Có 1 kết quả:
ruì ㄖㄨㄟˋ
Âm Pinyin: ruì ㄖㄨㄟˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡内
Nét bút: 丶丶一丨フノ丶
Thương Hiệt: EOB (水人月)
Unicode: U+6C6D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡内
Nét bút: 丶丶一丨フノ丶
Thương Hiệt: EOB (水人月)
Unicode: U+6C6D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhuế
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), ネイ (nei), ゼツ (zetsu), ネチ (nechi)
Âm Nhật (kunyomi): なが.れる (naga.reru), みぎわ (migiwa)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jeoi6
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), ネイ (nei), ゼツ (zetsu), ネチ (nechi)
Âm Nhật (kunyomi): なが.れる (naga.reru), みぎわ (migiwa)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jeoi6
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỗ nước lượn quanh, khúc sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ nước chảy uốn quanh hoặc nơi hai dòng sông hội hợp.
2. (Danh) Bờ nước.
3. (Danh) Tên sông: (1) Thuộc tỉnh “Sơn Tây” 山西. (2) Nhánh của sông “Kính” 涇, chảy qua tỉnh “Cam Túc” 甘肅.
2. (Danh) Bờ nước.
3. (Danh) Tên sông: (1) Thuộc tỉnh “Sơn Tây” 山西. (2) Nhánh của sông “Kính” 涇, chảy qua tỉnh “Cam Túc” 甘肅.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ nước chảy uốn quanh, vòng sông, khúc sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỗ nước chảy uốn quanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ khúc sông chảy vòng, nước chảy cuộn.
Từ điển Trung-Anh
river-bend