Có 3 kết quả:
jīng ㄐㄧㄥ • shì ㄕˋ • zhī ㄓ
Tổng nét: 4
Bộ: shì 氏 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ一フ
Thương Hiệt: HVP (竹女心)
Unicode: U+6C0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chi, thị
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): うじ (uji), -うじ (-uji)
Âm Hàn: 씨, 지
Âm Quảng Đông: si6, zi1
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): うじ (uji), -うじ (-uji)
Âm Hàn: 씨, 지
Âm Quảng Đông: si6, zi1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Cẩm Thanh miếu - 錦清廟 (Bùi Cơ Túc)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Khải phong 1 - 凱風 1 (Khổng Tử)
• Nhạc Chân quán - 樂真觀 (Nhược Hư thiền sư)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Tây Mỗ Thánh Mẫu từ - 西姆聖母祠 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tô đại thị ngự Hoán phỏng giang phố, phú bát vận kỷ dị - 蘇大侍御渙訪江浦賦八韻紀異 (Đỗ Phủ)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
• Vị Dương 2 - 渭陽 2 (Khổng Tử)
• Cẩm Thanh miếu - 錦清廟 (Bùi Cơ Túc)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Khải phong 1 - 凱風 1 (Khổng Tử)
• Nhạc Chân quán - 樂真觀 (Nhược Hư thiền sư)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Tây Mỗ Thánh Mẫu từ - 西姆聖母祠 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tô đại thị ngự Hoán phỏng giang phố, phú bát vận kỷ dị - 蘇大侍御渙訪江浦賦八韻紀異 (Đỗ Phủ)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
• Vị Dương 2 - 渭陽 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ, ngành họ.
2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ “thị” ở sau. ◎Như: “Phục Hi thị” 伏羲氏, “Thần Nông thị” 神農氏, “Cát Thiên thị” 葛天氏, “Hữu Hỗ thị” 有扈氏.
3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc “Tiên Ti” 鮮卑 có “Mộ Dong thị” 慕容氏, “Thác Bạt thị” 拓跋氏, “Vũ Văn thị” 宇文氏.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳, “Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú” 段氏說文解字注.
5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm “thị” ở sau. ◎Như: “Trương thị” 張氏, “Vương thị” 王氏, “Trần Lâm thị” 陳林氏, “Tôn Lí thị” 孫李氏.
6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm “thị” ở sau để xưng hô. ◎Như: “Chức Phương thị” 職方氏, “Thái Sử thị” 太史氏.
7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm “thị” ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: “mẫu thị” 母氏, “cữu thị” 舅氏, “trọng thị” 仲氏.
8. (Danh) Học phái. ◎Như: “Lão thị” 老氏, “Thích thị” 釋氏.
9. Một âm là “chi”. (Danh) Vợ vua nước “Hung Nô” 匈奴 gọi là “Yên Chi” 閼氏, ở Tây Vực có nước “Đại Nguyệt Chi” 大月氏, “Tiểu Nguyệt Chi” 小月氏.
2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ “thị” ở sau. ◎Như: “Phục Hi thị” 伏羲氏, “Thần Nông thị” 神農氏, “Cát Thiên thị” 葛天氏, “Hữu Hỗ thị” 有扈氏.
3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc “Tiên Ti” 鮮卑 có “Mộ Dong thị” 慕容氏, “Thác Bạt thị” 拓跋氏, “Vũ Văn thị” 宇文氏.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳, “Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú” 段氏說文解字注.
5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm “thị” ở sau. ◎Như: “Trương thị” 張氏, “Vương thị” 王氏, “Trần Lâm thị” 陳林氏, “Tôn Lí thị” 孫李氏.
6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm “thị” ở sau để xưng hô. ◎Như: “Chức Phương thị” 職方氏, “Thái Sử thị” 太史氏.
7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm “thị” ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: “mẫu thị” 母氏, “cữu thị” 舅氏, “trọng thị” 仲氏.
8. (Danh) Học phái. ◎Như: “Lão thị” 老氏, “Thích thị” 釋氏.
9. Một âm là “chi”. (Danh) Vợ vua nước “Hung Nô” 匈奴 gọi là “Yên Chi” 閼氏, ở Tây Vực có nước “Đại Nguyệt Chi” 大月氏, “Tiểu Nguyệt Chi” 小月氏.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
họ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ, ngành họ.
2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ “thị” ở sau. ◎Như: “Phục Hi thị” 伏羲氏, “Thần Nông thị” 神農氏, “Cát Thiên thị” 葛天氏, “Hữu Hỗ thị” 有扈氏.
3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc “Tiên Ti” 鮮卑 có “Mộ Dong thị” 慕容氏, “Thác Bạt thị” 拓跋氏, “Vũ Văn thị” 宇文氏.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳, “Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú” 段氏說文解字注.
5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm “thị” ở sau. ◎Như: “Trương thị” 張氏, “Vương thị” 王氏, “Trần Lâm thị” 陳林氏, “Tôn Lí thị” 孫李氏.
6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm “thị” ở sau để xưng hô. ◎Như: “Chức Phương thị” 職方氏, “Thái Sử thị” 太史氏.
7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm “thị” ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: “mẫu thị” 母氏, “cữu thị” 舅氏, “trọng thị” 仲氏.
8. (Danh) Học phái. ◎Như: “Lão thị” 老氏, “Thích thị” 釋氏.
9. Một âm là “chi”. (Danh) Vợ vua nước “Hung Nô” 匈奴 gọi là “Yên Chi” 閼氏, ở Tây Vực có nước “Đại Nguyệt Chi” 大月氏, “Tiểu Nguyệt Chi” 小月氏.
2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ “thị” ở sau. ◎Như: “Phục Hi thị” 伏羲氏, “Thần Nông thị” 神農氏, “Cát Thiên thị” 葛天氏, “Hữu Hỗ thị” 有扈氏.
3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc “Tiên Ti” 鮮卑 có “Mộ Dong thị” 慕容氏, “Thác Bạt thị” 拓跋氏, “Vũ Văn thị” 宇文氏.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳, “Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú” 段氏說文解字注.
5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm “thị” ở sau. ◎Như: “Trương thị” 張氏, “Vương thị” 王氏, “Trần Lâm thị” 陳林氏, “Tôn Lí thị” 孫李氏.
6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm “thị” ở sau để xưng hô. ◎Như: “Chức Phương thị” 職方氏, “Thái Sử thị” 太史氏.
7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm “thị” ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: “mẫu thị” 母氏, “cữu thị” 舅氏, “trọng thị” 仲氏.
8. (Danh) Học phái. ◎Như: “Lão thị” 老氏, “Thích thị” 釋氏.
9. Một âm là “chi”. (Danh) Vợ vua nước “Hung Nô” 匈奴 gọi là “Yên Chi” 閼氏, ở Tây Vực có nước “Đại Nguyệt Chi” 大月氏, “Tiểu Nguyệt Chi” 小月氏.
Từ điển Trung-Anh
(1) clan name
(2) maiden name
(2) maiden name
Từ ghép 202
Ā dí sēn shì bìng 阿狄森氏病 • Ā ěr cí hǎi mò shì bìng 阿尔茨海默氏病 • Ā ěr cí hǎi mò shì bìng 阿爾茨海默氏病 • Ā ěr cí hǎi mò shì bìng 阿耳茨海默氏病 • Ā ěr cí hǎi mò shì zhèng 阿尔茨海默氏症 • Ā ěr cí hǎi mò shì zhèng 阿爾茨海默氏症 • Bā jīn sēn shì zhèng 巴金森氏症 • Bā shì 巴氏 • Bā shì shā jūn 巴氏杀菌 • Bā shì shā jūn 巴氏殺菌 • Bā shì shì yàn 巴氏試驗 • Bā shì shì yàn 巴氏试验 • Bāo róu shì luó xuán tǐ 包柔氏螺旋体 • Bāo róu shì luó xuán tǐ 包柔氏螺旋體 • Bāo shì luó xuán tǐ 包氏螺旋体 • Bāo shì luó xuán tǐ 包氏螺旋體 • Bǐ shì wēng yīng 比氏鶲鶯 • Bǐ shì wēng yīng 比氏鹟莺 • biàn yì xíng Kè Yǎ shì zhèng 变异型克雅氏症 • biàn yì xíng Kè Yǎ shì zhèng 變異型克雅氏症 • Bù lái shì liù 布莱氏鹨 • Bù lái shì liù 布萊氏鷚 • Bù lǔ shì jūn bìng 布魯氏菌病 • Bù lǔ shì jūn bìng 布鲁氏菌病 • bù shì fēi jì 布氏非鯽 • bù shì fēi jì 布氏非鲫 • bù shì gǎn jūn bìng 布氏杆菌病 • bù shì gǎn jūn bìng 布氏桿菌病 • bù shì jūn miáo 布氏菌苗 • Bù shì wěi yīng 布氏苇莺 • Bù shì wěi yīng 布氏葦鶯 • Chūn qiū Zuǒ shì Zhuàn 春秋左氏传 • Chūn qiū Zuǒ shì Zhuàn 春秋左氏傳 • Dù shì xiàn 杜氏腺 • Dù shì xiàn tǐ 杜氏腺体 • Dù shì xiàn tǐ 杜氏腺體 • Duàn shì 段氏 • fèi yán Kè léi bó shì jūn 肺炎克雷伯氏菌 • Fú shì ōu 弗氏鷗 • Fú shì ōu 弗氏鸥 • Fú Xī shì 伏羲氏 • Gāo xīn shì 高辛氏 • Gē shì jīn sī yàn 戈氏金丝燕 • Gē shì jīn sī yàn 戈氏金絲燕 • Gē shì yán wú 戈氏岩鵐 • Gē shì yán wú 戈氏岩鹀 • Gé lán shì 革兰氏 • Gé lán shì 革蘭氏 • Gé lán shì rǎn sè fǎ 革兰氏染色法 • Gé lán shì rǎn sè fǎ 革蘭氏染色法 • gé lán shì yīn xìng 格兰氏阴性 • gé lán shì yīn xìng 格蘭氏陰性 • Gé lán shì yīn xìng 革兰氏阴性 • Gé lán shì yīn xìng 革蘭氏陰性 • Hēng shì 亨氏 • Huá shì 华氏 • Huá shì 華氏 • Huá shì dù 华氏度 • Huá shì dù 華氏度 • Huái shì hǔ dōng 怀氏虎鸫 • Huái shì hǔ dōng 懷氏虎鶇 • Huò shì xuán mù què 霍氏旋木雀 • Huò shì yīng juān 霍氏鷹鵑 • Huò shì yīng juān 霍氏鹰鹃 • Jí bó tè shì zhèng hòu qún 吉伯特氏症候群 • Jiā lè shì 家乐氏 • Jiā lè shì 家樂氏 • Jiǎn shì fáng wù zhōu kān 简氏防务周刊 • Jiǎn shì fáng wù zhōu kān 簡氏防務週刊 • Jīn shì 金氏 • Kǎ bō xī shì ròu liú 卡波西氏肉瘤 • Kè léi bó shì jūn shǔ 克雷伯氏菌属 • Kè léi bó shì jūn shǔ 克雷伯氏菌屬 • Kè lóng shì bìng 克隆氏病 • Kè Yǎ shì zhèng 克雅氏症 • Láng gé hǎn shì dǎo 郎格罕氏岛 • Láng gé hǎn shì dǎo 郎格罕氏島 • Lǐ shì 李氏 • Lǐ shì 里氏 • Lǐ shì Cháo xiǎn 李氏朝鮮 • Lǐ shì Cháo xiǎn 李氏朝鲜 • Lǐ shì zhèn jí 里氏震級 • Lǐ shì zhèn jí 里氏震级 • Lǐ sī tè shì gǎn jūn 李斯特氏杆菌 • Lǐ sī tè shì gǎn jūn 李斯特氏桿菌 • Lǐ sī tè shì jūn 李斯特氏菌 • lì shì lì kè cì tǐ 立氏立克次体 • lì shì lì kè cì tǐ 立氏立克次體 • liè shì wēn biāo 列氏温标 • liè shì wēn biāo 列氏溫標 • Lǚ shì Chūn qiū 吕氏春秋 • Lǚ shì Chūn qiū 呂氏春秋 • Lú shì 卢氏 • Lú shì 盧氏 • Lú shì xiàn 卢氏县 • Lú shì xiàn 盧氏縣 • Luó shì 罗氏 • Luó shì 羅氏 • Luó shì jǐ hé 罗氏几何 • Luó shì jǐ hé 羅氏幾何 • Luó shì xiàn quān 罗氏线圈 • Luó shì xiàn quān 羅氏線圈 • Mǎ shì guǎn 馬氏管 • Mǎ shì guǎn 马氏管 • mǎ shì zhēn zhū bèi 馬氏珍珠貝 • mǎ shì zhēn zhū bèi 马氏珍珠贝 • Mài shì zéi ōu 麥氏賊鷗 • Mài shì zéi ōu 麦氏贼鸥 • Méi shì 梅氏 • Méi shì xiàn 梅氏腺 • Nǚ wā shì 女娲氏 • Nǚ wā shì 女媧氏 • Ōū shì 欧氏 • Ōū shì 歐氏 • Ōū shì jǐ hé xué 欧氏几何学 • Ōū shì jǐ hé xué 歐氏幾何學 • Pán gǔ shì 盘古氏 • Pán gǔ shì 盤古氏 • Páng shì 庞氏 • Páng shì 旁氏 • Páng shì 龐氏 • Páng shì piàn jú 庞氏骗局 • Páng shì piàn jú 龐氏騙局 • Páo xī shì 庖牺氏 • Páo xī shì 庖犧氏 • Pǔ shì 普氏 • pǔ shì 譜氏 • pǔ shì 谱氏 • pǔ shì lì kè cì tǐ 普氏立克次体 • pǔ shì lì kè cì tǐ 普氏立克次體 • Pǔ shì xiǎo líng yáng 普氏小羚羊 • Pǔ shì yě mǎ 普氏野馬 • Pǔ shì yě mǎ 普氏野马 • qiú xīn shì jī ròu wēi suō zhèng 裘馨氏肌肉萎縮症 • qiú xīn shì jī ròu wēi suō zhèng 裘馨氏肌肉萎缩症 • rén shì 人氏 • Ruì shì 芮氏 • Ruì shì guī mó 芮氏規模 • Ruì shì guī mó 芮氏规模 • ruì shì rǎn liào 瑞氏染料 • ruì shì rǎn sè 瑞氏染色 • Sài shì lí yīng 賽氏籬鶯 • Sài shì lí yīng 赛氏篱莺 • shā mén shì jūn 沙門氏菌 • shā mén shì jūn 沙门氏菌 • shāng hán shā mén shì jūn 伤寒沙门氏菌 • shāng hán shā mén shì jūn 傷寒沙門氏菌 • Shè shì 摄氏 • Shè shì 攝氏 • shè shì dù 摄氏度 • shè shì dù 攝氏度 • Shén nóng shì 神农氏 • Shén nóng shì 神農氏 • Shǐ shì huáng yīng 史氏蝗莺 • Shǐ shì huáng yīng 史氏蝗鶯 • shì zú 氏族 • Suì rén shì 燧人氏 • táng shì ér 唐氏儿 • táng shì ér 唐氏兒 • Táng shì zhèng 唐氏症 • Táng shì zōng hé zhèng 唐氏綜合症 • Táng shì zōng hé zhèng 唐氏综合症 • Tī shì dōng 梯氏鶇 • Tī shì dōng 梯氏鸫 • Tú léi tè shì zōng hé zhèng 图雷特氏综合症 • Tú léi tè shì zōng hé zhèng 圖雷特氏綜合症 • tǔ lā fú shì jūn 土拉弗氏菌 • Wēi shì zhù yīn fǎ 威氏注音法 • Wēi shì zhù yīn fǎ 威氏註音法 • Wéi shì 維氏 • Wéi shì 维氏 • Wéi shì pīn fǎ 韋氏拼法 • Wéi shì pīn fǎ 韦氏拼法 • Wéi shì wēng yīng 韋氏鶲鶯 • Wéi shì wēng yīng 韦氏鹟莺 • Wèi shì 尉氏 • Wèi shì Cháo xiǎn 卫氏朝鲜 • Wèi shì Cháo xiǎn 衛氏朝鮮 • Wèi shì xiàn 尉氏县 • Wèi shì xiàn 尉氏縣 • wú míng shì 无名氏 • wú míng shì 無名氏 • xìng shì 姓氏 • Xiū shì bái hóu lín yīng 休氏白喉林莺 • Xiū shì bái hóu lín yīng 休氏白喉林鶯 • Xiū shì shù yīng 休氏树莺 • Xiū shì shù yīng 休氏樹鶯 • Xiū shì xuán mù què 休氏旋木雀 • Xuān yuán shì 軒轅氏 • Xuān yuán shì 轩辕氏 • Yà bó shì zhèng 亚伯氏症 • Yà bó shì zhèng 亞伯氏症 • Yà shì bǎo jiā 亚氏保加 • Yà shì bǎo jiā 亞氏保加 • Yuán shì 元氏 • Yuán shì Wù yǔ 源氏物語 • Yuán shì Wù yǔ 源氏物语 • Yuán shì xiàn 元氏县 • Yuán shì xiàn 元氏縣 • zhì hè shì jūn bìng 志賀氏菌病 • zhì hè shì jūn bìng 志贺氏菌病 • Zuǒ shì Chūn qiū 左氏春秋
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ, ngành họ.
2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ “thị” ở sau. ◎Như: “Phục Hi thị” 伏羲氏, “Thần Nông thị” 神農氏, “Cát Thiên thị” 葛天氏, “Hữu Hỗ thị” 有扈氏.
3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc “Tiên Ti” 鮮卑 có “Mộ Dong thị” 慕容氏, “Thác Bạt thị” 拓跋氏, “Vũ Văn thị” 宇文氏.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳, “Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú” 段氏說文解字注.
5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm “thị” ở sau. ◎Như: “Trương thị” 張氏, “Vương thị” 王氏, “Trần Lâm thị” 陳林氏, “Tôn Lí thị” 孫李氏.
6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm “thị” ở sau để xưng hô. ◎Như: “Chức Phương thị” 職方氏, “Thái Sử thị” 太史氏.
7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm “thị” ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: “mẫu thị” 母氏, “cữu thị” 舅氏, “trọng thị” 仲氏.
8. (Danh) Học phái. ◎Như: “Lão thị” 老氏, “Thích thị” 釋氏.
9. Một âm là “chi”. (Danh) Vợ vua nước “Hung Nô” 匈奴 gọi là “Yên Chi” 閼氏, ở Tây Vực có nước “Đại Nguyệt Chi” 大月氏, “Tiểu Nguyệt Chi” 小月氏.
2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ “thị” ở sau. ◎Như: “Phục Hi thị” 伏羲氏, “Thần Nông thị” 神農氏, “Cát Thiên thị” 葛天氏, “Hữu Hỗ thị” 有扈氏.
3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc “Tiên Ti” 鮮卑 có “Mộ Dong thị” 慕容氏, “Thác Bạt thị” 拓跋氏, “Vũ Văn thị” 宇文氏.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳, “Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú” 段氏說文解字注.
5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm “thị” ở sau. ◎Như: “Trương thị” 張氏, “Vương thị” 王氏, “Trần Lâm thị” 陳林氏, “Tôn Lí thị” 孫李氏.
6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm “thị” ở sau để xưng hô. ◎Như: “Chức Phương thị” 職方氏, “Thái Sử thị” 太史氏.
7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm “thị” ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: “mẫu thị” 母氏, “cữu thị” 舅氏, “trọng thị” 仲氏.
8. (Danh) Học phái. ◎Như: “Lão thị” 老氏, “Thích thị” 釋氏.
9. Một âm là “chi”. (Danh) Vợ vua nước “Hung Nô” 匈奴 gọi là “Yên Chi” 閼氏, ở Tây Vực có nước “Đại Nguyệt Chi” 大月氏, “Tiểu Nguyệt Chi” 小月氏.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ, ngành họ.
② Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau, như vô hoài thị 無懷氏, cát thiên thị 葛天氏, v.v. đều là tên các triều đại ngày xưa cả.
③ Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ, như chức phương thị 職方氏, thái sử thị 太史氏, v.v.
④ Ðàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị.
⑤ Một âm là chi. Vợ vua nước Hung nô (匈奴) gọi là át chi 閼氏, ở cõi tây có nước đại nguyệt chi 大月氏, tiểu nguyệt chi 小月氏, v.v.
② Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau, như vô hoài thị 無懷氏, cát thiên thị 葛天氏, v.v. đều là tên các triều đại ngày xưa cả.
③ Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ, như chức phương thị 職方氏, thái sử thị 太史氏, v.v.
④ Ðàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị.
⑤ Một âm là chi. Vợ vua nước Hung nô (匈奴) gọi là át chi 閼氏, ở cõi tây có nước đại nguyệt chi 大月氏, tiểu nguyệt chi 小月氏, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Dùng trong) tên của một bộ lạc thời cổ: 大月氏 Nước Đại Nguyệt Chi (ở phía tây Trung Quốc);
② Xem 閼氏 [èzhi].
② Xem 閼氏 [èzhi].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Họ, dòng họ: 李氏兄弟 Anh em họ Lí; 張氏 Người đàn bà họ Trương; 夫人林氏 Bà Lâm;
② (văn) Tên đời, tên triều đại, tên nước: 無懷氏 Đời Vô Hoài; 葛天氏 Đời Cát Thiên;
③ Đặt sau tên họ những người có tiếng tăm chuyên về một ngành nào: 職方氏 Chức phương thị; 太史氏 Thái sử thị; 攝氏溫度計 Nhiệt kế Celsius (Xen-xi-uýt);
④ (văn) Tôi (tiếng người đàn bà tự xưng): 氏夫已死 Chồng tôi đã chết.
② (văn) Tên đời, tên triều đại, tên nước: 無懷氏 Đời Vô Hoài; 葛天氏 Đời Cát Thiên;
③ Đặt sau tên họ những người có tiếng tăm chuyên về một ngành nào: 職方氏 Chức phương thị; 太史氏 Thái sử thị; 攝氏溫度計 Nhiệt kế Celsius (Xen-xi-uýt);
④ (văn) Tôi (tiếng người đàn bà tự xưng): 氏夫已死 Chồng tôi đã chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ. Tức chữ đứng trước tên, dùng gọi phân biệt dòng họ này với dòng họ khác — Triều đại. Vì mỗi triều đại do một họ làm vua — Tiếng thường làm chữ đệm trong tên đàn bà con gái.
Từ điển Trung-Anh
see 月氏[Yue4 zhi1] and 閼氏|阏氏[yan1 zhi1]
Từ ghép 5