Có 1 kết quả:
fēn ㄈㄣ
Tổng nét: 8
Bộ: qì 气 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿹气分
Nét bút: ノ一一フノ丶フノ
Thương Hiệt: ONCSH (人弓金尸竹)
Unicode: U+6C1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Cao Quán cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ - 高冠谷口招鄭鄠 (Sầm Tham)
• Cao Quan cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ - 高冠谷口招鄭鄠 (Cao Thích)
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 1 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其一 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Truy hoài Thánh tổ huân nghiệp” - 奉和御製追懷聖祖勳業 (Nguyễn Xung Xác)
• Tái hạ khúc kỳ 6 - 塞下曲其六 (Lý Bạch)
• Tống Vương thất uý Tùng Tư, đắc Dương Đài vân - 送王七尉松滋,得陽臺雲 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Vịnh Đổng Thiên Vương - 詠董天王 (Doãn Khuê)
• Cao Quán cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ - 高冠谷口招鄭鄠 (Sầm Tham)
• Cao Quan cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ - 高冠谷口招鄭鄠 (Cao Thích)
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 1 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其一 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Truy hoài Thánh tổ huân nghiệp” - 奉和御製追懷聖祖勳業 (Nguyễn Xung Xác)
• Tái hạ khúc kỳ 6 - 塞下曲其六 (Lý Bạch)
• Tống Vương thất uý Tùng Tư, đắc Dương Đài vân - 送王七尉松滋,得陽臺雲 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Vịnh Đổng Thiên Vương - 詠董天王 (Doãn Khuê)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khí, hơi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ khí mây điềm triệu cát hung (tốt hay xấu). Thường chỉ hung khí. ◎Như: “tường phân” 祥氛 khí tốt lành, “yêu phân” 妖氛 yêu khí, khí chẳng lành.
2. (Danh) Phiếm chỉ hơi sương mù, hơi mây. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Phù phân hối nhai nghiễn” 浮氛晦崖巘 (Tây lăng ngộ phong hiến khang nhạc 西陵遇風獻康樂) Sương mù bồng bềnh trên đỉnh núi u ám.
3. (Danh) Chỉ khí trần tục. ◇Giả Đảo 賈島: “Mao ốc viễn hiêu phân” 茆屋遠囂氛 (Quá Dương đạo sĩ cư 過楊道士居) Nhà cỏ xa trần tục bụi bặm ồn ào.
4. (Danh) Hơi độc, khí ô trọc. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Trướng hải liên thiên, độc vụ chướng phân, nhật tịch phát tác” 漲海連天, 毒霧瘴氛, 日夕發作 (Triều Châu thứ sử tạ thượng biểu 潮州刺史謝上表) Biển dâng cao liền trời, sương mù độc hơi chướng, ngày đêm phát sinh.
5. (Danh) Tỉ dụ giặc giã, cướp bóc. ◇Ngụy Nguyên 魏源: “Khả thiết tam phủ nhất trấn, vĩnh tĩnh biên phân” 可設三府一鎮, 永靖邊氛 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển cửu) Có thể đặt ba phủ một trấn, mãi mãi dẹp yên giặc cướp vùng biên giới.
6. (Danh) Cảnh tượng, khí tượng. ◎Như: “chiến phân sí liệt” 戰氛熾烈 cảnh tượng trận chiến dữ dội.
2. (Danh) Phiếm chỉ hơi sương mù, hơi mây. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Phù phân hối nhai nghiễn” 浮氛晦崖巘 (Tây lăng ngộ phong hiến khang nhạc 西陵遇風獻康樂) Sương mù bồng bềnh trên đỉnh núi u ám.
3. (Danh) Chỉ khí trần tục. ◇Giả Đảo 賈島: “Mao ốc viễn hiêu phân” 茆屋遠囂氛 (Quá Dương đạo sĩ cư 過楊道士居) Nhà cỏ xa trần tục bụi bặm ồn ào.
4. (Danh) Hơi độc, khí ô trọc. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Trướng hải liên thiên, độc vụ chướng phân, nhật tịch phát tác” 漲海連天, 毒霧瘴氛, 日夕發作 (Triều Châu thứ sử tạ thượng biểu 潮州刺史謝上表) Biển dâng cao liền trời, sương mù độc hơi chướng, ngày đêm phát sinh.
5. (Danh) Tỉ dụ giặc giã, cướp bóc. ◇Ngụy Nguyên 魏源: “Khả thiết tam phủ nhất trấn, vĩnh tĩnh biên phân” 可設三府一鎮, 永靖邊氛 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển cửu) Có thể đặt ba phủ một trấn, mãi mãi dẹp yên giặc cướp vùng biên giới.
6. (Danh) Cảnh tượng, khí tượng. ◎Như: “chiến phân sí liệt” 戰氛熾烈 cảnh tượng trận chiến dữ dội.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí.
② Hung khí (khí tượng xấu).
② Hung khí (khí tượng xấu).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hơi bốc lên — Vẻ chẳng lành.
Từ điển Trung-Anh
(1) miasma
(2) vapor
(2) vapor
Từ ghép 4