Có 2 kết quả:
há ㄏㄚˊ • háo ㄏㄠˊ
Tổng nét: 11
Bộ: máo 毛 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿳亠口冖毛
Nét bút: 丶一丨フ一丶フノ一一フ
Thương Hiệt: YRBU (卜口月山)
Unicode: U+6BEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hào
Âm Nôm: hào
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ごう.も (gō.mo), すこし (sukoshi)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou4
Âm Nôm: hào
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ごう.も (gō.mo), すこし (sukoshi)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm trung bát tiên ca - 飲中八仙歌 (Đỗ Phủ)
• Đề Tống Trân mộ - 題宋珍墓 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Đỗ Phủ)
• Hồng Lâu viện ứng chế - 紅樓院應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu bút kỳ 2 - 偶筆其二 (Nguyễn Tư Giản)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 11 - Phong Động sơn - 桂林十二詠其十一-風峒山 (Phan Huy Thực)
• Thiên thu tiết hữu cảm kỳ 2 - 千秋節有感其二 (Đỗ Phủ)
• Trường An thu vọng - 長安秋望 (Đỗ Mục)
• Vịnh sử thi tập thiện hoàn mạn ký - 詠史詩集繕完漫記 (Nguyễn Đức Đạt)
• Đề Tống Trân mộ - 題宋珍墓 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Đỗ Phủ)
• Hồng Lâu viện ứng chế - 紅樓院應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu bút kỳ 2 - 偶筆其二 (Nguyễn Tư Giản)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 11 - Phong Động sơn - 桂林十二詠其十一-風峒山 (Phan Huy Thực)
• Thiên thu tiết hữu cảm kỳ 2 - 千秋節有感其二 (Đỗ Phủ)
• Trường An thu vọng - 長安秋望 (Đỗ Mục)
• Vịnh sử thi tập thiện hoàn mạn ký - 詠史詩集繕完漫記 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Lông dài mà nhọn. Lông đến mùa thu lại mọc cái mới nên gọi là thu hào 秋毫.
② Hào, trong phép cân đo gọi mười hào là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng.
③ Bút, bút làm bằng lông nên gọi là hào.
④ Nhỏ lắm, như hào li 毫釐, hào mạt 毫末, v.v. đều gọi về phần cực nhỏ bé cả. Tục nói tuyệt không có gì cả là hào vô 毫無.
⑤ Cái bút lông.
② Hào, trong phép cân đo gọi mười hào là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng.
③ Bút, bút làm bằng lông nên gọi là hào.
④ Nhỏ lắm, như hào li 毫釐, hào mạt 毫末, v.v. đều gọi về phần cực nhỏ bé cả. Tục nói tuyệt không có gì cả là hào vô 毫無.
⑤ Cái bút lông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lông: 狼毫筆 Bút lông sói;
② Bút, bút lông: 揮毫 Viết (bằng bút lông);
③ Hào (đơn vị đo lường bằng một phần mười của li);
④ Hào (đơn vị tiền tệ bằng một phần mười của đồng). Như 角 [jiăo], 毛 [máo];
⑤ Tí, chút, tí chút: 毫無誠意 Không chút thành ý.
② Bút, bút lông: 揮毫 Viết (bằng bút lông);
③ Hào (đơn vị đo lường bằng một phần mười của li);
④ Hào (đơn vị tiền tệ bằng một phần mười của đồng). Như 角 [jiăo], 毛 [máo];
⑤ Tí, chút, tí chút: 毫無誠意 Không chút thành ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi lông — Ngọn bút lông. Cái bút — Tên một đơn vị trọng lượng rất nhỏ thời cổ, bằng 1/10 li — Chỉ sự rất nhỏ nhặt — Tên một đơn vị tiền tệ thời xưa, bằng 1/10 của đồng bạc.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sợi lông
2. một chút
3. hào (1/10 đồng)
2. một chút
3. hào (1/10 đồng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông dài mà nhọn. ◎Như: “thu hào” 秋毫 lông thú mới mọc mùa thu, chỉ những sự vật rất nhỏ bé.
2. (Danh) Lượng từ: trong phép cân đo, mười “hào” là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng.
3. (Danh) Cái bút. § Bút làm bằng lông nên gọi là “hào”. ◇Vương Thao 王韜: “Hoàng Kiều đối sanh huy hào, khoảnh khắc doanh bức, xuất hoài trung ngọc ấn kiềm chi” 黃嬌對生揮毫, 頃刻盈幅, 出懷中玉印鈐之 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Hoàng Kiều trước mặt chàng vẫy bút, khoảnh khắc chữ viết đầy trên bức lụa, lấy ấn ngọc trong người in lên.
4. (Tính) Nhỏ lắm. ◎Như: “hào li” 毫釐, “hào mạt” 毫末 đều gọi về phần cực nhỏ bé cả.
5. (Phó) Tí, chút, mảy may. ◎Như: “hào vô” 毫無 tuyệt không có chút gì cả. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Quân ân tự hải hào vô báo” 君恩似海毫無報 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Ơn vua như biển rộng, chưa mảy may báo đáp.
2. (Danh) Lượng từ: trong phép cân đo, mười “hào” là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng.
3. (Danh) Cái bút. § Bút làm bằng lông nên gọi là “hào”. ◇Vương Thao 王韜: “Hoàng Kiều đối sanh huy hào, khoảnh khắc doanh bức, xuất hoài trung ngọc ấn kiềm chi” 黃嬌對生揮毫, 頃刻盈幅, 出懷中玉印鈐之 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Hoàng Kiều trước mặt chàng vẫy bút, khoảnh khắc chữ viết đầy trên bức lụa, lấy ấn ngọc trong người in lên.
4. (Tính) Nhỏ lắm. ◎Như: “hào li” 毫釐, “hào mạt” 毫末 đều gọi về phần cực nhỏ bé cả.
5. (Phó) Tí, chút, mảy may. ◎Như: “hào vô” 毫無 tuyệt không có chút gì cả. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Quân ân tự hải hào vô báo” 君恩似海毫無報 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Ơn vua như biển rộng, chưa mảy may báo đáp.
Từ điển Trung-Anh
(1) hair
(2) drawing brush
(3) (in the) least
(4) one thousandth
(5) currency unit, 0.1 yuan
(2) drawing brush
(3) (in the) least
(4) one thousandth
(5) currency unit, 0.1 yuan
Từ ghép 79
chā zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 差之毫厘,谬以千里 • chā zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 差之毫釐,謬以千里 • chā zhī háo lí , shī zhī qiān lǐ 差之毫厘,失之千里 • chā zhī háo lí , shī zhī qiān lǐ 差之毫釐,失之千里 • fēn háo 分毫 • fēn háo zhī chā 分毫之差 • gōng háo 公毫 • háo ān 毫安 • háo bā 毫巴 • háo bù 毫不 • háo bù fèi lì 毫不費力 • háo bù fèi lì 毫不费力 • háo bù huái yí 毫不怀疑 • háo bù huái yí 毫不懷疑 • háo bù kè qi 毫不客气 • háo bù kè qi 毫不客氣 • háo bù liú qíng 毫不留情 • háo bù xùn sè 毫不逊色 • háo bù xùn sè 毫不遜色 • háo bù yóu yù 毫不犹豫 • háo bù yóu yù 毫不猶豫 • háo bu jiè yì 毫不介意 • háo fà 毫发 • háo fà 毫髮 • háo fà bù shuǎng 毫发不爽 • háo fà bù shuǎng 毫髮不爽 • háo fàng 毫放 • háo kè 毫克 • háo lí bù shuǎng 毫厘不爽 • háo lí bù shuǎng 毫釐不爽 • háo máo 毫毛 • háo mǐ 毫米 • háo mǐ bō 毫米波 • háo mǐ gǒng zhù 毫米汞柱 • háo mǐ shuǐ yín zhù 毫米水銀柱 • háo mǐ shuǐ yín zhù 毫米水银柱 • háo miǎo 毫秒 • háo shēng 毫升 • háo shēng 毫昇 • háo wǎ 毫瓦 • háo wēi 毫微 • háo wēi mǐ 毫微米 • háo wú 毫无 • háo wú 毫無 • háo wú èr zhì 毫无二致 • háo wú èr zhì 毫無二致 • háo wú xiào guǒ 毫无效果 • háo wú xiào guǒ 毫無效果 • háo wú xùn sè 毫无逊色 • háo wú xùn sè 毫無遜色 • háo wú yí wèn 毫无疑问 • háo wú yí wèn 毫無疑問 • háo zhēn 毫針 • háo zhēn 毫针 • huī háo 挥毫 • huī háo 揮毫 • huī háo sǎ mò 挥毫洒墨 • huī háo sǎ mò 揮毫灑墨 • láng háo 狼毫 • míng chá qiū háo 明察秋毫 • qiū háo 秋毫 • qiū háo wú fàn 秋毫无犯 • qiū háo wú fàn 秋毫無犯 • rú háo 濡毫 • shī zhī háo lí , chà yǐ qiān lǐ 失之毫厘,差以千里 • shī zhī háo lí , chà yǐ qiān lǐ 失之毫釐,差以千里 • shī zhī háo lí , chà zhī qiān lǐ 失之毫厘,差之千里 • shī zhī háo lí , chà zhī qiān lǐ 失之毫釐,差之千里 • shī zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 失之毫厘,謬以千里 • shī zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 失之毫厘,谬以千里 • sī háo 丝毫 • sī háo 絲毫 • sī háo bù chā 丝毫不差 • sī háo bù chā 絲毫不差 • xī háo pōu lí 析毫剖厘 • xī háo pōu lí 析毫剖釐 • yī fēn yī háo 一分一毫 • yī sī yī háo 一丝一毫 • yī sī yī háo 一絲一毫