Có 1 kết quả:

qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Pinyin: qiú ㄑㄧㄡˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: IJE (戈十水)
Unicode: U+6C42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cầu
Âm Nôm: cầu,
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): もと.める (moto.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kau4

Tự hình 8

Dị thể 3

1/1

qiú ㄑㄧㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cầu xin

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm, tìm tòi. ◎Như: “sưu cầu” 搜求 tìm tòi, “nghiên cầu” 研求 nghiền tìm.
2. (Động) Trách, đòi hỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân” 君子求諸己, 小人求諸人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
3. (Động) Xin giúp, nhờ. ◎Như: “cầu trợ” 求助 nhờ giúp, “khẩn cầu” 懇求 khẩn xin.
4. (Động) Tham. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang” 不忮不求, 何用不臧 (Tử Hãn 子罕) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.
5. (Động) Dẫn đến, chiêu dẫn. ◎Như: “tự cầu họa” 自求禍 tự mình chiêu họa đến. ◇Dịch Kinh 易經: “Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu” 同聲相應, 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
6. (Danh) Họ “Cầu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu, như sưu cầu 搜求 lục tìm, nghiên cầu 研求 nghiền tìm, v.v.
② Trách, như quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân 君子求諸己,小人求諸人 người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
③ Xin.
④ Tham, như bất kĩ bất cầu 不忮不求 chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
⑤ Ngang bực, ngang nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhờ: 求鄰居照顧看門戶 Nhờ hàng xóm trông nhà hộ;
② Xin, cầu: 求助 Xin người khác giúp đỡ mình; 求救 Cầu cứu;
③ Yêu cầu, mong cầu: 不能急于求成 Không thể yêu cầu thành công ngay được;
④ Tìm tòi: 還要深求 Cần phải đi sâu tìm tòi;
⑤ Hám, tham, cầu, tìm: 不求名利 Không hám danh cầu lợi; 不忮不求 Chẳng ganh ghét chẳng tham lam (Thi Kinh); 賢愚兩者不相侔,亦各自求其所慾 Hai hạng người hiền và người ngu không so sánh được với nhau, cũng là đều tự tìm điều mong muốn của mình (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
⑥ (văn) Ngang bực, ngang nhau;
⑦ Nhu cầu: 供求相應 Cung cấp đáp ứng nhu cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm — Xin xỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seek
(2) to look for
(3) to request
(4) to demand
(5) to beseech

Từ ghép 194

āi qiú 哀求bù qiú rén 不求人bù qiú shèn jiě 不求甚解bù qiú shōu huò 不求收獲bù qiú shōu huò 不求收获bù qiú yǒu gōng , dàn qiú wú guò 不求有功,但求无过bù qiú yǒu gōng , dàn qiú wú guò 不求有功,但求無過chuī máo qiú cī 吹毛求疵cù qiú 促求fǎn qiú zhū jǐ 反求諸己fǎn qiú zhū jǐ 反求诸己fǎng qiú 訪求fǎng qiú 访求fǎng shī qiú xué 訪師求學fǎng shī qiú xué 访师求学gào qiú 告求gōng bù yìng qiú 供不应求gōng bù yìng qiú 供不應求gōng dà yú qiú 供大于求gōng dà yú qiú 供大於求gōng guò yú qiú 供过于求gōng guò yú qiú 供過於求gōng qiú 供求guì dì qiú ráo 跪地求饒guì dì qiú ráo 跪地求饶jí yú qiú chéng 急于求成jí yú qiú chéng 急於求成jiǎng qiú 講求jiǎng qiú 讲求jīng yì qiú jīng 精益求精kē qiú 苛求kě qiú 渴求kě yù bù kě qiú 可遇不可求kè yì qiú gōng 刻意求工kè zhōu qiú jiàn 刻舟求剑kè zhōu qiú jiàn 刻舟求劍kěn qiú 恳求kěn qiú 懇求kǔ kǔ āi qiú 苦苦哀求lì qiú 力求Máo lǐ qiú sī 毛里求斯méng qiú 蒙求mèng mèi yǐ qiú 夢寐以求mèng mèi yǐ qiú 梦寐以求móu qiú 謀求móu qiú 谋求qí qiú 祈求qǐ qiú 乞求qǐ qiú 企求qiān jūn yì dé , yī jiàng nán qiú 千军易得,一将难求qiān jūn yì dé , yī jiàng nán qiú 千軍易得,一將難求qiǎn xī jìn qiú 浅希近求qiǎn xī jìn qiú 淺希近求qiǎng qiú 強求qiǎng qiú 强求qǐng qiú 請求qǐng qiú 请求qǐng qiú kuān shù 請求寬恕qǐng qiú kuān shù 请求宽恕qiú ài 求愛qiú ài 求爱qiú cháng 求偿qiú cháng 求償qiú cún 求存qiú dǎo 求导qiú dǎo 求導qiú dào yú máng 求道于盲qiú dào yú máng 求道於盲qiú dé 求得qiú gào 求告qiú hǎo xīn qiè 求好心切qiú hé 求和qiú huān 求欢qiú huān 求歡qiú hūn 求婚qiú jiào 求教qiú jiě 求解qiú jiù 求救qiú lián jīng 求怜经qiú lián jīng 求憐經qiú qǐ 求乞qiú qíng 求情qiú qíng gào ráo 求情告饒qiú qíng gào ráo 求情告饶qiú qǔ 求取qiú quán zé bèi 求全責備qiú quán zé bèi 求全责备qiú ráo 求饒qiú ráo 求饶qiú rén 求人qiú rén bù rú qiú jǐ 求人不如求己qiú shēng 求生qiú shēng yì zhì 求生意志qiú shì 求是qiú sǐ yuàn wàng 求死愿望qiú sǐ yuàn wàng 求死願望qiú suǒ 求索qiú tián wèn shè 求田問舍qiú tián wèn shè 求田问舍qiú tóng 求同qiú tóng cún yì 求同存异qiú tóng cún yì 求同存異qiú xué 求学qiú xué 求學qiú xué wú tǎn tú 求学无坦途qiú xué wú tǎn tú 求學無坦途qiú yī 求医qiú yī 求醫qiú yī pǐ 求医癖qiú yī pǐ 求醫癖qiú yuán 求援qiú zhèng 求證qiú zhèng 求证qiú zhī 求知qiú zhī bù dé 求之不得qiú zhī yù 求知慾qiú zhī yù 求知欲qiú zhí 求值qiú zhí 求职qiú zhí 求職qiú zhí xìn 求职信qiú zhí xìn 求職信qiú zhí zhě 求职者qiú zhí zhě 求職者qiú zhù 求助qiú zhù yú rén 求助于人qiú zhù yú rén 求助於人qiú zǐ 求子quán lì yāo qiú 权利要求quán lì yāo qiú 權利要求rěn rǔ qiú quán 忍辱求全shē qiú 奢求shě shēn qiú fǎ 捨身求法shě shēn qiú fǎ 舍身求法shè huì zǒng xū qiú 社会总需求shè huì zǒng xū qiú 社會總需求shí shì qiú shì 实事求是shí shì qiú shì 實事求是shì qiú shì 事求是shì shí qiú shì 事实求是shì shí qiú shì 事實求是shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,緣木求魚shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,缘木求鱼sǐ zhōng qiú shēng 死中求生sōu qiú 搜求sù qiú 訴求sù qiú 诉求suǒ qiú 索求tān qiú 貪求tān qiú 贪求tān qiú wú yàn 貪求無厭tān qiú wú yàn 贪求无厌tàn qiú 探求tuī qiú 推求tuì ér qiú qí cì 退而求其次wàng qiú 妄求wěi qū qiú quán 委曲求全wěn zhōng qiú jìn 稳中求进wěn zhōng qiú jìn 穩中求進wù qiú rén 勿求人xíng qiú 刑求xíng xiāo sù qiú 行銷訴求xíng xiāo sù qiú 行销诉求xū qiú 需求xū qiú céng cì lǐ lùn 需求层次理论xū qiú céng cì lǐ lùn 需求層次理論xún qiú 寻求xún qiú 尋求yán qiú 研求yāng qiú 央求yāo qiú 要求yǐ qiú 以求yíng qiú 營求yíng qiú 营求yǒu qiú bì yìng 有求必应yǒu qiú bì yìng 有求必應yù qiú 欲求yuán mù qiú yú 緣木求魚yuán mù qiú yú 缘木求鱼zé bèi qiú quán 責備求全zé bèi qiú quán 责备求全zhēng qiú 征求zhēng qiú 徵求zhū qiú 誅求zhū qiú 诛求zhū qiú wú yàn 誅求無厭zhū qiú wú yàn 诛求无厌zhū qiú wú yǐ 誅求無已zhū qiú wú yǐ 诛求无已zhuī gēn qiú yuán 追根求源zhuī qiú 追求zī zī yǐ qiú 孜孜以求zǒng xū qiú 总需求zǒng xū qiú 總需求