Có 4 kết quả:

Chí ㄔˊchè ㄔㄜˋchí ㄔˊtuó ㄊㄨㄛˊ
Âm Pinyin: Chí ㄔˊ, chè ㄔㄜˋ, chí ㄔˊ, tuó ㄊㄨㄛˊ
Tổng nét: 6
Bộ: shǔi 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フ丨フ
Thương Hiệt: EPD (水心木)
Unicode: U+6C60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trì
Âm Nôm: đìa, trầy, trề, tri
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): いけ (ike)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ci4

Tự hình 6

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/4

Chí ㄔˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “ngư trì” 魚池 ao cá, “du vịnh trì” 游泳池 hồ bơi.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.

chí ㄔˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “ngư trì” 魚池 ao cá, “du vịnh trì” 游泳池 hồ bơi.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thành trì, cái sông đào quanh thành để giữ thành.
② Cái ao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầm, ao, bể (nhân tạo): 養魚池 Ao nuôi cá; 游泳池 Bể bơi, bể lội;
② Hồ: 滇池 Hồ Điền (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc); 蓄水池 Hồ chứa nước;
③ Rãnh, hào (đào xung quanh thành).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ao — Rãnh nước sâu ở vòng ngoài chân thành, để ngăn giặc. Td: Thành trì.

Từ điển Trung-Anh

(1) pond
(2) reservoir
(3) moat

Từ ghép 125

bì chí 碧池biàn chí 便池bù gǎn yuè Léi chí yī bù 不敢越雷池一步bù yuè Léi chí 不越雷池chā chí 差池Cháng bái shān Tiān chí 長白山天池Cháng bái shān Tiān chí 长白山天池chéng chí 城池chéng mén shī huǒ , yāng jí chí yú 城門失火,殃及池魚chéng mén shī huǒ , yāng jí chí yú 城门失火,殃及池鱼chí lù 池鷺chí lù 池鹭chí tāng 池汤chí tāng 池湯chí táng 池塘chí yán 池盐chí yán 池鹽chí zhǎo 池沼chí zhōng wù 池中物chí zi 池子Diān chí 滇池diàn chí 电池diàn chí 電池èr hào diàn chí 二号电池èr hào diàn chí 二號電池gāo chéng shēn chí 高城深池gé yóu chí 隔油池Guì chí 貴池Guì chí 贵池Guì chí qū 貴池區Guì chí qū 贵池区Hé chí 河池Hé chí dì qū 河池地区Hé chí dì qū 河池地區Hé chí shì 河池市huā chí zi 花池子Huá chí xiàn 华池县Huá chí xiàn 華池縣huà fèn chí 化粪池huà fèn chí 化糞池jiǔ chí ròu lín 酒池肉林Jú chí 菊池kòu shì diàn chí 扣式电池kòu shì diàn chí 扣式電池lǐ diàn chí 鋰電池lǐ diàn chí 锂电池lǐ lí zǐ diàn chí 鋰離子電池lǐ lí zǐ diàn chí 锂离子电池Lì chí Kǎ dēng 丽池卡登Lì chí Kǎ dēng 麗池卡登Miǎn chí 渑池Miǎn chí 澠池Miǎn chí xiàn 渑池县Miǎn chí xiàn 澠池縣míng chí 溟池pēn chí 喷池pēn chí 噴池pēn shuǐ chí 喷水池pēn shuǐ chí 噴水池qī hào diàn chí 七号电池qī hào diàn chí 七號電池qiān suān xù diàn chí 鉛酸蓄電池qiān suān xù diàn chí 铅酸蓄电池qū chí xué 曲池穴rán liào diàn chí 燃料电池rán liào diàn chí 燃料電池sān hào diàn chí 三号电池sān hào diàn chí 三號電池shā chí 沙池Shén chí 神池Shén chí xiàn 神池县Shén chí xiàn 神池縣shuǐ chí 水池sì hào diàn chí 四号电池sì hào diàn chí 四號電池tài yáng diàn chí 太阳电池tài yáng diàn chí 太陽電池tài yáng diàn chí bǎn 太阳电池板tài yáng diàn chí bǎn 太陽電池板tài yáng néng diàn chí 太阳能电池tài yáng néng diàn chí 太陽能電池Tài yè chí 太液池Tiān chí 天池wǔ chí 舞池Wǔ dà lián chí 五大连池Wǔ dà lián chí 五大連池Wǔ dà lián chí shì 五大连池市Wǔ dà lián chí shì 五大連池市wǔ hào diàn chí 五号电池wǔ hào diàn chí 五號電池xǐ shǒu chí 洗手池xǐ wǎn chí 洗碗池Xiǎo chí Bǎi hé zi 小池百合子xù diàn chí 蓄电池xù diàn chí 蓄電池xù shuǐ chí 蓄水池Yán chí 盐池Yán chí 鹽池Yán chí xiàn 盐池县Yán chí xiàn 鹽池縣yàn chí 砚池yàn chí 硯池yǎng yú chí 养鱼池yǎng yú chí 養魚池Yáo chí 瑤池Yáo chí 瑶池yī hào diàn chí 一号电池yī hào diàn chí 一號電池yǒng chí 泳池yóu xì chí 游戏池yóu xì chí 游戲池yóu yǒng chí 游泳池Yú chí 魚池Yú chí 鱼池Yú chí xiāng 魚池鄉Yú chí xiāng 鱼池乡yù chí 浴池Yuè chí 岳池Yuè chí xiàn 岳池县Yuè chí xiàn 岳池縣yùn chí 晕池yùn chí 暈池zhà jiǔ chí 榨酒池Zhǎo wā chí lù 爪哇池鷺Zhǎo wā chí lù 爪哇池鹭

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “ngư trì” 魚池 ao cá, “du vịnh trì” 游泳池 hồ bơi.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.