Có 1 kết quả:

ㄅㄧˋ
Âm Pinyin: ㄅㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: bǐ 比 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フノフ丶フ丶ノ丶
Thương Hiệt: PPPH (心心心竹)
Unicode: U+6BD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bei3

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄅㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cẩn thận
2. nặng nhọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cẩn thận, ghín. ◎Như: “trừng tiền bí hậu” 懲前毖後 răn trước mà cẩn thận về sau.
2. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
3. (Tính) Chảy, tuôn trào (nước). ◇Thi Kinh 詩經: “Bí bỉ Tuyền thủy, Diệc lưu vu Kì” 毖彼泉水, 亦流于淇 (Bội phong 邶風, Tuyền thủy 泉水) Sông Tuyền tuôn trào kia, Cũng chảy về sông Kì.

Từ điển Thiều Chửu

① Cẩn thận, ghín.
② Nhọc.
③ Chảy, vọt lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kiêng dè, dè dặt, dè chừng, cẩn thận: 懲前毖後 Răn trước dè sau;
② Nhọc;
③ Chảy, vọt lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà — Mệt nhọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) careful
(2) to prevent

Từ ghép 2