Có 1 kết quả:

chǎng ㄔㄤˇ
Âm Pinyin: chǎng ㄔㄤˇ
Tổng nét: 16
Bộ: máo 毛 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨丶ノ丨フ丨フ一ノ一ノ丶ノ一一フ
Thương Hiệt: FKHQU (火大竹手山)
Unicode: U+6C05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sưởng, xưởng
Âm Nôm: sưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かざりけ (kazarike)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cong2

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chǎng ㄔㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chắp lông cừu làm áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo khoác ngoài làm bằng lông chim. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bả tạc nhi na nhất kiện khổng tước mao đích sưởng y cấp tha bãi” 把昨兒那一件孔雀毛的氅衣給他罷 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mang cái áo lông công hôm nọ ra cho cậu mặc.
2. (Danh) Cờ tết bằng lông chim.

Từ điển Thiều Chửu

① Chắp lông làm áo cừu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Áo choàng không tay, áo khoác không tay;
② (văn) Chắp lông làm áo cừu.

Từ điển Trung-Anh

overcoat

Từ ghép 1