Có 3 kết quả:

cuān ㄘㄨㄢqiú ㄑㄧㄡˊtǔn ㄊㄨㄣˇ
Âm Pinyin: cuān ㄘㄨㄢ, qiú ㄑㄧㄡˊ, tǔn ㄊㄨㄣˇ
Tổng nét: 6
Bộ: shǔi 水 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丨フノ丶
Thương Hiệt: OE (人水)
Unicode: U+6C46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thoản, thộn,
Âm Nôm: thoản
Âm Quảng Đông: cyun1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

cuān ㄘㄨㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xốii đi, nước cuốn đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh.
2. (Động) Chiên, rán. ◎Như: “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ.
3. Một âm là “thoản”. (Động) Chần, nhúng nước sôi (một cách nấu ăn, bỏ thực phẩm vào nước sôi rồi lấy ngay ra).
4. Một âm là “tù”. (Động) Bơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) quick-boil
(2) to boil for a short time

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh.
2. (Động) Chiên, rán. ◎Như: “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ.
3. Một âm là “thoản”. (Động) Chần, nhúng nước sôi (một cách nấu ăn, bỏ thực phẩm vào nước sôi rồi lấy ngay ra).
4. Một âm là “tù”. (Động) Bơi.

tǔn ㄊㄨㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh.
2. (Động) Chiên, rán. ◎Như: “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ.
3. Một âm là “thoản”. (Động) Chần, nhúng nước sôi (một cách nấu ăn, bỏ thực phẩm vào nước sôi rồi lấy ngay ra).
4. Một âm là “tù”. (Động) Bơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Xói đi, nước đẩy vật gì đi.
② Một âm là tù. Bơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nấu, luộc: 汆湯 Nấu canh; 汆黃瓜片 Luộc dưa chuột (đã thái mỏng);
② (đph) Đun (nước): 汆了一汆子水 Đã đun một ống nước;
③ 【汆子】 thoản tử [cuanzi] Cái ống đun nước (bằng đồng hay sắt). Cg. 汆兒 [cuanr]. Xem 汆 [tưn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Lênh đênh, lềnh bềnh, bồng bềnh: 木頭在水上汆 Miếng gỗ lênh đênh trên mặt nước;
② (đph) Rán, ran: 油汆花生米 Lạc rán, đậu phộng ran;
③ (văn) (Nước) xói đi, đẩy đi;
④ (văn) Bơi. Xem 汆 [cuan].