Có 3 kết quả:
Máo ㄇㄠˊ • máo ㄇㄠˊ • mào ㄇㄠˋ
Tổng nét: 4
Bộ: máo 毛 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一一フ
Thương Hiệt: HQU (竹手山)
Unicode: U+6BDB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mao, mô
Âm Nôm: mao, mau
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): け (ke)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4
Âm Nôm: mao, mau
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): け (ke)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc quy lưu giản tại kinh chư đồng chí kỳ 2 - 北歸留柬在京諸同志其二 (Nguyễn Khuyến)
• Bồi giang phiếm chu tống Vi Ban quy kinh, đắc sơn tự - 涪江泛舟送韋班歸京,得山字 (Đỗ Phủ)
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Đạo bàng trĩ tử - 道旁稚子 (Trịnh Giải)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Lâm giang tiên - Cấp Đinh Linh đồng chí - 臨江仙—給丁玲同志 (Mao Trạch Đông)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Thành hạ khí mã - 城下棄馬 (Nguyễn Du)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Bồi giang phiếm chu tống Vi Ban quy kinh, đắc sơn tự - 涪江泛舟送韋班歸京,得山字 (Đỗ Phủ)
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Đạo bàng trĩ tử - 道旁稚子 (Trịnh Giải)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Lâm giang tiên - Cấp Đinh Linh đồng chí - 臨江仙—給丁玲同志 (Mao Trạch Đông)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Thành hạ khí mã - 城下棄馬 (Nguyễn Du)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Mao
Từ ghép 35
Huán jiāng Máo nán zú Zì zhì xiàn 环江毛南族自治县 • Huán jiāng Máo nán zú Zì zhì xiàn 環江毛南族自治縣 • Máo Dèng Sān 毛邓三 • Máo Dèng Sān 毛鄧三 • Máo Gài 毛概 • Máo lǐ qiú sī 毛里求斯 • Máo lǐ tǎ ní yà 毛里塔尼亚 • Máo lǐ tǎ ní yà 毛里塔尼亞 • Máo lì rén 毛利人 • Máo mao 毛毛 • Máo mǔ 毛姆 • Máo nán zú 毛南族 • Máo sù xiàng 毛塑像 • Máo Suì 毛遂 • Máo Suì zì jiàn 毛遂自荐 • Máo Suì zì jiàn 毛遂自薦 • Máo xuǎn 毛选 • Máo xuǎn 毛選 • Máo Zé dōng 毛泽东 • Máo Zé dōng 毛澤東 • Máo Zé dōng · Xiān wéi rén zhī de Gù shi 毛泽东鲜为人知的故事 • Máo Zé dōng · Xiān wéi rén zhī de Gù shi 毛澤東鮮為人知的故事 • Máo Zé dōng Sī xiǎng 毛泽东思想 • Máo Zé dōng Sī xiǎng 毛澤東思想 • Máo Zé dōng Xuǎn jí 毛泽东选集 • Máo Zé dōng Xuǎn jí 毛澤東選集 • Máo Zé dōng zhǔ yì 毛泽东主义 • Máo Zé dōng zhǔ yì 毛澤東主義 • Máo Zhǔ xí 毛主席 • Máo Zhǔ xí Yǔ lù 毛主席語錄 • Máo Zhǔ xí Yǔ lù 毛主席语录 • Máo zhǔ yì 毛主义 • Máo zhǔ yì 毛主義 • Máo zi guó 毛子国 • Máo zi guó 毛子國
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợi lông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông. ◎Như: “mao bút” 毛筆 bút lông, “mao trùng” 毛蟲 sâu róm.
2. (Danh) Râu, tóc. ◎Như: “nhị mao” 二毛 người đã hai thứ tóc (tuổi tác). ◇Hạ Chi Chương 賀之章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
3. (Danh) Mốc, meo. ◎Như: “man đầu phóng cửu liễu, tựu yếu trưởng mao” 饅頭放久了, 就要長毛 bánh bột để lâu, sắp bị lên mốc rồi.
4. (Danh) Mượn chỉ loài thú. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hạ miện quần mao độn” 下眄群毛遁 (Điêu ngạc tại thu thiên 雕鶚在秋天) Dưới trông bầy thú chạy trốn.
5. (Danh) Cây cỏ. § Thông “mao” 芼. ◎Như: “bất mao chi địa” 不毛之地 đất không có cây cỏ.
6. (Danh) Tục dùng thay chữ “hào” 毫, nói về “hào li” 毫釐.
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa.
8. (Danh) Hào (tiền). § Tục dùng như “giác” 角.
9. (Danh) Họ “Mao”.
10. (Tính) Thô, không tinh tế, chưa gia công. ◎Như: “mao thiết” 毛鐵 sắt thô, “mao tháo” 毛糙 thô tháo, xù xì.
11. (Tính) Chưa thuần tịnh. ◎Như: “mao trọng” 毛重 trọng lượng kể cả bao bì, “mao lợi” 毛利 tổng lợi nhuận.
12. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhặt. ◎Như: “mao cử tế cố” 毛舉細故 đưa ra những cái nhỏ mọn, “mao hài tử” 毛孩子 nhóc con.
13. (Tính) Lờ mờ, mô hồ. ◇Khắc Phi 克非: “Lí Khắc đài đầu vọng thiên, nhất loan mao nguyệt, kỉ khỏa sơ tinh” 李克抬頭望天, 一彎毛月, 幾顆疏星 (Xuân triều cấp 春潮急, Thập lục) Lí Khắc ngẩng đầu nhìn trời, một vành cung trăng lờ mờ, vài ngôi sao thưa thớt.
14. (Động) Nổi giận, phát cáu.
15. (Động) Sợ hãi, hoảng sợ. ◎Như: “hách mao liễu” 嚇毛了 làm cho phát khiếp, “mao cước kê” 毛腳雞 chân tay luống cuống, hành động hoảng hốt.
16. (Động) Sụt giá, mất giá. ◎Như: “hóa tệ mao liễu” 貨幣毛了 tiền tệ sụt giá.
17. (Phó) Khoảng chừng, vào khoảng, đại ước. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Mao toán toán dã hữu nhị thập vạn” 毛算算也有二十萬 (Đa giác quan hệ 多角關係) Tính ra ước độ hai mươi vạn.
2. (Danh) Râu, tóc. ◎Như: “nhị mao” 二毛 người đã hai thứ tóc (tuổi tác). ◇Hạ Chi Chương 賀之章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
3. (Danh) Mốc, meo. ◎Như: “man đầu phóng cửu liễu, tựu yếu trưởng mao” 饅頭放久了, 就要長毛 bánh bột để lâu, sắp bị lên mốc rồi.
4. (Danh) Mượn chỉ loài thú. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hạ miện quần mao độn” 下眄群毛遁 (Điêu ngạc tại thu thiên 雕鶚在秋天) Dưới trông bầy thú chạy trốn.
5. (Danh) Cây cỏ. § Thông “mao” 芼. ◎Như: “bất mao chi địa” 不毛之地 đất không có cây cỏ.
6. (Danh) Tục dùng thay chữ “hào” 毫, nói về “hào li” 毫釐.
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa.
8. (Danh) Hào (tiền). § Tục dùng như “giác” 角.
9. (Danh) Họ “Mao”.
10. (Tính) Thô, không tinh tế, chưa gia công. ◎Như: “mao thiết” 毛鐵 sắt thô, “mao tháo” 毛糙 thô tháo, xù xì.
11. (Tính) Chưa thuần tịnh. ◎Như: “mao trọng” 毛重 trọng lượng kể cả bao bì, “mao lợi” 毛利 tổng lợi nhuận.
12. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhặt. ◎Như: “mao cử tế cố” 毛舉細故 đưa ra những cái nhỏ mọn, “mao hài tử” 毛孩子 nhóc con.
13. (Tính) Lờ mờ, mô hồ. ◇Khắc Phi 克非: “Lí Khắc đài đầu vọng thiên, nhất loan mao nguyệt, kỉ khỏa sơ tinh” 李克抬頭望天, 一彎毛月, 幾顆疏星 (Xuân triều cấp 春潮急, Thập lục) Lí Khắc ngẩng đầu nhìn trời, một vành cung trăng lờ mờ, vài ngôi sao thưa thớt.
14. (Động) Nổi giận, phát cáu.
15. (Động) Sợ hãi, hoảng sợ. ◎Như: “hách mao liễu” 嚇毛了 làm cho phát khiếp, “mao cước kê” 毛腳雞 chân tay luống cuống, hành động hoảng hốt.
16. (Động) Sụt giá, mất giá. ◎Như: “hóa tệ mao liễu” 貨幣毛了 tiền tệ sụt giá.
17. (Phó) Khoảng chừng, vào khoảng, đại ước. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Mao toán toán dã hữu nhị thập vạn” 毛算算也有二十萬 (Đa giác quan hệ 多角關係) Tính ra ước độ hai mươi vạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông, giống thú có lông kín cả mình nên gọi là mao trùng 毛蟲.
② Râu tóc người ta cũng gọi là mao, như nhị mao người đã hai thứ tóc (tuổi tác).
③ Loài cây cỏ, như bất mao chi địa 不毛之地 đất không có cây cỏ.
④ Tục gọi đồ gì làm thô kệch không được tinh tế gọi là mao. Phàm nói vật gì nhỏ mà nhiều cũng gọi là mao, như mao cử tế cố 毛舉細故 cử cả những phần nhỏ mọn.
⑤ Nhổ lông. Tục dùng thay chữ hào 毫 nói về hào li.
⑥ Một âm là mô. Không.
② Râu tóc người ta cũng gọi là mao, như nhị mao người đã hai thứ tóc (tuổi tác).
③ Loài cây cỏ, như bất mao chi địa 不毛之地 đất không có cây cỏ.
④ Tục gọi đồ gì làm thô kệch không được tinh tế gọi là mao. Phàm nói vật gì nhỏ mà nhiều cũng gọi là mao, như mao cử tế cố 毛舉細故 cử cả những phần nhỏ mọn.
⑤ Nhổ lông. Tục dùng thay chữ hào 毫 nói về hào li.
⑥ Một âm là mô. Không.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lông: 羽毛 Lông vũ; 羊毛 Lông dê, lông cừu;
② (văn) Râu tóc: 二毛 (Đầu đã) hai thứ tóc;
③ Cây cỏ: 不毛之地 Đất không có cây cỏ, đất khô cằn;
④ Mốc: 饅頭放久了就要長毛 Bánh mì hấp để lâu sẽ bị mốc;
⑤ Thô, chưa gia công, gộp: 毛鐵 Sắt thô; 毛利 Lãi gộp;
⑥ Nhỏ, bé: 毛孩子 Nhóc con; 毛舉細故 Nêu cả những điều nhỏ nhặt;
⑦ Tiền tệ sụt giá: 票子毛 Tiền mất giá;
⑧ Bừa, cẩu thả, ẩu: 毛手毛腳 Làm ẩu, làm cẩu thả;
⑨ Sợ hãi, ghê rợn, khiếp: 心裡直發毛 Trong lòng thấy ghê rợn; 這下可把他嚇毛了 Lần này làm cho hắn sợ khiếp vía;
⑩ (đph) Phát cáu, tức giận;
⑪ (khn) Hào (đơn vị tiền tệ) (như 毫);
⑫ [Máo] (Họ) Mao.
② (văn) Râu tóc: 二毛 (Đầu đã) hai thứ tóc;
③ Cây cỏ: 不毛之地 Đất không có cây cỏ, đất khô cằn;
④ Mốc: 饅頭放久了就要長毛 Bánh mì hấp để lâu sẽ bị mốc;
⑤ Thô, chưa gia công, gộp: 毛鐵 Sắt thô; 毛利 Lãi gộp;
⑥ Nhỏ, bé: 毛孩子 Nhóc con; 毛舉細故 Nêu cả những điều nhỏ nhặt;
⑦ Tiền tệ sụt giá: 票子毛 Tiền mất giá;
⑧ Bừa, cẩu thả, ẩu: 毛手毛腳 Làm ẩu, làm cẩu thả;
⑨ Sợ hãi, ghê rợn, khiếp: 心裡直發毛 Trong lòng thấy ghê rợn; 這下可把他嚇毛了 Lần này làm cho hắn sợ khiếp vía;
⑩ (đph) Phát cáu, tức giận;
⑪ (khn) Hào (đơn vị tiền tệ) (như 毫);
⑫ [Máo] (Họ) Mao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông thú vật — Chỉ chung tóc lông trên thân thể người — Chỉ cây cỏ trên mặt đất — Nhỏ bé, ít ỏi — Thô xấu — Tên một bộ chữ Trung Hoa — Một âm là Mô. Xem Mô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không có gì — Một âm là Mao. Xem Mao.
Từ điển Trung-Anh
(1) hair
(2) feather
(3) down
(4) wool
(5) mildew
(6) mold
(7) coarse or semifinished
(8) young
(9) raw
(10) careless
(11) unthinking
(12) nervous
(13) scared
(14) (of currency) to devalue or depreciate
(15) classifier for Chinese fractional monetary unit ( = 角[jiao3] , = one-tenth of a yuan or 10 fen 分[fen1])
(2) feather
(3) down
(4) wool
(5) mildew
(6) mold
(7) coarse or semifinished
(8) young
(9) raw
(10) careless
(11) unthinking
(12) nervous
(13) scared
(14) (of currency) to devalue or depreciate
(15) classifier for Chinese fractional monetary unit ( = 角[jiao3] , = one-tenth of a yuan or 10 fen 分[fen1])
Từ ghép 273
bá máo 拔毛 • bá máo lián rú 拔毛连茹 • bá máo lián rú 拔毛連茹 • bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛脚燕 • bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛腳燕 • bái máo 白毛 • bái máo nǚ 白毛女 • bèi máo 被毛 • biān máo 鞭毛 • biān máo gāng 鞭毛綱 • biān máo gāng 鞭毛纲 • bìn máo 鬓毛 • bìn máo 鬢毛 • bù máo 不毛 • bù máo zhī dì 不毛之地 • cáng máo xìng jí bìng 藏毛性疾病 • cháng máo xiàng 長毛象 • cháng máo xiàng 长毛象 • chǐ máo 恥毛 • chǐ máo 耻毛 • chū máo bìng 出毛病 • chù máo 触毛 • chù máo 觸毛 • chuī máo qiú cī 吹毛求疵 • duō rú niú máo 多如牛毛 • é máo 鵝毛 • é máo 鹅毛 • é máo dà xuě 鵝毛大雪 • é máo dà xuě 鹅毛大雪 • èr máo zi 二毛子 • fā máo 发毛 • fā máo 發毛 • fèng máo lín jiǎo 凤毛麟角 • fèng máo lín jiǎo 鳳毛麟角 • gāng máo 刚毛 • gāng máo 剛毛 • gǎo máo 搞毛 • guī máo 龜毛 • guī máo 龟毛 • Guó jì Yǔ máo qiú Lián hé huì 国际羽毛球联合会 • Guó jì Yǔ máo qiú Lián hé huì 國際羽毛球聯合會 • hán máo 寒毛 • hàn máo 汗毛 • hàn máo kǒng 汗毛孔 • háo máo 毫毛 • hēi hóu máo jiǎo yàn 黑喉毛角燕 • hóng máo dān 紅毛丹 • hóng máo dān 红毛丹 • hóng máo tài dài 鴻毛泰岱 • hóng máo tài dài 鸿毛泰岱 • hóng máo Tài Shān 鴻毛泰山 • hóng máo Tài Shān 鸿毛泰山 • huàn máo 换毛 • huàn máo 換毛 • huáng máo yā tou 黃毛丫頭 • huáng máo yā tou 黄毛丫头 • jī máo 雞毛 • jī máo 鸡毛 • jī máo diàn 雞毛店 • jī máo diàn 鸡毛店 • jī máo suàn pí 雞毛蒜皮 • jī máo suàn pí 鸡毛蒜皮 • jié máo 睫毛 • jié máo gāo 睫毛膏 • jīn máo gǒu 金毛狗 • jīn máo quǎn 金毛犬 • jiǔ niú yī máo 九牛一毛 • kuàir bā máo 块儿八毛 • kuàir bā máo 塊兒八毛 • lǎo máo bìng 老毛病 • lǎo máo zi 老毛子 • lǐ qīng rén yì zhòng , qiān lǐ sòng é máo 礼轻人意重,千里送鹅毛 • lǐ qīng rén yì zhòng , qiān lǐ sòng é máo 禮輕人意重,千里送鵝毛 • liè máo 鬣毛 • líng máo 翎毛 • lüè zhī pí máo 略知皮毛 • mǎ hǎi máo 馬海毛 • mǎ hǎi máo 马海毛 • máo bǐ 毛笔 • máo bǐ 毛筆 • máo bì jī 毛哔叽 • máo bì jī 毛嗶嘰 • máo biān 毛边 • máo biān 毛邊 • máo biān zhǐ 毛边纸 • máo biān zhǐ 毛邊紙 • máo bìng 毛病 • máo bō li 毛玻璃 • máo chá 毛茶 • máo chóng 毛虫 • máo chóng 毛蟲 • máo chū zài yáng shēn shàng 毛出在羊身上 • máo cì 毛刺 • máo dòu 毛豆 • máo dǔ 毛肚 • máo fà 毛发 • máo fà 毛髮 • máo gēn 毛根 • máo gèn 毛茛 • máo gǔ sǒng rán 毛骨悚然 • máo hái zi 毛孩子 • máo jiǎo yú xiāo 毛脚渔鸮 • máo jiǎo yú xiāo 毛腳漁鴞 • máo jīn 毛巾 • máo kēng 毛坑 • máo kǒng 毛孔 • máo kǒu 毛口 • máo lā 毛拉 • máo lì 毛利 • máo liào 毛料 • máo lǘ 毛驢 • máo lǘ 毛驴 • máo mao chóng 毛毛虫 • máo mao chóng 毛毛蟲 • máo mao yǔ 毛毛雨 • máo náng 毛囊 • máo pài 毛派 • máo pī 毛坯 • máo pí 毛皮 • máo piàn 毛片 • máo rōng rōng 毛茸茸 • máo róng róng 毛絨絨 • máo róng róng 毛绒绒 • máo róng wán jù 毛絨玩具 • máo róng wán jù 毛绒玩具 • máo sè 毛色 • máo shōu rù 毛收入 • máo shǒu máo jiǎo 毛手毛脚 • máo shǒu máo jiǎo 毛手毛腳 • máo shuà 毛刷 • máo si 毛厕 • máo si 毛廁 • máo suān jiāng 毛酸浆 • máo suān jiāng 毛酸漿 • máo tǎn 毛毯 • máo tiáo 毛条 • máo tiáo 毛條 • máo tuǐ ěr yè yīng 毛腿耳夜鷹 • máo tuǐ ěr yè yīng 毛腿耳夜鹰 • máo tuǐ kuáng 毛腿鵟 • máo tuǐ shā jī 毛腿沙雞 • máo tuǐ shā jī 毛腿沙鸡 • máo wō 毛窝 • máo wō 毛窩 • máo xì 毛細 • máo xì 毛细 • máo xì kǒng 毛細孔 • máo xì kǒng 毛细孔 • máo xì xuè guǎn 毛細血管 • máo xì xuè guǎn 毛细血管 • máo xiàn 毛線 • máo xiàn 毛线 • máo xiàn yī 毛線衣 • máo xiàn yī 毛线衣 • máo xiàn zhēn 毛線針 • máo xiàn zhēn 毛线针 • máo xiàng 毛象 • máo xiǎo náng 毛小囊 • máo xuè wàng 毛血旺 • máo yā dàn 毛鴨蛋 • máo yā dàn 毛鸭蛋 • máo yáng huái 毛洋槐 • máo yāo 毛腰 • máo yī 毛衣 • máo zhān 毛毡 • máo zhān 毛氈 • máo zhī wù 毛織物 • máo zhī wù 毛织物 • máo zhī yùn dòng shān 毛織運動衫 • máo zhī yùn dòng shān 毛织运动衫 • máo zhì 毛痣 • máo zhòng 毛重 • máo zhū 毛猪 • máo zhū 毛豬 • máo zhú 毛竹 • máo zi 毛子 • méi máo qián 眉毛鉗 • méi máo qián 眉毛钳 • mián máo 棉毛 • ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿着鸡毛当令箭 • ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿著雞毛當令箭 • pí máo 皮毛 • qǐ máo 起毛 • qiān lǐ é máo 千里鵝毛 • qiān lǐ é máo 千里鹅毛 • qiān lǐ jì é máo 千里寄鵝毛 • qiān lǐ jì é máo 千里寄鹅毛 • qiān lǐ sòng é máo 千里送鵝毛 • qiān lǐ sòng é máo 千里送鹅毛 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng qíng yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕情意重 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng qíng yì zhòng 千里送鹅毛,礼轻情意重 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng rén yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕人意重 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng rén yì zhòng 千里送鹅毛,礼轻人意重 • qīng yú hóng máo 輕於鴻毛 • qīng yú hóng máo 轻于鸿毛 • rě máo 惹毛 • róng máo 絨毛 • róng máo 绒毛 • róng máo 茸毛 • róng máo xìng xiàn jī sù 絨毛性腺激素 • róng máo xìng xiàn jī sù 绒毛性腺激素 • rú máo yǐn xuè 茹毛飲血 • rú máo yǐn xuè 茹毛饮血 • ruǎn máo 軟毛 • ruǎn máo 软毛 • sān máo māo 三毛猫 • sān máo māo 三毛貓 • shān máo jǔ 山毛榉 • shān máo jǔ 山毛櫸 • shāo máo 烧毛 • shāo máo 燒毛 • shēn pī yǔ máo 身披羽毛 • Tài shān hóng máo 泰山鴻毛 • Tài shān hóng máo 泰山鸿毛 • tǐ máo 体毛 • tǐ máo 體毛 • tiāo máo bìng 挑毛病 • tiāo máo tī cì 挑毛剔刺 • tiāo máo tī cìr 挑毛剔刺儿 • tiāo máo tī cìr 挑毛剔刺兒 • tuō máo 脫毛 • tuō máo 脱毛 • tuō máo jì 脫毛劑 • tuō máo jì 脱毛剂 • wú máo 无毛 • wú máo 無毛 • wǔ máo 五毛 • wǔ máo dǎng 五毛党 • wǔ máo dǎng 五毛黨 • Xī zàng máo tuǐ shā jī 西藏毛腿沙雞 • Xī zàng máo tuǐ shā jī 西藏毛腿沙鸡 • xì máo 細毛 • xì máo 细毛 • xiān máo 纖毛 • xiān máo 纤毛 • xiān máo dòng lì dàn bái 纖毛動力蛋白 • xiān máo dòng lì dàn bái 纤毛动力蛋白 • xiàn máo 腺毛 • xiǎo máo chóng 小毛虫 • xiǎo máo chóng 小毛蟲 • xiǎo máo tou 小毛头 • xiǎo máo tou 小毛頭 • xū máo 须毛 • xū máo 鬚毛 • yān fù máo jiǎo yàn 烟腹毛脚燕 • yān fù máo jiǎo yàn 煙腹毛腳燕 • yàn guò bá máo 雁过拔毛 • yàn guò bá máo 雁過拔毛 • yáng dù zi máo jīn 羊肚子毛巾 • yáng máo 羊毛 • yáng máo chū zài yáng shēn shàng 羊毛出在羊身上 • yáng máo tǎn 羊毛毯 • yáng máo xiàn 羊毛線 • yáng máo xiàn 羊毛线 • yáng máo zhī 羊毛脂 • yè máo 腋毛 • yī máo bù bá 一毛不拔 • yīn máo 阴毛 • yīn máo 陰毛 • yǔ máo 羽毛 • yǔ máo bǐ 羽毛笔 • yǔ máo bǐ 羽毛筆 • yǔ máo duàn 羽毛緞 • yǔ máo duàn 羽毛缎 • yǔ máo qiú 羽毛球 • yǔ máo qiú chǎng 羽毛球场 • yǔ máo qiú chǎng 羽毛球場 • zōng máo 棕毛 • zōng máo 鬃毛 • zuǐ shàng méi máo , bàn shì bù láo 嘴上沒毛,辦事不牢 • zuǐ shàng méi máo , bàn shì bù láo 嘴上没毛,办事不牢 • zuǐ shàng wú máo , bàn shì bù láo 嘴上无毛,办事不牢 • zuǐ shàng wú máo , bàn shì bù láo 嘴上無毛,辦事不牢
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông. ◎Như: “mao bút” 毛筆 bút lông, “mao trùng” 毛蟲 sâu róm.
2. (Danh) Râu, tóc. ◎Như: “nhị mao” 二毛 người đã hai thứ tóc (tuổi tác). ◇Hạ Chi Chương 賀之章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
3. (Danh) Mốc, meo. ◎Như: “man đầu phóng cửu liễu, tựu yếu trưởng mao” 饅頭放久了, 就要長毛 bánh bột để lâu, sắp bị lên mốc rồi.
4. (Danh) Mượn chỉ loài thú. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hạ miện quần mao độn” 下眄群毛遁 (Điêu ngạc tại thu thiên 雕鶚在秋天) Dưới trông bầy thú chạy trốn.
5. (Danh) Cây cỏ. § Thông “mao” 芼. ◎Như: “bất mao chi địa” 不毛之地 đất không có cây cỏ.
6. (Danh) Tục dùng thay chữ “hào” 毫, nói về “hào li” 毫釐.
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa.
8. (Danh) Hào (tiền). § Tục dùng như “giác” 角.
9. (Danh) Họ “Mao”.
10. (Tính) Thô, không tinh tế, chưa gia công. ◎Như: “mao thiết” 毛鐵 sắt thô, “mao tháo” 毛糙 thô tháo, xù xì.
11. (Tính) Chưa thuần tịnh. ◎Như: “mao trọng” 毛重 trọng lượng kể cả bao bì, “mao lợi” 毛利 tổng lợi nhuận.
12. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhặt. ◎Như: “mao cử tế cố” 毛舉細故 đưa ra những cái nhỏ mọn, “mao hài tử” 毛孩子 nhóc con.
13. (Tính) Lờ mờ, mô hồ. ◇Khắc Phi 克非: “Lí Khắc đài đầu vọng thiên, nhất loan mao nguyệt, kỉ khỏa sơ tinh” 李克抬頭望天, 一彎毛月, 幾顆疏星 (Xuân triều cấp 春潮急, Thập lục) Lí Khắc ngẩng đầu nhìn trời, một vành cung trăng lờ mờ, vài ngôi sao thưa thớt.
14. (Động) Nổi giận, phát cáu.
15. (Động) Sợ hãi, hoảng sợ. ◎Như: “hách mao liễu” 嚇毛了 làm cho phát khiếp, “mao cước kê” 毛腳雞 chân tay luống cuống, hành động hoảng hốt.
16. (Động) Sụt giá, mất giá. ◎Như: “hóa tệ mao liễu” 貨幣毛了 tiền tệ sụt giá.
17. (Phó) Khoảng chừng, vào khoảng, đại ước. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Mao toán toán dã hữu nhị thập vạn” 毛算算也有二十萬 (Đa giác quan hệ 多角關係) Tính ra ước độ hai mươi vạn.
2. (Danh) Râu, tóc. ◎Như: “nhị mao” 二毛 người đã hai thứ tóc (tuổi tác). ◇Hạ Chi Chương 賀之章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
3. (Danh) Mốc, meo. ◎Như: “man đầu phóng cửu liễu, tựu yếu trưởng mao” 饅頭放久了, 就要長毛 bánh bột để lâu, sắp bị lên mốc rồi.
4. (Danh) Mượn chỉ loài thú. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hạ miện quần mao độn” 下眄群毛遁 (Điêu ngạc tại thu thiên 雕鶚在秋天) Dưới trông bầy thú chạy trốn.
5. (Danh) Cây cỏ. § Thông “mao” 芼. ◎Như: “bất mao chi địa” 不毛之地 đất không có cây cỏ.
6. (Danh) Tục dùng thay chữ “hào” 毫, nói về “hào li” 毫釐.
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa.
8. (Danh) Hào (tiền). § Tục dùng như “giác” 角.
9. (Danh) Họ “Mao”.
10. (Tính) Thô, không tinh tế, chưa gia công. ◎Như: “mao thiết” 毛鐵 sắt thô, “mao tháo” 毛糙 thô tháo, xù xì.
11. (Tính) Chưa thuần tịnh. ◎Như: “mao trọng” 毛重 trọng lượng kể cả bao bì, “mao lợi” 毛利 tổng lợi nhuận.
12. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhặt. ◎Như: “mao cử tế cố” 毛舉細故 đưa ra những cái nhỏ mọn, “mao hài tử” 毛孩子 nhóc con.
13. (Tính) Lờ mờ, mô hồ. ◇Khắc Phi 克非: “Lí Khắc đài đầu vọng thiên, nhất loan mao nguyệt, kỉ khỏa sơ tinh” 李克抬頭望天, 一彎毛月, 幾顆疏星 (Xuân triều cấp 春潮急, Thập lục) Lí Khắc ngẩng đầu nhìn trời, một vành cung trăng lờ mờ, vài ngôi sao thưa thớt.
14. (Động) Nổi giận, phát cáu.
15. (Động) Sợ hãi, hoảng sợ. ◎Như: “hách mao liễu” 嚇毛了 làm cho phát khiếp, “mao cước kê” 毛腳雞 chân tay luống cuống, hành động hoảng hốt.
16. (Động) Sụt giá, mất giá. ◎Như: “hóa tệ mao liễu” 貨幣毛了 tiền tệ sụt giá.
17. (Phó) Khoảng chừng, vào khoảng, đại ước. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Mao toán toán dã hữu nhị thập vạn” 毛算算也有二十萬 (Đa giác quan hệ 多角關係) Tính ra ước độ hai mươi vạn.