Có 2 kết quả:

ㄅㄧˋㄅㄧˋ
Âm Pinyin: ㄅㄧˋ, ㄅㄧˋ
Tổng nét: 6
Bộ: bǐ 比 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一フノフ一丨
Thương Hiệt: PPJ (心心十)
Unicode: U+6BD5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tất
Âm Nôm: tất
Âm Quảng Đông: bat1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

ㄅㄧˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

xong, hết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 畢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, xong, dứt: 話猶未畢 Nói chưa dứt lời; 諸事已畢 Mọi việc đã xong xuôi. 【畢竟】tất cánh [bìjìng] Xét đến cùng, chung quy, cuối cùng: 他的話畢竟不錯 Xét đến cùng anh ấy nói cũng đúng đấy; 人生能幾何,畢竟歸無形 Đời người ta sống được bao lâu, cuối cùng cũng về cõi vô hình (Vương Hữu Thừa tập: Thán Ân Dao);
② Hoàn toàn, hết: 眞相畢露 Lộ hết chân tướng; 畢集 Tập họp đủ cả;
③ (văn) Lưới ba góc để bắt chim;
④ (văn) Tờ, thư, giấy: 手畢 Giấy viết tay;
⑤ (văn) Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế;
⑥ (văn) Kín;
⑦ (văn) Nhanh nhẹn;
⑧ [Bì] Sao Tất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 畢

Từ điển Trung-Anh

(1) the whole of
(2) to finish
(3) to complete
(4) complete
(5) full
(6) finished

Từ ghép 30