Có 1 kết quả:
qìn ㄑㄧㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡心
Nét bút: 丶丶一丶フ丶丶
Thương Hiệt: EP (水心)
Unicode: U+6C81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sấm, thấm
Âm Nôm: tăm, tấm, thấm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): し.みる (shi.miru)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam3
Âm Nôm: tăm, tấm, thấm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): し.みる (shi.miru)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam3
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Lãnh Tuyền đình - 冷泉亭 (Lâm Chẩn)
• Lâm giang tiên kỳ 2 - 臨江仙其二 (Án Kỷ Đạo)
• Quá tướng quân mạo - 過將軍帽 (Cao Bá Quát)
• Tứ thời thi - Xuân từ - 四時詩-春詞 (Ngô Chi Lan)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Lâm giang tiên kỳ 2 - 臨江仙其二 (Án Kỷ Đạo)
• Quá tướng quân mạo - 過將軍帽 (Cao Bá Quát)
• Tứ thời thi - Xuân từ - 四時詩-春詞 (Ngô Chi Lan)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thấm nước
2. sông Thấm
2. sông Thấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Thấm”, phát nguyên từ Sơn Tây, chảy vào sông Hoàng Hà.
2. (Danh) Sông “Thấm”, phát nguyên từ Hà Bắc, chảy vào sông “Phũ Dương” 滏陽.
3. (Danh) Tên một châu thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
4. (Động) Ngấm, thấm, rịn. ◎Như: “thấm cốt” 沁骨 thấm vào xương tủy, “thấm nhập tâm tì” 沁入心脾 thấm tận tim gan.
5. (Động) Múc nước.
6. (Động) Gục đầu xuống (phương ngôn). ◇Tây du kí 西遊記: “Đảo thấm trước đầu thụy” 倒沁著頭睡 (Đệ bát thập nhất hồi) Gục đầu xuống ngủ.
7. § Cũng đọc là “sấm”.
2. (Danh) Sông “Thấm”, phát nguyên từ Hà Bắc, chảy vào sông “Phũ Dương” 滏陽.
3. (Danh) Tên một châu thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
4. (Động) Ngấm, thấm, rịn. ◎Như: “thấm cốt” 沁骨 thấm vào xương tủy, “thấm nhập tâm tì” 沁入心脾 thấm tận tim gan.
5. (Động) Múc nước.
6. (Động) Gục đầu xuống (phương ngôn). ◇Tây du kí 西遊記: “Đảo thấm trước đầu thụy” 倒沁著頭睡 (Đệ bát thập nhất hồi) Gục đầu xuống ngủ.
7. § Cũng đọc là “sấm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Thấm.
② Một âm là sấm. Nước thấm vào.
② Một âm là sấm. Nước thấm vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấm vào, rịn: 沁出了汗珠 Rịn mồ hôi;
② (đph) Dìm, ấn xuống nước;
③ (đph) Ngửa, ngả: 沁着頭 Ngả đầu ra sau;
④ [Qìn] Sông Thấm.
② (đph) Dìm, ấn xuống nước;
③ (đph) Ngửa, ngả: 沁着頭 Ngả đầu ra sau;
④ [Qìn] Sông Thấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm vào. Ngấm ướt — Múc lên — Một âm là Thấm. Xem Thấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông ở Trung Hoa tức Thấm thuỷ, cũng gọi là Thấm hà, thuộc tỉnh Sơn Tây.
Từ điển Trung-Anh
(1) to seep
(2) to percolate
(2) to percolate
Từ ghép 38
Ā lǔ kē ěr qìn 阿魯科爾沁 • Ā lǔ kē ěr qìn 阿鲁科尔沁 • Ā lǔ kē ěr qìn qí 阿魯科爾沁旗 • Ā lǔ kē ěr qìn qí 阿鲁科尔沁旗 • Dōng wū zhū mù qìn qí 东乌珠穆沁旗 • Dōng wū zhū mù qìn qí 東烏珠穆沁旗 • Kā lǎ qìn 喀喇沁 • Kā lǎ qìn qí 喀喇沁旗 • Kā lǎ qìn Zuǒ yì Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 喀喇沁左翼蒙古族自治县 • Kā lǎ qìn Zuǒ yì Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 喀喇沁左翼蒙古族自治縣 • Kē ěr qìn 科尔沁 • Kē ěr qìn 科爾沁 • Kē ěr qìn qū 科尔沁区 • Kē ěr qìn qū 科爾沁區 • Kē ěr qìn yòu yì qián qí 科尔沁右翼前旗 • Kē ěr qìn yòu yì qián qí 科爾沁右翼前旗 • Kē ěr qìn yòu yì zhōng qí 科尔沁右翼中旗 • Kē ěr qìn yòu yì zhōng qí 科爾沁右翼中旗 • Kē ěr qìn zuǒ yì hòu 科尔沁左翼后 • Kē ěr qìn zuǒ yì hòu 科爾沁左翼後 • Kē ěr qìn zuǒ yì hòu qí 科尔沁左翼后旗 • Kē ěr qìn zuǒ yì hòu qí 科爾沁左翼後旗 • Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng 科尔沁左翼中 • Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng 科爾沁左翼中 • Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng qí 科尔沁左翼中旗 • Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng qí 科爾沁左翼中旗 • Mǎ kè qìn 馬克沁 • Mǎ kè qìn 马克沁 • Mǎ kè qìn jī qiāng 馬克沁機槍 • Mǎ kè qìn jī qiāng 马克沁机枪 • Mǎ qìn 玛沁 • Mǎ qìn 瑪沁 • Mǎ qìn xiàn 玛沁县 • Mǎ qìn xiàn 瑪沁縣 • qìn rén xīn pí 沁人心脾 • qìn rù 沁入 • Xī wū zhū mù qìn qí 西乌珠穆沁旗 • Xī wū zhū mù qìn qí 西烏珠穆沁旗