Có 3 kết quả:

cuì ㄘㄨㄟˋqiāo ㄑㄧㄠxiā ㄒㄧㄚ
Âm Pinyin: cuì ㄘㄨㄟˋ, qiāo ㄑㄧㄠ, xiā ㄒㄧㄚ
Tổng nét: 12
Bộ: máo 毛 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一一フノ一一フノ一一フ
Thương Hiệt: HUHUU (竹山竹山山)
Unicode: U+6BF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thuế, thuý
Âm Nôm: tuyệt, xồi
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), セイ (sei), セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): けば (keba), むくげ (mukuge)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceoi3

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

cuì ㄘㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lông mao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông nhỏ của chim thú.
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” 脆.
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” 脆.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông nhỏ của giống thú.
② Lông bụng giống chim.
③ Vật gì nhỏ mềm mà dễ nát đều gọi là thuế.
④ Cũng đọc là chữ thuý. Cùng nghĩa như chữ thuý 脃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lông măng, lông tơ (của loài chim và loài vật);
② Vật nhỏ và mềm;
③ Như 脃 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mịn của loài thú.

Từ điển Trung-Anh

(1) crisp
(2) brittle
(3) fine animal hair

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông nhỏ của chim thú.
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” 脆.
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” 脆.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông nhỏ của chim thú.
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” 脆.
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” 脆.