Có 3 kết quả:
háng ㄏㄤˊ • hàng ㄏㄤˋ • kàng ㄎㄤˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡亢
Nét bút: 丶丶一丶一ノフ
Thương Hiệt: EYHN (水卜竹弓)
Unicode: U+6C86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hàng
Âm Nôm: hàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hong4
Âm Nôm: hàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hong4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Hưng Khánh trì thị yến ứng chế - 興慶池侍宴應制 (Vi Nguyên Đán)
• Quá Lư Câu kiều - 過蘆溝橋 (Phan Huy Chú)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Hưng Khánh trì thị yến ứng chế - 興慶池侍宴應制 (Vi Nguyên Đán)
• Quá Lư Câu kiều - 過蘆溝橋 (Phan Huy Chú)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Hãng dới 沆瀣 hơi móc (hơi sương móc), chí khí hai người hợp nhau gọi là hãng dới nhất khí 沆瀣一氣.
② Nước mông mênh.
③ Một âm là hàng. Chở qua.
② Nước mông mênh.
③ Một âm là hàng. Chở qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chở qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt sông — Một âm là Hãng. Xem Hãng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn mênh mông — Một âm khác là Hàng. Xem Hàng.
Từ điển Trung-Anh
(1) a ferry
(2) fog
(3) flowing
(2) fog
(3) flowing
Từ ghép 3