Có 1 kết quả:

xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Pinyin: xùn ㄒㄩㄣˋ
Tổng nét: 6
Bộ: shǔi 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フ一丨
Thương Hiệt: ENJ (水弓十)
Unicode: U+6C5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tấn
Âm Nôm: phiếm, tấn, vàm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), サン (san), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seon3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

1/1

xùn ㄒㄩㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước tràn
2. vẩy nước, té nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẩy nước, tưới, rưới.
2. (Danh) Nước tràn định kì, mùa nước dâng cao. ◎Như: “đào hoa tấn” 桃花汛 nước dâng cao mùa xuân hoa đào nở (trên sông Hoàng Hà, v.v.).
3. (Danh) Kinh nguyệt phụ nữ. ◎Như: “thiên quý tấn” 天癸汛.
4. (Danh) Chỗ chia đồn đóng quân (thời nhà Minh, nhà Thanh) gọi là “tấn địa” 汛地.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước tràn.
② Chỗ chia đồn trấn thủ gọi là tấn địa 汛地.
③ Vẩy nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Mùa) nước to, nước tràn, nước lên (trên sông);
② (văn) Vẩy nước, tưới nước;
③ Sự thấy kinh, kinh nguyệt;
④ 【汛地】tấn địa [xùndì] Chỗ chia đồn trấn thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẩy nước cho ướt — Nước dâng lớn — Đóng.

Từ điển Trung-Anh

(1) high water
(2) flood
(3) to sprinkle water

Từ ghép 18