Có 3 kết quả:
Yí ㄧˊ • yí ㄧˊ • yín ㄧㄣˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺡斤
Nét bút: 丶丶一ノノ一丨
Thương Hiệt: EHML (水竹一中)
Unicode: U+6C82
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 7 - 病後訪梅其七 (Lưu Khắc Trang)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác - 遊佛跡山對江偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hạ Tiều Ẩn Chu tiên sinh bái Quốc Tử tư nghiệp - 賀樵隱朱先生拜國子司業 (Trần Nguyên Đán)
• Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 2 - 寓意凡四首警世三首其二 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 2 - Đại tấn thần yêu khách - 奉和裴有庶遊順安其二-代汛神邀客 (Trần Đình Tân)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tương chi quan, giản biệt hiệu quán nhị tam tử - 將之官柬別校館二三子 (Hoàng Văn Hoè)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác - 遊佛跡山對江偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hạ Tiều Ẩn Chu tiên sinh bái Quốc Tử tư nghiệp - 賀樵隱朱先生拜國子司業 (Trần Nguyên Đán)
• Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 2 - 寓意凡四首警世三首其二 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 2 - Đại tấn thần yêu khách - 奉和裴有庶遊順安其二-代汛神邀客 (Trần Đình Tân)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tương chi quan, giản biệt hiệu quán nhị tam tử - 將之官柬別校館二三子 (Hoàng Văn Hoè)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
Yi River, Shandong
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên sông)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua tỉnh “Giang Tô” 江蘇.
2. (Danh) Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua huyện “Tư Dương” 滋陽, hợp với sông “Tứ” 泗.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế.
2. (Danh) Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua huyện “Tư Dương” 滋陽, hợp với sông “Tứ” 泗.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Nghi.
② Một âm là ngân. Ống sáo lớn.
② Một âm là ngân. Ống sáo lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ống sáo lớn;
② Như 垠 (bộ 土).
② Như 垠 (bộ 土).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên sông: 沂河 Sông Nghi (bắt nguồn từ tỉnh Sơn Đông, chảy vào tỉnh Giang Tô, Trung Quốc);
② Huyện Nghi (ở tỉnh Sơn Đông).
② Huyện Nghi (ở tỉnh Sơn Đông).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước — Một âm là Nghi. xem Nghi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông — Họ người.
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua tỉnh “Giang Tô” 江蘇.
2. (Danh) Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua huyện “Tư Dương” 滋陽, hợp với sông “Tứ” 泗.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế.
2. (Danh) Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua huyện “Tư Dương” 滋陽, hợp với sông “Tứ” 泗.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế.