Có 1 kết quả:
jué ㄐㄩㄝˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡夬
Nét bút: 丶丶一フ一ノ丶
Thương Hiệt: EDK (水木大)
Unicode: U+6C7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huyết, khuyết, quyết
Âm Nôm: quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): き.める (ki.meru), -ぎ.め (-gi.me), き.まる (ki.maru), さ.く (sa.ku)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: kyut3
Âm Nôm: quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): き.める (ki.meru), -ぎ.め (-gi.me), き.まる (ki.maru), さ.く (sa.ku)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: kyut3
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Độc Tưởng công huấn từ - 讀蔣公訓詞 (Hồ Chí Minh)
• Học dịch kỳ - 學奕棋 (Hồ Chí Minh)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Lộ quá Lạc Dương tức sự - 路過洛陽即事 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thu vũ thán kỳ 1 - 秋雨歎其一 (Đỗ Phủ)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu - 詠懷古跡其五-武侯廟 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Nam vô A Di Đà) - 無題(南無阿彌陀) (Thực Hiền)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Độc Tưởng công huấn từ - 讀蔣公訓詞 (Hồ Chí Minh)
• Học dịch kỳ - 學奕棋 (Hồ Chí Minh)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Lộ quá Lạc Dương tức sự - 路過洛陽即事 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thu vũ thán kỳ 1 - 秋雨歎其一 (Đỗ Phủ)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu - 詠懷古跡其五-武侯廟 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Nam vô A Di Đà) - 無題(南無阿彌陀) (Thực Hiền)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khơi, tháo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ.
2. (Động) Vỡ đê. ◎Như: “quyết đê” 決堤 vỡ đê.
3. (Động) Xử tử. ◎Như: “xử quyết” 處決 xử tử.
4. (Động) Xét đoán, xác định. ◎Như: “phán quyết” 判決 xác định, “do dự bất quyết” 猶豫不決 chần chừ không định chắc.
5. (Động) Nhất định. ◎Như: “quyết ý” 決意, “quyết tâm” 決心.
6. (Động) Cạnh tranh thắng bại. ◎Như: “quyết nhất tử chiến” 決一死戰 đánh nhau hơn thua một trận sống chết.
7. (Động) Cắn, cắn đứt. ◎Như: “xỉ quyết” 齒決 dùng răng cắn đứt.
8. (Động) Mở ra, bày ra. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thiên khổn quyết hề địa ngân khai” 天閫決兮地垠開 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Cửa trời bày ra hề bờ cõi rộng mở.
9. (Động) Li biệt, chia li. § Thông “quyết” 訣. ◇Sử Kí 史記: “Dữ ngã quyết ư truyến xá trung” 與我決於傳舍中 (Ngoại thích thế gia 外戚世家) Cùng tôi chia tay ở nhà trạm.
2. (Động) Vỡ đê. ◎Như: “quyết đê” 決堤 vỡ đê.
3. (Động) Xử tử. ◎Như: “xử quyết” 處決 xử tử.
4. (Động) Xét đoán, xác định. ◎Như: “phán quyết” 判決 xác định, “do dự bất quyết” 猶豫不決 chần chừ không định chắc.
5. (Động) Nhất định. ◎Như: “quyết ý” 決意, “quyết tâm” 決心.
6. (Động) Cạnh tranh thắng bại. ◎Như: “quyết nhất tử chiến” 決一死戰 đánh nhau hơn thua một trận sống chết.
7. (Động) Cắn, cắn đứt. ◎Như: “xỉ quyết” 齒決 dùng răng cắn đứt.
8. (Động) Mở ra, bày ra. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thiên khổn quyết hề địa ngân khai” 天閫決兮地垠開 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Cửa trời bày ra hề bờ cõi rộng mở.
9. (Động) Li biệt, chia li. § Thông “quyết” 訣. ◇Sử Kí 史記: “Dữ ngã quyết ư truyến xá trung” 與我決於傳舍中 (Ngoại thích thế gia 外戚世家) Cùng tôi chia tay ở nhà trạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vỡ: 決提 Vỡ đê;
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: 決心 Quyết tâm; 遲疑不決 Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: 我決不反對 Tôi quyết không phản đối; 他決不會這麼說 Anh ấy không đời nào nói như vậy; 今年決不比去年差 Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: 槍決 Xử bắn; 處決 Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: 決心 Quyết tâm; 遲疑不決 Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: 我決不反對 Tôi quyết không phản đối; 他決不會這麼說 Anh ấy không đời nào nói như vậy; 今年決不比去年差 Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: 槍決 Xử bắn; 處決 Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to decide
(2) to determine
(3) to execute (sb)
(4) (of a dam etc) to breach or burst
(5) definitely
(6) certainly
(2) to determine
(3) to execute (sb)
(4) (of a dam etc) to breach or burst
(5) definitely
(6) certainly
Từ ghép 91
bàn jué sài 半決賽 • bēng jué 崩決 • biǎo jué 表決 • biǎo jué quán 表決權 • cái jué 裁決 • chōng jué 沖決 • chōng jué 衝決 • chóu chú bù jué 躊躇不決 • chū xí biǎo jué bǐ lì 出席表決比例 • chǔ jué 處決 • dān fāng jué dìng 單方決定 • duì jué 對決 • duō shù jué 多數決 • fǎ yuàn cái jué 法院裁決 • fǒu jué 否決 • fǒu jué piào 否決票 • fǒu jué quán 否決權 • gōng jué 公決 • gōng mín biǎo jué 公民表決 • guǒ jué 果決 • hé píng jiě jué 和平解決 • jiān jué 堅決 • jiě jué 解決 • jiě jué bàn fǎ 解決辦法 • jiě jué zhēng duān 解決爭端 • jué bù 決不 • jué cè 決策 • jué cè shù 決策樹 • jué cè zhě 決策者 • jué dī 決隄 • jué dìng 決定 • jué dìng cù 決定簇 • jué dìng lùn 決定論 • jué dìng xìng 決定性 • jué dòu 決鬥 • jué duàn 決斷 • jué ér bù xíng 決而不行 • jué jué 決絕 • jué kǒu 決口 • jué liè 決裂 • jué míng 決明 • jué míng zǐ 決明子 • jué sài 決賽 • jué shèng 決勝 • jué shèng fù 決勝負 • jué shèng qiān lǐ 決勝千里 • jué suàn 決算 • jué xīn 決心 • jué xuǎn míng dān 決選名單 • jué yī cí xióng 決一雌雄 • jué yì 決意 • jué yì 決議 • jué yì àn 決議案 • jué zhàn 決戰 • kàng yuán jué dìng cù 抗原決定簇 • kě jué 可決 • kě jué lǜ 可決率 • kě jué piào 可決票 • kuì jué 潰決 • luàn zuò jué dìng 亂作決定 • mín zú zì jué 民族自決 • pàn jué 判決 • piào jué 票決 • qiāng jué 槍決 • qǔ jué 取決 • quán mín gōng jué 全民公決 • shàng wèi jiě jué 尚未解決 • sù jué 速決 • sù zhàn sù jué 速戰速決 • wèi jiě jué 未解決 • wèi jué 未決 • wèi jué dìng 未決定 • xià dìng jué xīn 下定決心 • xià jué xīn 下決心 • xiān jué 先決 • xiān jué tiáo jiàn 先決條件 • xiān jué wèn tí 先決問題 • xuán ér wèi jué 懸而未決 • yī jué cí xióng 一決雌雄 • yì jué 議決 • yì rán jué rán 毅然決然 • yǐn jué 引決 • yǒng jué 勇決 • yóu yù bù jué 猶豫不決 • yǒu jué xīn 有決心 • yuǎn wèi jiě jué 遠未解決 • yùn chóu wéi wò zhī zhōng , jué shèng qiān lǐ zhī wài 運籌帷幄之中,決勝千里之外 • zhēn zhuó jué dìng quán 斟酌決定權 • Zhōng Sū jiě jué xuán àn dà gāng xié dìng 中蘇解決懸案大綱協定 • zhǔn jué sài 準決賽 • zǒng jué sài 總決賽