiên nhi hành” 比肩而行 kề vai nhau mà đi.
12. Một âm là “bí”. (Động) Thân gần. ◇Chu Lễ 周禮: “Sử tiểu quốc sự đại quốc, đại quốc bí tiểu quốc” 使小國事大國, 大國比小國 (Hạ quan 夏官, Hình phương thị 形方氏) Làm cho nước nhỏ tôn trọng nước lớn, nước lớn thân gần nước nhỏ.
13. (Động) Tụ tập, cấu kết vì lợi riêng. ◎Như: “bằng bí vi gian” 朋比為奸 hùa nhau làm gian. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử chu nhi bất bí, tiểu nhân bí nhi bất chu” 君子周而不比, 小人比而不周 (Vi chánh 為政) Người quân tử kết hợp mà không cấu kết bè đảng, kẻ tiểu nhân thiên vị bè đảng mà không kết hợp.
14. (Phó) Gần đây. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bí đắc nhuyễn cước bệnh, vãng vãng nhi kịch” 比得軟腳病, 往往而劇 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Gần đây (cháu) mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
15. (Phó) Kịp, đến khi. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Bí đáo Đương Dương, chúng thập dư vạn nhân” 比到當陽, 眾十餘萬人 (Hán kỉ ngũ thập thất 漢紀五十七) Đến khi tới Đương Dương thì số quân đã hơn mười vạn người.
16. (Phó) Luôn, liên tục, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Gian giả tuế bí bất đăng, dân đa phạp thực” 間者歲比不登, 民多乏食 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Trong khoảng những năm liên tục mất mùa, dân thường thiếu ăn.
17. (Danh) Tên gọi một cơ cấu hành chánh thời xưa: năm “gia” 家 (nhà) là một “bí” 比. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Ngũ gia vi bí, nhị bí vi lư” 五家為比, 二比為閭 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Năm nhà là một bí, hai bí là một lư.
18. Một âm là “bì”. (Danh) “Cao bì” 皋比 da hổ. § Ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là “tọa ủng cao bì” 坐擁皋比. ◇Lưu Cơ 劉基: “Kim phù bội hổ phù, tọa cao bì giả, quang quang hồ can thành chi cụ dã, quả năng thụ Tôn, Ngô chi lược da?” 今夫佩虎符, 坐皋比者, 洸洸乎干城之具也, 果能授孫, 吳之略耶 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Nay những kẻ đeo binh phù, ngồi lên da hổ (chỉ chiếu ngồi của võ tướng), uy nghiêm thay công cụ để giữ nước, nhưng có quả là được truyền thụ mưu lược của Tôn Vũ, Ngô Khởi chăng?
19. § Ta quen đọc là “tỉ”.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) So sánh, đọ. ◎Như: “bất năng tương bỉ” 不能相比 không thể so sánh với nhau được.
2. (Động) Ngang với, coi như. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử nhân mỗi thường tự bỉ Quản Trọng, Nhạc Nghị” 此人每嘗自比管仲, 樂毅 (Đệ tam thập lục hồi) Người đó thường tự coi mình ngang với Quản Trọng, Nhạc Nghị.
3. (Động) Noi theo, mô phỏng. ◎Như: “bỉ trước hồ lô họa biều” 比著葫蘆畫瓢 phỏng theo cái hồ lô vẽ trái bầu (ý nói không có tinh thần sáng tạo). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tự chi, bỉ môn hạ khách” 食之, 比門下客 (Tề sách tứ 齊策四, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả 齊人有馮諼者) Cho ông ta ăn theo như môn khách bậc thấp. § Ghi chú: Các môn khách của Mạnh Thường Quân có ba hạng: thượng, trung và hạ, tùy theo hạng mà được nuôi cho ăn thịt, cá, rau, v.v.
4. (Động) Ra hiệu bằng tay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân vi Bảo thư yếu khán ngai nhạn, ngã bỉ cấp tha khán, bất tưởng thất liễu thủ” 因為寶姐姐要看獃雁, 我比給他看, 不想失了手 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vì chị Bảo muốn xem con Nhạn ngố, tôi ra hiệu cho chị ấy, không ngờ lỡ tay.
5. (Động) Ví như. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Biệt thuyết đa liễu, chỉ nã tiền nhi Kì Quan đích sự bỉ cấp nhĩ môn thính”別說多了, 只拿前兒琪官的事比給你們聽 (Đệ tam thập tứ hồi) Không cần nói nhiều, chỉ lấy chuyện Kỳ Quan hôm nọ lấy làm ví dụ nói cho mấy người nghe.
6. (Động) Biểu thị kết quả tranh tài. ◎Như: “cạnh tái kết quả vi ngũ bỉ nhất” 競賽結果為五比一 kết quả trận đấu là năm trên một (tỉ số 5:1).
7. (Danh) Một trong sáu nghĩa của Thi Kinh (phong, phú, “bỉ”, hứng, nhã, tụng 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌).
8. (Danh) Lệ, sự đã làm.
9. (Danh) Tên tắt của “Bỉ-lị-thì” 比利時 nước “Bỉ” (Belgium) ở châu Âu.
10. (Giới) So với.
11. (Động) Sát, kề. ◎Như: “bỉ kiên nhi hành” 比肩而行 kề vai nhau mà đi.
12. Một âm là “bí”. (Động) Thân gần. ◇Chu Lễ 周禮: “Sử tiểu quốc sự đại quốc, đại quốc bí tiểu quốc” 使小國事大國, 大國比小國 (Hạ quan 夏官, Hình phương thị 形方氏) Làm cho nước nhỏ tôn trọng nước lớn, nước lớn thân gần nước nhỏ.
13. (Động) Tụ tập, cấu kết vì lợi riêng. ◎Như: “bằng bí vi gian” 朋比為奸 hùa nhau làm gian. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử chu nhi bất bí, tiểu nhân bí nhi bất chu” 君子周而不比, 小人比而不周 (Vi chánh 為政) Người quân tử kết hợp mà không cấu kết bè đảng, kẻ tiểu nhân thiên vị bè đảng mà không kết hợp.
14. (Phó) Gần đây. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bí đắc nhuyễn cước bệnh, vãng vãng nhi kịch” 比得軟腳病, 往往而劇 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Gần đây (cháu) mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
15. (Phó) Kịp, đến khi. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Bí đáo Đương Dương, chúng thập dư vạn nhân” 比到當陽, 眾十餘萬人 (Hán kỉ ngũ thập thất 漢紀五十七) Đến khi tới Đương Dương thì số quân đã hơn mười vạn người.
16. (Phó) Luôn, liên tục, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Gian giả tuế bí bất đăng, dân đa phạp thực” 間者歲比不登, 民多乏食 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Trong khoảng những năm liên tục mất mùa, dân thường thiếu ăn.
17. (Danh) Tên gọi một cơ cấu hành chánh thời xưa: năm “gia” 家 (nhà) là một “bí” 比. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Ngũ gia vi bí, nhị bí vi lư” 五家為比, 二比為閭 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Năm nhà là một bí, hai bí là một lư.
18. Một âm là “bì”. (Danh) “Cao bì” 皋比 da hổ. § Ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là “tọa ủng cao bì” 坐擁皋比. ◇Lưu Cơ 劉基: “Kim phù bội hổ phù, tọa cao bì giả, quang quang hồ can thành chi cụ dã, quả năng thụ Tôn, Ngô chi lược da?” 今夫佩虎符, 坐皋比者, 洸洸乎干城之具也, 果能授孫, 吳之略耶 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Nay những kẻ đeo binh phù, ngồi lên da hổ (chỉ chiếu ngồi của võ tướng), uy nghiêm thay công cụ để giữ nước, nhưng có quả là được truyền thụ mưu lược của Tôn Vũ, Ngô Khởi chăng?
19. § Ta quen đọc là “tỉ”.