Có 2 kết quả:
Qiān ㄑㄧㄢ • qiān ㄑㄧㄢ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡开
Nét bút: 丶丶一一一ノ丨
Thương Hiệt: EMT (水一廿)
Unicode: U+6C67
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): さわ (sawa), ただよ.う (tadayo.u), きよ.い (kiyo.i)
Âm Quảng Đông: hin1
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): さわ (sawa), ただよ.う (tadayo.u), きよ.い (kiyo.i)
Âm Quảng Đông: hin1
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cùng biên từ kỳ 1 - 窮邊詞其一 (Diêu Hợp)
• Khiên Dương huyện các - 汧陽縣閣 (Vi Trang)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Khiên Dương huyện các - 汧陽縣閣 (Vi Trang)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
name of a river flowing through Gansu to Shaanxi Province
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước tràn vào đất làm thành ao hồ
2. nước đọng
3. tên sông
2. nước đọng
3. tên sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước tràn vào đất làm thành ao hồ.
2. (Danh) Chỗ nước đọng (Nhĩ Nhã 爾雅).
3. (Danh) Tên sông, tức “Khiên thủy” 汧水, thuộc tỉnh Sơn Đông 山東.
4. (Danh) Tên ấp “Khiên Dương” 汧陽 ngày xưa, Tần Mục Công đóng đô ở đó, nay ở vào tỉnh Thiểm Tây.
5. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Thiểm Tây.
2. (Danh) Chỗ nước đọng (Nhĩ Nhã 爾雅).
3. (Danh) Tên sông, tức “Khiên thủy” 汧水, thuộc tỉnh Sơn Đông 山東.
4. (Danh) Tên ấp “Khiên Dương” 汧陽 ngày xưa, Tần Mục Công đóng đô ở đó, nay ở vào tỉnh Thiểm Tây.
5. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Thiểm Tây.
Từ điển Trung-Anh
(1) marsh
(2) float
(2) float