Có 4 kết quả:
Shěn ㄕㄣˇ • chén ㄔㄣˊ • shěn ㄕㄣˇ • tán ㄊㄢˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡冘
Nét bút: 丶丶一丶フノフ
Thương Hiệt: ELBU (水中月山)
Unicode: U+6C88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thẩm, trầm
Âm Nôm: chằm, chìm, dìm, đắm, đậm, ngầm, thẩm, trầm, tròm, trờm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): しず.む (shizu.mu), しず.める (shizu.meru)
Âm Hàn: 침, 심
Âm Quảng Đông: cam4, sam2
Âm Nôm: chằm, chìm, dìm, đắm, đậm, ngầm, thẩm, trầm, tròm, trờm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): しず.む (shizu.mu), しず.める (shizu.meru)
Âm Hàn: 침, 심
Âm Quảng Đông: cam4, sam2
Tự hình 5
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình hồ lộng nguyệt - 平湖弄月 (Ngô Thế Lân)
• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Thu Cẩn)
• Chu trung vọng Bô Cô hãn hữu cảm - 舟中望逋姑捍有感 (Vũ Mộng Nguyên)
• Điểm giáng thần - Thuỷ phạn - 點絳唇-水飯 (Tào Tổ)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Triệu Lệnh Trĩ)
• Hiểu biệt phục hoạ Phương Đình thứ vận - 曉別復和方亭次韻 (Cao Bá Quát)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Thủ 07 - 首07 (Lê Hữu Trác)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Thu Cẩn)
• Chu trung vọng Bô Cô hãn hữu cảm - 舟中望逋姑捍有感 (Vũ Mộng Nguyên)
• Điểm giáng thần - Thuỷ phạn - 點絳唇-水飯 (Tào Tổ)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Triệu Lệnh Trĩ)
• Hiểu biệt phục hoạ Phương Đình thứ vận - 曉別復和方亭次韻 (Cao Bá Quát)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Thủ 07 - 首07 (Lê Hữu Trác)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Shen
(2) place name
(2) place name
Từ ghép 25
Shěn Bǎo zhēn 沈葆祯 • Shěn Bǎo zhēn 沈葆禎 • Shěn běi xīn 沈北新 • Shěn běi xīn qū 沈北新区 • Shěn běi xīn qū 沈北新區 • Shěn Cóng wén 沈从文 • Shěn Cóng wén 沈從文 • Shěn Fù 沈复 • Shěn Fù 沈復 • Shěn Guó fàng 沈国放 • Shěn Guó fàng 沈國放 • Shěn hé 沈河 • Shěn hé qū 沈河区 • Shěn hé qū 沈河區 • Shěn Kuò 沈括 • Shěn qiū 沈丘 • Shěn qiū xiàn 沈丘县 • Shěn qiū xiàn 沈丘縣 • Shěn yáng 沈阳 • Shěn yáng shì 沈阳市 • Shěn yáng shì 沈陽市 • Shěn yíng 沈瑩 • Shěn yíng 沈莹 • Shěn Yuē 沈約 • Shěn Yuē 沈约
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chìm
2. lặn
2. lặn
Từ điển phổ thông
ném xuống nước
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trầm” 沉.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê 沈迷, trầm nịch 沈溺 chìm đắm. Cũng viết là trầm 沉.
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành phố Thẩm Dương (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc);
② (Họ) Thẩm. Xem 沉 [chén].
② (Họ) Thẩm. Xem 沉 [chén].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chìm, đắm: 沈入水中 Chìm xuống dưới nước; 船沈了 Tàu đắm. (Ngb) Chìm đắm, trầm mê;
② Sụt, lún (xuống): 房基往下沈 Nền nhà sụt (lún) xuống;
③ Sa sầm, tối sầm: 把臉一沈 Nét mặt sa sầm; 天很陰沈 Trời tối sầm;
④ Nặng: 這個箱子得沈 Cái rương này rất nặng; 頭沈 Nặng đầu;
⑤ (văn) Sắc thâm và bóng;
⑥ (văn) Thâm trầm, điềm đạm: 爲人沈勇有大略 Người thâm trầm dũng cảm và có mưu lược xa rộng (Hán thư);
⑦ (Chỉ mức độ) nhiều và sâu sắc: 沈醉 Say đắm; 沈痛 Đau đớn (nhiều); 沈迷 Say mê. Xem 沈 [shân].
② Sụt, lún (xuống): 房基往下沈 Nền nhà sụt (lún) xuống;
③ Sa sầm, tối sầm: 把臉一沈 Nét mặt sa sầm; 天很陰沈 Trời tối sầm;
④ Nặng: 這個箱子得沈 Cái rương này rất nặng; 頭沈 Nặng đầu;
⑤ (văn) Sắc thâm và bóng;
⑥ (văn) Thâm trầm, điềm đạm: 爲人沈勇有大略 Người thâm trầm dũng cảm và có mưu lược xa rộng (Hán thư);
⑦ (Chỉ mức độ) nhiều và sâu sắc: 沈醉 Say đắm; 沈痛 Đau đớn (nhiều); 沈迷 Say mê. Xem 沈 [shân].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chìm xuống nước. Td: Tự trầm ( tự tử bằng cách nhảy xuống nước cho chìm ) — Sâu kín, không lộ ra. Td: Thâm trầm — Lâu. Khuya. Truyện Hoa Tiên : » Lầu khuya thẻ cạn canh trầm «.
Từ điển Trung-Anh
variant of 沉[chen2]
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trầm” 沉.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
Từ điển Trung-Anh
(1) liquid
(2) to pour
(2) to pour
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trầm” 沉.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.