Có 2 kết quả:
gǒng ㄍㄨㄥˇ • hòng ㄏㄨㄥˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱工水
Nét bút: 一丨一丨フノ丶
Thương Hiệt: ME (一水)
Unicode: U+6C5E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cống, hống
Âm Nôm: hống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): みずがね (mizugane)
Âm Hàn: 흥, 홍
Âm Quảng Đông: hung6
Âm Nôm: hống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): みずがね (mizugane)
Âm Hàn: 흥, 홍
Âm Quảng Đông: hung6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 39 - 菊秋百詠其三十九 (Phan Huy Ích)
• Mạn hứng kỳ 2 (Cửu vạn đoàn phong ký tích tằng) - 漫興其二(九萬摶風記昔曾) (Nguyễn Trãi)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Mạn hứng kỳ 2 (Cửu vạn đoàn phong ký tích tằng) - 漫興其二(九萬摶風記昔曾) (Nguyễn Trãi)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuỷ ngân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố hóa học (mercury, Hg). § Tức “thủy ngân” 水銀. Tục đọc là “cống”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuỷ ngân 水銀. Tục đọc là chữ cống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Thuỷ ngân (Mercury, kí hiệu Hg).
Từ điển Trung-Anh
mercury (chemistry)
Từ điển Trung-Anh
variant of 汞[gong3]
Từ ghép 7
giản thể
Từ điển Trung-Anh
sound of a bell