Có 3 kết quả:
fēn ㄈㄣ • fén ㄈㄣˊ • pén ㄆㄣˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡分
Nét bút: 丶丶一ノ丶フノ
Thương Hiệt: ECSH (水金尸竹)
Unicode: U+6C7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Mô ngư nhi - Nhạn khâu - 摸魚兒-雁丘 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Pháp Hùng tự đông lâu - 法雄寺東樓 (Trương Tịch)
• Quá Phần thuỷ quan - 過汾水關 (Trương Hỗ)
• Quắc Châu hậu đình tống Lý phán quan sứ phó Tấn Giáng đắc thu tự - 虢州後亭送李判官使赴晉絳得秋字 (Sầm Tham)
• Thu kinh kỳ 1 - 收京其一 (Đỗ Phủ)
• Thu phong từ - 秋風辭 (Lưu Triệt)
• Thượng nguyên ứng chế - 上元應制 (Vương Khuê)
• Trường đoản cú ngâm - 長短句吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Vọng thu nguyệt - 望秋月 (Vương Cung)
• Mô ngư nhi - Nhạn khâu - 摸魚兒-雁丘 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Pháp Hùng tự đông lâu - 法雄寺東樓 (Trương Tịch)
• Quá Phần thuỷ quan - 過汾水關 (Trương Hỗ)
• Quắc Châu hậu đình tống Lý phán quan sứ phó Tấn Giáng đắc thu tự - 虢州後亭送李判官使赴晉絳得秋字 (Sầm Tham)
• Thu kinh kỳ 1 - 收京其一 (Đỗ Phủ)
• Thu phong từ - 秋風辭 (Lưu Triệt)
• Thượng nguyên ứng chế - 上元應制 (Vương Khuê)
• Trường đoản cú ngâm - 長短句吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Vọng thu nguyệt - 望秋月 (Vương Cung)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phần” 汾, bắt nguồn từ tỉnh Sơn Tây, chảy vô sông Hoàng Hà.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Phần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phần” 汾, bắt nguồn từ tỉnh Sơn Tây, chảy vô sông Hoàng Hà.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Phần.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 汾河 Sông Phần (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Phần hà, phát nguyên từ tỉnh Sơn Tây ( Trung Hoa ).
Từ điển Trung-Anh
name of a river
Từ ghép 9
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phần” 汾, bắt nguồn từ tỉnh Sơn Tây, chảy vô sông Hoàng Hà.