Có 1 kết quả:

tǎn ㄊㄢˇ
Âm Quan thoại: tǎn ㄊㄢˇ
Tổng nét: 12
Bộ: máo 毛 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一フ丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: HUFF (竹山火火)
Unicode: U+6BEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thảm
Âm Nôm: thảm, xồm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taam2, taan2

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tǎn ㄊㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đệm lông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chăn, nệm, đệm, thảm. ◎Như: “địa thảm” thảm trải trên nền nhà (cũng gọi là “địa chiên” ), “mao thảm” chăn lông, “bích thảm” thảm trang trí trên tường.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đệm lông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thảm: Thảm len; Thảm treo; Thảm trải sàn nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nệm dệt bằng lông thú — Nay còn hiểu là cái nệm để lót sàn nhà, trải trên đất để đi lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) blanket
(2) rug

Từ ghép 18