Có 1 kết quả:
qiú ㄑㄧㄡˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: IJE (戈十水)
Unicode: U+6C42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cầu
Âm Nôm: cầu, cù
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): もと.める (moto.meru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau4
Âm Nôm: cầu, cù
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): もと.める (moto.meru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau4
Tự hình 8
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bắc lân mại bính nhi mỗi ngũ cổ vị đán tức nhiễu nhai hô mại, tuy đại hàn liệt phong phế nhi thì lược bất thiểu sai dã, nhân vị tác thi thả hữu sở cảnh thị cự kiết - 北鄰賣餅兒每五鼓未旦即遶街呼賣雖大寒烈風廢而時略不少差也因為作詩且有所警示秬秸 (Trương Lỗi)
• Cận văn - 近聞 (Đỗ Phủ)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 46 - Ngũ bất tất kỳ 3 - 菊秋百詠其四十六-五不必其三 (Phan Huy Ích)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Tử quy - 子規 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Bắc lân mại bính nhi mỗi ngũ cổ vị đán tức nhiễu nhai hô mại, tuy đại hàn liệt phong phế nhi thì lược bất thiểu sai dã, nhân vị tác thi thả hữu sở cảnh thị cự kiết - 北鄰賣餅兒每五鼓未旦即遶街呼賣雖大寒烈風廢而時略不少差也因為作詩且有所警示秬秸 (Trương Lỗi)
• Cận văn - 近聞 (Đỗ Phủ)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 46 - Ngũ bất tất kỳ 3 - 菊秋百詠其四十六-五不必其三 (Phan Huy Ích)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Tử quy - 子規 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cầu xin
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm, tìm tòi. ◎Như: “sưu cầu” 搜求 tìm tòi, “nghiên cầu” 研求 nghiền tìm.
2. (Động) Trách, đòi hỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân” 君子求諸己, 小人求諸人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
3. (Động) Xin giúp, nhờ. ◎Như: “cầu trợ” 求助 nhờ giúp, “khẩn cầu” 懇求 khẩn xin.
4. (Động) Tham. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang” 不忮不求, 何用不臧 (Tử Hãn 子罕) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.
5. (Động) Dẫn đến, chiêu dẫn. ◎Như: “tự cầu họa” 自求禍 tự mình chiêu họa đến. ◇Dịch Kinh 易經: “Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu” 同聲相應, 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
6. (Danh) Họ “Cầu”.
2. (Động) Trách, đòi hỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân” 君子求諸己, 小人求諸人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
3. (Động) Xin giúp, nhờ. ◎Như: “cầu trợ” 求助 nhờ giúp, “khẩn cầu” 懇求 khẩn xin.
4. (Động) Tham. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang” 不忮不求, 何用不臧 (Tử Hãn 子罕) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.
5. (Động) Dẫn đến, chiêu dẫn. ◎Như: “tự cầu họa” 自求禍 tự mình chiêu họa đến. ◇Dịch Kinh 易經: “Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu” 同聲相應, 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
6. (Danh) Họ “Cầu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu, như sưu cầu 搜求 lục tìm, nghiên cầu 研求 nghiền tìm, v.v.
② Trách, như quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân 君子求諸己,小人求諸人 người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
③ Xin.
④ Tham, như bất kĩ bất cầu 不忮不求 chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
⑤ Ngang bực, ngang nhau.
② Trách, như quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân 君子求諸己,小人求諸人 người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
③ Xin.
④ Tham, như bất kĩ bất cầu 不忮不求 chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
⑤ Ngang bực, ngang nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhờ: 求鄰居照顧看門戶 Nhờ hàng xóm trông nhà hộ;
② Xin, cầu: 求助 Xin người khác giúp đỡ mình; 求救 Cầu cứu;
③ Yêu cầu, mong cầu: 不能急于求成 Không thể yêu cầu thành công ngay được;
④ Tìm tòi: 還要深求 Cần phải đi sâu tìm tòi;
⑤ Hám, tham, cầu, tìm: 不求名利 Không hám danh cầu lợi; 不忮不求 Chẳng ganh ghét chẳng tham lam (Thi Kinh); 賢愚兩者不相侔,亦各自求其所慾 Hai hạng người hiền và người ngu không so sánh được với nhau, cũng là đều tự tìm điều mong muốn của mình (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
⑥ (văn) Ngang bực, ngang nhau;
⑦ Nhu cầu: 供求相應 Cung cấp đáp ứng nhu cầu.
② Xin, cầu: 求助 Xin người khác giúp đỡ mình; 求救 Cầu cứu;
③ Yêu cầu, mong cầu: 不能急于求成 Không thể yêu cầu thành công ngay được;
④ Tìm tòi: 還要深求 Cần phải đi sâu tìm tòi;
⑤ Hám, tham, cầu, tìm: 不求名利 Không hám danh cầu lợi; 不忮不求 Chẳng ganh ghét chẳng tham lam (Thi Kinh); 賢愚兩者不相侔,亦各自求其所慾 Hai hạng người hiền và người ngu không so sánh được với nhau, cũng là đều tự tìm điều mong muốn của mình (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
⑥ (văn) Ngang bực, ngang nhau;
⑦ Nhu cầu: 供求相應 Cung cấp đáp ứng nhu cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm kiếm — Xin xỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to seek
(2) to look for
(3) to request
(4) to demand
(5) to beseech
(2) to look for
(3) to request
(4) to demand
(5) to beseech
Từ ghép 194
āi qiú 哀求 • bù qiú rén 不求人 • bù qiú shèn jiě 不求甚解 • bù qiú shōu huò 不求收獲 • bù qiú shōu huò 不求收获 • bù qiú yǒu gōng , dàn qiú wú guò 不求有功,但求无过 • bù qiú yǒu gōng , dàn qiú wú guò 不求有功,但求無過 • chuī máo qiú cī 吹毛求疵 • cù qiú 促求 • fǎn qiú zhū jǐ 反求諸己 • fǎn qiú zhū jǐ 反求诸己 • fǎng qiú 訪求 • fǎng qiú 访求 • fǎng shī qiú xué 訪師求學 • fǎng shī qiú xué 访师求学 • gào qiú 告求 • gōng bù yìng qiú 供不应求 • gōng bù yìng qiú 供不應求 • gōng dà yú qiú 供大于求 • gōng dà yú qiú 供大於求 • gōng guò yú qiú 供过于求 • gōng guò yú qiú 供過於求 • gōng qiú 供求 • guì dì qiú ráo 跪地求饒 • guì dì qiú ráo 跪地求饶 • jí yú qiú chéng 急于求成 • jí yú qiú chéng 急於求成 • jiǎng qiú 講求 • jiǎng qiú 讲求 • jīng yì qiú jīng 精益求精 • kē qiú 苛求 • kě qiú 渴求 • kě yù bù kě qiú 可遇不可求 • kè yì qiú gōng 刻意求工 • kè zhōu qiú jiàn 刻舟求剑 • kè zhōu qiú jiàn 刻舟求劍 • kěn qiú 恳求 • kěn qiú 懇求 • kǔ kǔ āi qiú 苦苦哀求 • lì qiú 力求 • Máo lǐ qiú sī 毛里求斯 • méng qiú 蒙求 • mèng mèi yǐ qiú 夢寐以求 • mèng mèi yǐ qiú 梦寐以求 • móu qiú 謀求 • móu qiú 谋求 • qí qiú 祈求 • qǐ qiú 乞求 • qǐ qiú 企求 • qiān jūn yì dé , yī jiàng nán qiú 千军易得,一将难求 • qiān jūn yì dé , yī jiàng nán qiú 千軍易得,一將難求 • qiǎn xī jìn qiú 浅希近求 • qiǎn xī jìn qiú 淺希近求 • qiǎng qiú 強求 • qiǎng qiú 强求 • qǐng qiú 請求 • qǐng qiú 请求 • qǐng qiú kuān shù 請求寬恕 • qǐng qiú kuān shù 请求宽恕 • qiú ài 求愛 • qiú ài 求爱 • qiú cháng 求偿 • qiú cháng 求償 • qiú cún 求存 • qiú dǎo 求导 • qiú dǎo 求導 • qiú dào yú máng 求道于盲 • qiú dào yú máng 求道於盲 • qiú dé 求得 • qiú gào 求告 • qiú hǎo xīn qiè 求好心切 • qiú hé 求和 • qiú huān 求欢 • qiú huān 求歡 • qiú hūn 求婚 • qiú jiào 求教 • qiú jiě 求解 • qiú jiù 求救 • qiú lián jīng 求怜经 • qiú lián jīng 求憐經 • qiú qǐ 求乞 • qiú qíng 求情 • qiú qíng gào ráo 求情告饒 • qiú qíng gào ráo 求情告饶 • qiú qǔ 求取 • qiú quán zé bèi 求全責備 • qiú quán zé bèi 求全责备 • qiú ráo 求饒 • qiú ráo 求饶 • qiú rén 求人 • qiú rén bù rú qiú jǐ 求人不如求己 • qiú shēng 求生 • qiú shēng yì zhì 求生意志 • qiú shì 求是 • qiú sǐ yuàn wàng 求死愿望 • qiú sǐ yuàn wàng 求死願望 • qiú suǒ 求索 • qiú tián wèn shè 求田問舍 • qiú tián wèn shè 求田问舍 • qiú tóng 求同 • qiú tóng cún yì 求同存异 • qiú tóng cún yì 求同存異 • qiú xué 求学 • qiú xué 求學 • qiú xué wú tǎn tú 求学无坦途 • qiú xué wú tǎn tú 求學無坦途 • qiú yī 求医 • qiú yī 求醫 • qiú yī pǐ 求医癖 • qiú yī pǐ 求醫癖 • qiú yuán 求援 • qiú zhèng 求證 • qiú zhèng 求证 • qiú zhī 求知 • qiú zhī bù dé 求之不得 • qiú zhī yù 求知慾 • qiú zhī yù 求知欲 • qiú zhí 求值 • qiú zhí 求职 • qiú zhí 求職 • qiú zhí xìn 求职信 • qiú zhí xìn 求職信 • qiú zhí zhě 求职者 • qiú zhí zhě 求職者 • qiú zhù 求助 • qiú zhù yú rén 求助于人 • qiú zhù yú rén 求助於人 • qiú zǐ 求子 • quán lì yāo qiú 权利要求 • quán lì yāo qiú 權利要求 • rěn rǔ qiú quán 忍辱求全 • shē qiú 奢求 • shě shēn qiú fǎ 捨身求法 • shě shēn qiú fǎ 舍身求法 • shè huì zǒng xū qiú 社会总需求 • shè huì zǒng xū qiú 社會總需求 • shí shì qiú shì 实事求是 • shí shì qiú shì 實事求是 • shì qiú shì 事求是 • shì shí qiú shì 事实求是 • shì shí qiú shì 事實求是 • shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,緣木求魚 • shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,缘木求鱼 • sǐ zhōng qiú shēng 死中求生 • sōu qiú 搜求 • sù qiú 訴求 • sù qiú 诉求 • suǒ qiú 索求 • tān qiú 貪求 • tān qiú 贪求 • tān qiú wú yàn 貪求無厭 • tān qiú wú yàn 贪求无厌 • tàn qiú 探求 • tuī qiú 推求 • tuì ér qiú qí cì 退而求其次 • wàng qiú 妄求 • wěi qū qiú quán 委曲求全 • wěn zhōng qiú jìn 稳中求进 • wěn zhōng qiú jìn 穩中求進 • wù qiú rén 勿求人 • xíng qiú 刑求 • xíng xiāo sù qiú 行銷訴求 • xíng xiāo sù qiú 行销诉求 • xū qiú 需求 • xū qiú céng cì lǐ lùn 需求层次理论 • xū qiú céng cì lǐ lùn 需求層次理論 • xún qiú 寻求 • xún qiú 尋求 • yán qiú 研求 • yāng qiú 央求 • yāo qiú 要求 • yǐ qiú 以求 • yíng qiú 營求 • yíng qiú 营求 • yǒu qiú bì yìng 有求必应 • yǒu qiú bì yìng 有求必應 • yù qiú 欲求 • yuán mù qiú yú 緣木求魚 • yuán mù qiú yú 缘木求鱼 • zé bèi qiú quán 責備求全 • zé bèi qiú quán 责备求全 • zhēng qiú 征求 • zhēng qiú 徵求 • zhū qiú 誅求 • zhū qiú 诛求 • zhū qiú wú yàn 誅求無厭 • zhū qiú wú yàn 诛求无厌 • zhū qiú wú yǐ 誅求無已 • zhū qiú wú yǐ 诛求无已 • zhuī gēn qiú yuán 追根求源 • zhuī qiú 追求 • zī zī yǐ qiú 孜孜以求 • zǒng xū qiú 总需求 • zǒng xū qiú 總需求