Có 1 kết quả:
yǒng ㄧㄨㄥˇ
Tổng nét: 5
Bộ: shǔi 水 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình & chỉ sự
Nét bút: 丶フフノ丶
Thương Hiệt: INE (戈弓水)
Unicode: U+6C38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vĩnh
Âm Nôm: vánh, vắng, vênh, viếng, vĩnh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): なが.い (naga.i)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: wing5
Âm Nôm: vánh, vắng, vênh, viếng, vĩnh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): なが.い (naga.i)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: wing5
Tự hình 6
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ Mao Bá Ôn bình thi - 和毛伯溫萍詩 (Giáp Hải)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Long Trì - 龍池 (Lý Thương Ẩn)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Đào Tiềm)
• Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕 (Tokugawa Mitsukuni)
• Trần tướng quân từ - 陳將軍祠 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Mao Bá Ôn bình thi - 和毛伯溫萍詩 (Giáp Hải)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Long Trì - 龍池 (Lý Thương Ẩn)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Đào Tiềm)
• Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕 (Tokugawa Mitsukuni)
• Trần tướng quân từ - 陳將軍祠 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lâu dài
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lâu dài, mãi mãi. ◎Như: “vĩnh viễn” 永遠 mãi mãi, “vĩnh phúc” 永福 điều may mắn được hưởng lâu dài.
2. (Phó) Mãi mãi. ◎Như: “vĩnh thùy bất hủ” 永垂不朽 đời đời bất diệt, “vĩnh thệ” 永逝 chết. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ hải khốn cùng, thiên lộc vĩnh chung” 四海困窮, 天祿永終 (Nghiêu viết 堯曰) (Nếu dân trong) bốn bể khốn cùng, thì lộc trời (ban cho ông) sẽ mất hẳn. § Lời vua Nghiêu 堯 nói với vua Thuấn 舜 khi nhường ngôi.
2. (Phó) Mãi mãi. ◎Như: “vĩnh thùy bất hủ” 永垂不朽 đời đời bất diệt, “vĩnh thệ” 永逝 chết. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ hải khốn cùng, thiên lộc vĩnh chung” 四海困窮, 天祿永終 (Nghiêu viết 堯曰) (Nếu dân trong) bốn bể khốn cùng, thì lộc trời (ban cho ông) sẽ mất hẳn. § Lời vua Nghiêu 堯 nói với vua Thuấn 舜 khi nhường ngôi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Dài: 江之永矣 Sông Trường Giang dài (Thi Kinh);
② Lâu dài, mãi mãi: 永遠 Vĩnh viễn, mãi mãi; 永爲儀則 Mãi mãi làm phép tắc, trở thành phép tắc lâu dài (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ);
③ (văn) [đọc vịnh] Đọc hoặc ca hát với điệu trầm bổng (dùng như 咏, bộ 口).
② Lâu dài, mãi mãi: 永遠 Vĩnh viễn, mãi mãi; 永爲儀則 Mãi mãi làm phép tắc, trở thành phép tắc lâu dài (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ);
③ (văn) [đọc vịnh] Đọc hoặc ca hát với điệu trầm bổng (dùng như 咏, bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu dài.
Từ điển Trung-Anh
(1) forever
(2) always
(3) perpetual
(2) always
(3) perpetual
Từ ghép 60
Cháo yǒng Zhèn yī láng 朝永振一郎 • hán wèi juàn yǒng 含味隽永 • hán wèi juàn yǒng 含味雋永 • Jiāng yǒng 江永 • Jiāng yǒng xiàn 江永县 • Jiāng yǒng xiàn 江永縣 • juàn yǒng 隽永 • juàn yǒng 雋永 • qīng chūn yǒng zhù 青春永駐 • qīng chūn yǒng zhù 青春永驻 • tài yáng yǒng bù luò 太阳永不落 • tài yáng yǒng bù luò 太陽永不落 • Xù yǒng 叙永 • Xù yǒng 敘永 • Xù yǒng xiàn 叙永县 • Xù yǒng xiàn 敘永縣 • yī láo yǒng yì 一劳永逸 • yī láo yǒng yì 一勞永逸 • yǒng bié 永別 • yǒng bié 永别 • yǒng bù 永不 • yǒng chuí bù xiǔ 永垂不朽 • yǒng cí 永磁 • yǒng cún 永存 • yǒng dòng jī 永动机 • yǒng dòng jī 永動機 • yǒng dòng tǔ 永冻土 • yǒng dòng tǔ 永凍土 • yǒng héng 永恆 • yǒng héng 永恒 • yǒng jiǔ 永久 • yǒng jiǔ cí tiě 永久磁鐵 • yǒng jiǔ cí tiě 永久磁铁 • yǒng jiǔ dòng tǔ 永久冻土 • yǒng jiǔ dòng tǔ 永久凍土 • yǒng jiǔ hé píng 永久和平 • yǒng jiǔ jū mín 永久居民 • yǒng jiǔ xìng 永久性 • yǒng jiǔ xū diàn lù 永久虚电路 • yǒng jiǔ xū diàn lù 永久虛電路 • yǒng jué 永訣 • yǒng jué 永诀 • yǒng jué shì 永訣式 • yǒng jué shì 永诀式 • yǒng mián 永眠 • yǒng shēng 永生 • yǒng shǐ 永矢 • yǒng shì 永世 • yǒng shì 永逝 • yǒng wú zhǐ jìng 永无止境 • yǒng wú zhǐ jìng 永無止境 • yǒng xù 永續 • yǒng xù 永续 • yǒng yǒng yuǎn yuǎn 永永远远 • yǒng yǒng yuǎn yuǎn 永永遠遠 • yǒng yuǎn 永远 • yǒng yuǎn 永遠 • yǒng zhì bù wàng 永志不忘 • yǔ shì yǒng bié 与世永别 • yǔ shì yǒng bié 與世永別