Có 4 kết quả:

ㄉㄧㄉㄧㄉㄧˇzhī
Âm Pinyin: ㄉㄧ, ㄉㄧ, ㄉㄧˇ, zhī
Tổng nét: 5
Bộ: shì 氏 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái:
Nét bút: ノフ一フ丶
Thương Hiệt: HPM (竹心一)
Unicode: U+6C10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chi, để
Âm Nôm: đê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai), シ (shi), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): ふもと (fumoto)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dai1, dai2

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

ㄉㄧ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

name of an ancient tribe

ㄉㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nền, gốc
2. sao Đê (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nền, gốc, căn bổn, cơ sở. § Thông “để” 柢.
2. (Phó) Tóm lại, đại khái, nói chung. § Thông “để” 抵.
3. Một âm là “đê”. (Danh) Tên một thiểu số dân tộc ở phía tây, nay ở vào khoảng các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Tứ Xuyên.
4. (Động) Cúi, rủ xuống. § Thông “đê” 低.
5. (Danh) Sao “Đê” 氐, một sao trong nhị thập bát tú.

ㄉㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nền, gốc, căn bổn, cơ sở. § Thông “để” 柢.
2. (Phó) Tóm lại, đại khái, nói chung. § Thông “để” 抵.
3. Một âm là “đê”. (Danh) Tên một thiểu số dân tộc ở phía tây, nay ở vào khoảng các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Tứ Xuyên.
4. (Động) Cúi, rủ xuống. § Thông “đê” 低.
5. (Danh) Sao “Đê” 氐, một sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Thiều Chửu

① Nền, gốc.
② Một âm là đê. Tên một bộ lạc giống rợ ở cõi tây.
② Sao đê 氐, một sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 低 (bộ 亻);
② [Di] Tên một bộ lạc ở miền Tây Trung Quốc thời cổ;
③ [Di] Sao Đê (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nền, gốc;
② Tổng quát (như 牴, bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú. Cũng gọi Để tú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đê 低 — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú — Một âm là Để. Xem Để.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gốc. Gốc rễ. Nguồn gốc. Như chữ Để 柢 — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú, tức Để tú. Cũng gọi Chi tú.

Từ điển Trung-Anh

(1) foundation
(2) on the whole

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nền, gốc, căn bổn, cơ sở. § Thông “để” 柢.
2. (Phó) Tóm lại, đại khái, nói chung. § Thông “để” 抵.
3. Một âm là “đê”. (Danh) Tên một thiểu số dân tộc ở phía tây, nay ở vào khoảng các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Tứ Xuyên.
4. (Động) Cúi, rủ xuống. § Thông “đê” 低.
5. (Danh) Sao “Đê” 氐, một sao trong nhị thập bát tú.