Có 1 kết quả:
zhān ㄓㄢ
Tổng nét: 17
Bộ: máo 毛 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亶毛
Nét bút: 丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一ノ一一フ
Thương Hiệt: YMHQU (卜一竹手山)
Unicode: U+6C08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chiên
Âm Nôm: chen, chiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): もうせん (mōsen)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Âm Nôm: chen, chiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): もうせん (mōsen)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 56
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung thư hoài kỳ 3 - 病中書懷其三 (Phùng Khắc Khoan)
• Giáp Ngọ tuế trừ - 甲午歲除 (Nguyễn Văn Giao)
• Hí giản Trịnh quảng văn kiêm trình Tô tư nghiệp - 戲簡鄭廣文兼呈蘇司業 (Đỗ Phủ)
• Lũng Đầu - 隴頭 (Trương Tịch)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Vương An Thạch)
• Thanh Viễn điếm - 清遠店 (Phạm Thành Đại)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Túc Hạ Bì - 宿下郫 (Phạm Đình Hổ)
• Tức sự - 即事 (Lý Thái Tổ)
• Giáp Ngọ tuế trừ - 甲午歲除 (Nguyễn Văn Giao)
• Hí giản Trịnh quảng văn kiêm trình Tô tư nghiệp - 戲簡鄭廣文兼呈蘇司業 (Đỗ Phủ)
• Lũng Đầu - 隴頭 (Trương Tịch)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Vương An Thạch)
• Thanh Viễn điếm - 清遠店 (Phạm Thành Đại)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Túc Hạ Bì - 宿下郫 (Phạm Đình Hổ)
• Tức sự - 即事 (Lý Thái Tổ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mền, chăn, giạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ, len (chế bằng lông thú, dùng để làm đệm, mũ, giày, ...). ◎Như: “chiên mạo” 氈帽 mũ dạ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên” 傳家舊業只青氈 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Nghiệp cũ của nhà truyền lại chỉ có tấm chiên xanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chiên, dạ: 毡帽 Mũ dạ; 毡靴 Ủng chiên (dạ).
Từ điển Trung-Anh
felt (fabric)
Từ ghép 7