Có 1 kết quả:
wò ㄨㄛˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡夭
Nét bút: 丶丶一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: EHK (水竹大)
Unicode: U+6C83
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ốc
Âm Nôm: dạt, óc, ốc, rày
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ヨク (yoku), オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 옥
Âm Quảng Đông: juk1
Âm Nôm: dạt, óc, ốc, rày
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ヨク (yoku), オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 옥
Âm Quảng Đông: juk1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thấp hữu trường sở 3 - 隰有萇楚 3 (Khổng Tử)
• Thấp tang 2 - 隰桑 2 (Khổng Tử)
• Tống Lương Tứ chi Quảng Nam - 送涼思之廣南 (Tùng Thiện Vương)
• Tư đồ cố cư - 司徒故居 (Nguyễn Tử Thành)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô đề (Huyết ốc trung nguyên phì kình thảo) - 無題(血沃中原肥勁草) (Lỗ Tấn)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thấp hữu trường sở 3 - 隰有萇楚 3 (Khổng Tử)
• Thấp tang 2 - 隰桑 2 (Khổng Tử)
• Tống Lương Tứ chi Quảng Nam - 送涼思之廣南 (Tùng Thiện Vương)
• Tư đồ cố cư - 司徒故居 (Nguyễn Tử Thành)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô đề (Huyết ốc trung nguyên phì kình thảo) - 無題(血沃中原肥勁草) (Lỗ Tấn)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bón, tưới
2. tốt, màu mỡ
2. tốt, màu mỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rót, tưới. ◎Như: “dẫn thủy ốc điền” 引水沃田 dẫn nước tưới ruộng.
2. (Tính) Tốt, màu mỡ. ◎Như: “ốc thổ” 沃土 đất màu mỡ.
3. (Danh) Họ “Ốc”.
2. (Tính) Tốt, màu mỡ. ◎Như: “ốc thổ” 沃土 đất màu mỡ.
3. (Danh) Họ “Ốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rót vào, bón tưới, lấy chất lỏng đặc nồng béo rót vào gọi là ốc.
② Béo tốt, tốt màu, như ốc thổ 沃土 đất tốt.
③ Khải ốc 啟沃 bầy tôi khéo khuyên điều phải khiến vua tin nghe.
④ Mềm.
⑤ Màu mỡ.
② Béo tốt, tốt màu, như ốc thổ 沃土 đất tốt.
③ Khải ốc 啟沃 bầy tôi khéo khuyên điều phải khiến vua tin nghe.
④ Mềm.
⑤ Màu mỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu mỡ, tốt: 沃土 Đất màu mỡ, đất tốt; 沃野 Cánh đồng màu mỡ;
② Tưới, rót vào: 沃田 Tưới ruộng;
③ (văn) Mềm;
④ [Wò] (Họ) Ốc;
⑤ [Wò] Khúc Ốc (tên đất thời xưa ở Trung Quốc): 從子于沃 Theo quân vương đi đến Khúc Ốc (Thi Kinh).
② Tưới, rót vào: 沃田 Tưới ruộng;
③ (văn) Mềm;
④ [Wò] (Họ) Ốc;
⑤ [Wò] Khúc Ốc (tên đất thời xưa ở Trung Quốc): 從子于沃 Theo quân vương đi đến Khúc Ốc (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tưới ướt — Mầu mỡ. Tốt ( nói về ruộng đất ).
Từ điển Trung-Anh
(1) fertile
(2) rich
(3) to irrigate
(4) to wash (of river)
(2) rich
(3) to irrigate
(4) to wash (of river)
Từ ghép 42
Àì dé sī wò ěr 愛德斯沃爾 • Àì dé sī wò ěr 爱德斯沃尔 • Bào bó · Wǔ dé wò dé 鮑勃伍德沃德 • Bào bó · Wǔ dé wò dé 鲍勃伍德沃德 • Bó sī wò sī 博斯沃思 • Dá wò sī 达沃斯 • Dá wò sī 達沃斯 • Dá wò sī lùn tán 达沃斯论坛 • Dá wò sī lùn tán 達沃斯論壇 • Dé wò xià kè 德沃夏克 • féi wò 肥沃 • Fú lā dí wò sī tuō kè 符拉迪沃斯托克 • Huò gé wò cí 霍格沃茨 • jiā wò tè 加沃特 • Kē cí wò ěr dé 科茨沃尔德 • Kē cí wò ěr dé 科茨沃爾德 • Kē suǒ wò 科索沃 • Lái sī wò sī Dǎo 莱斯沃斯岛 • Lái sī wò sī Dǎo 萊斯沃斯島 • Mì ěr wò jī 密尔沃基 • Mì ěr wò jī 密爾沃基 • Qǔ wò 曲沃 • Qǔ wò xiàn 曲沃县 • Qǔ wò xiàn 曲沃縣 • Sī wò qí 斯沃琪 • Tè léi wò 特雷沃 • wò ěr fū jiǎng 沃尔夫奖 • wò ěr fū jiǎng 沃爾夫獎 • Wò ěr wò 沃尔沃 • Wò ěr wò 沃爾沃 • wò guàn 沃灌 • wò rǎng 沃壤 • wò ráo 沃饒 • wò ráo 沃饶 • wò tǔ 沃土 • wò yǎn 沃衍 • wò yě 沃野 • Xī wò tè 希沃特 • yǐ tāng wò fèi 以汤沃沸 • yǐ tāng wò fèi 以湯沃沸 • Zī wò lè 兹沃勒 • Zī wò lè 茲沃勒