Có 1 kết quả:
pí ㄆㄧˊ
Tổng nét: 9
Bộ: bǐ 比 (+5 nét), tián 田 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰田比
Nét bút: 丨フ一丨一一フノフ
Thương Hiệt: WPP (田心心)
Unicode: U+6BD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 10 - 感遇其十 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 16 - 感遇其十六 (Trần Tử Ngang)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Dạ toạ thính đỗ quyên - 夜坐聽杜鵑 (Bùi Huy Bích)
• Lan kỳ 05 - 蘭其五 (Tạ Thiên Huân)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống Nguỵ thập lục hoàn Tô Châu - 送魏十六還蘇州 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Tự cổ chư triết nhân - 自古諸哲人 (Hàn Sơn)
• Cảm ngộ kỳ 16 - 感遇其十六 (Trần Tử Ngang)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Dạ toạ thính đỗ quyên - 夜坐聽杜鵑 (Bùi Huy Bích)
• Lan kỳ 05 - 蘭其五 (Tạ Thiên Huân)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống Nguỵ thập lục hoàn Tô Châu - 送魏十六還蘇州 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Tự cổ chư triết nhân - 自古諸哲人 (Hàn Sơn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá. ◎Như: “bì tá” 毗佐 phụ giúp.
2. (Động) A dua, a phụ. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Chiến Quốc chi sĩ hiếu khoa thị bì, hằng quỷ thật dĩ cầu hợp, bất cố nhân chi thị phi” 戰國之士好誇嗜毗, 恒詭實以求合, 不顧人之是非 (Tiếu Bá Nha văn 誚伯牙文).
3. (Động) Dốc lòng, kiên trì, dày công.
4. (Động) Tổn thương, phá hoại. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân đại hỉ da? bì ư dương; nhân đại nộ da? bì ư âm” 人大喜邪? 毗於陽; 人大怒邪? 毗於陰 (Tại hựu 在宥) Người ta vui quá chăng? hại cho khí dương; người ta giận quá chăng? hại cho khí âm.
5. (Động) Tiếp giáp, kề sát. ◎Như: “bì liên” 毗連 nối liền, ở sát. § Còn viết là 毘.
6. (Danh) Cái rốn.
7. (Danh) Tên thành ấp nước Lỗ thời Xuân Thu.
8. (Danh) Họ “Bì”.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tì”.
2. (Động) A dua, a phụ. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Chiến Quốc chi sĩ hiếu khoa thị bì, hằng quỷ thật dĩ cầu hợp, bất cố nhân chi thị phi” 戰國之士好誇嗜毗, 恒詭實以求合, 不顧人之是非 (Tiếu Bá Nha văn 誚伯牙文).
3. (Động) Dốc lòng, kiên trì, dày công.
4. (Động) Tổn thương, phá hoại. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân đại hỉ da? bì ư dương; nhân đại nộ da? bì ư âm” 人大喜邪? 毗於陽; 人大怒邪? 毗於陰 (Tại hựu 在宥) Người ta vui quá chăng? hại cho khí dương; người ta giận quá chăng? hại cho khí âm.
5. (Động) Tiếp giáp, kề sát. ◎Như: “bì liên” 毗連 nối liền, ở sát. § Còn viết là 毘.
6. (Danh) Cái rốn.
7. (Danh) Tên thành ấp nước Lỗ thời Xuân Thu.
8. (Danh) Họ “Bì”.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tì”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp.
② Gồm, đất liền tiếp nhau gọi là bì liên 毗連. Có khi viết là 毘.
③ Bì ni 毗尼 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là giới luật.
④ Bì Lư 毗盧 tên một vị Phật. Ta quen đọc là chữ tì.
② Gồm, đất liền tiếp nhau gọi là bì liên 毗連. Có khi viết là 毘.
③ Bì ni 毗尼 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là giới luật.
④ Bì Lư 毗盧 tên một vị Phật. Ta quen đọc là chữ tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giúp;
② Liền tiếp nhau (về đất đai). 【毗連】bì liên [pílián] Nối liền, liền, ở sát: 中國的南部和越南毗連 Miền nam Trung Quốc liền với Việt Nam; 麥田和樹林毗連 Ruộng lúa mì sát liền với rừng cây.
② Liền tiếp nhau (về đất đai). 【毗連】bì liên [pílián] Nối liền, liền, ở sát: 中國的南部和越南毗連 Miền nam Trung Quốc liền với Việt Nam; 麥田和樹林毗連 Ruộng lúa mì sát liền với rừng cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phụ vào. Giúp vào.
Từ điển Trung-Anh
(1) to adjoin
(2) to border on
(2) to border on
Từ điển Trung-Anh
variant of 毗[pi2]
Từ ghép 10