Có 1 kết quả:
mào ㄇㄠˋ
Âm Quan thoại: mào ㄇㄠˋ
Tổng nét: 13
Bộ: máo 毛 (+9 nét)
Hình thái: ⿰冒毛
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一ノ一一フ
Thương Hiệt: AUHQU (日山竹手山)
Unicode: U+6BF7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: máo 毛 (+9 nét)
Hình thái: ⿰冒毛
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一ノ一一フ
Thương Hiệt: AUHQU (日山竹手山)
Unicode: U+6BF7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: máo
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): と.ける (to.keru)
Âm Quảng Đông: mou6
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): と.ける (to.keru)
Âm Quảng Đông: mou6
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Máo táo” 毷氉 buồn bực, phiền muộn. § Thời nhà Đường, học trò thi không đỗ, uống rượu say giải buồn gọi là “đả máo táo” 打毷氉. Sau “đả máo táo” chỉ thi rớt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
restless
Từ ghép 1