Có 2 kết quả:

Biàn ㄅㄧㄢˋbiàn ㄅㄧㄢˋ
Âm Pinyin: Biàn ㄅㄧㄢˋ, biàn ㄅㄧㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶一丨丶
Thương Hiệt: EYY (水卜卜)
Unicode: U+6C74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: biện
Âm Nôm: biển
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bin6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Biàn ㄅㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) name of a river in Henan
(2) Henan

Từ ghép 2

biàn ㄅㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Biện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Biện”.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Khai Phong” 開封 ở tỉnh “Hà Nam” 河南 (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ “Biện”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Biện.
② Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tên riêng của) thành phố Khai Phong (tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② Đất Biện (thời xưa);
③ Sông Biện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Biện thuỷ, chảy qua các tỉnh Giang Tô và An Huy của Trung Hoa.