Có 1 kết quả:

jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フ一ノ丶
Thương Hiệt: EDK (水木大)
Unicode: U+6C7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huyết, khuyết, quyết
Âm Nôm: quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): き.める (ki.meru), -ぎ.め (-gi.me), き.まる (ki.maru), さ.く (sa.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kyut3

Tự hình 4

Dị thể 5

1/1

jué ㄐㄩㄝˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khơi, tháo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ.
2. (Động) Vỡ đê. ◎Như: “quyết đê” 決堤 vỡ đê.
3. (Động) Xử tử. ◎Như: “xử quyết” 處決 xử tử.
4. (Động) Xét đoán, xác định. ◎Như: “phán quyết” 判決 xác định, “do dự bất quyết” 猶豫不決 chần chừ không định chắc.
5. (Động) Nhất định. ◎Như: “quyết ý” 決意, “quyết tâm” 決心.
6. (Động) Cạnh tranh thắng bại. ◎Như: “quyết nhất tử chiến” 決一死戰 đánh nhau hơn thua một trận sống chết.
7. (Động) Cắn, cắn đứt. ◎Như: “xỉ quyết” 齒決 dùng răng cắn đứt.
8. (Động) Mở ra, bày ra. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thiên khổn quyết hề địa ngân khai” 天閫決兮地垠開 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Cửa trời bày ra hề bờ cõi rộng mở.
9. (Động) Li biệt, chia li. § Thông “quyết” 訣. ◇Sử Kí 史記: “Dữ ngã quyết ư truyến xá trung” 與我決於傳舍中 (Ngoại thích thế gia 外戚世家) Cùng tôi chia tay ở nhà trạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ: 決提 Vỡ đê;
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: 決心 Quyết tâm; 遲疑不決 Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: 我決不反對 Tôi quyết không phản đối; 他決不會這麼說 Anh ấy không đời nào nói như vậy; 今年決不比去年差 Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: 槍決 Xử bắn; 處決 Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to decide
(2) to determine
(3) to execute (sb)
(4) (of a dam etc) to breach or burst
(5) definitely
(6) certainly

Từ ghép 91

bàn jué sài 半決賽bēng jué 崩決biǎo jué 表決biǎo jué quán 表決權cái jué 裁決chōng jué 沖決chōng jué 衝決chóu chú bù jué 躊躇不決chū xí biǎo jué bǐ lì 出席表決比例chǔ jué 處決dān fāng jué dìng 單方決定duì jué 對決duō shù jué 多數決fǎ yuàn cái jué 法院裁決fǒu jué 否決fǒu jué piào 否決票fǒu jué quán 否決權gōng jué 公決gōng mín biǎo jué 公民表決guǒ jué 果決hé píng jiě jué 和平解決jiān jué 堅決jiě jué 解決jiě jué bàn fǎ 解決辦法jiě jué zhēng duān 解決爭端jué bù 決不jué cè 決策jué cè shù 決策樹jué cè zhě 決策者jué dī 決隄jué dìng 決定jué dìng cù 決定簇jué dìng lùn 決定論jué dìng xìng 決定性jué dòu 決鬥jué duàn 決斷jué ér bù xíng 決而不行jué jué 決絕jué kǒu 決口jué liè 決裂jué míng 決明jué míng zǐ 決明子jué sài 決賽jué shèng 決勝jué shèng fù 決勝負jué shèng qiān lǐ 決勝千里jué suàn 決算jué xīn 決心jué xuǎn míng dān 決選名單jué yī cí xióng 決一雌雄jué yì 決意jué yì 決議jué yì àn 決議案jué zhàn 決戰kàng yuán jué dìng cù 抗原決定簇kě jué 可決kě jué lǜ 可決率kě jué piào 可決票kuì jué 潰決luàn zuò jué dìng 亂作決定mín zú zì jué 民族自決pàn jué 判決piào jué 票決qiāng jué 槍決qǔ jué 取決quán mín gōng jué 全民公決shàng wèi jiě jué 尚未解決sù jué 速決sù zhàn sù jué 速戰速決wèi jiě jué 未解決wèi jué 未決wèi jué dìng 未決定xià dìng jué xīn 下定決心xià jué xīn 下決心xiān jué 先決xiān jué tiáo jiàn 先決條件xiān jué wèn tí 先決問題xuán ér wèi jué 懸而未決yī jué cí xióng 一決雌雄yì jué 議決yì rán jué rán 毅然決然yǐn jué 引決yǒng jué 勇決yóu yù bù jué 猶豫不決yǒu jué xīn 有決心yuǎn wèi jiě jué 遠未解決yùn chóu wéi wò zhī zhōng , jué shèng qiān lǐ zhī wài 運籌帷幄之中,決勝千里之外zhēn zhuó jué dìng quán 斟酌決定權Zhōng Sū jiě jué xuán àn dà gāng xié dìng 中蘇解決懸案大綱協定zhǔn jué sài 準決賽zǒng jué sài 總決賽